Tra Từ: Vũ - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
1. khinh nhờn 2. kẻ lấn ápTừ điển trích dẫn
1. (Động) Hà hiếp, lấn áp. ◎Như: “khi vũ” 欺侮 lừa gạt hà hiếp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nại hà vũ quả nhi khi cô” 奈何侮寡而欺孤 (Cựu Hứa đô 舊許都) Sao lại áp bức vợ góa lừa dối con côi người ta (nói về Tào Tháo 曹操)? 2. (Động) Khinh mạn, coi thường. ◇Sử Kí 史記: “Diễn phế tiên vương minh đức, vũ miệt thần kì bất tự” 殄廢先王明德, 侮蔑神祇不祀 (Chu bổn kỉ周本紀) Dứt bỏ đức sáng của vua trước, khinh miệt thần thánh không tế lễ. 3. (Động) Đùa cợt, hí lộng. 4. (Danh) Kẻ lấn áp. ◎Như: “ngự vũ” 禦侮 chống lại kẻ đến lấn áp mình.Từ điển Thiều Chửu
① Khinh nhờn, như khi vũ 欺侮 lừa gạt hà hiếp. ② Kẻ lấn áp, như ngự vũ 禦侮 chống kẻ đến lấn áp mình.Từ điển Trần Văn Chánh
① Khinh nhờn, khinh miệt, hà hiếp, lấn áp, doạ nạt: 夫人必自侮, 然後人侮之 Người ta tất tự khinh mình, rồi sau người khác mới khinh mình được (Mạnh tử); 不可侮 Không doạ nạt được; ② (văn) Kẻ lấn áp: 禦侮 Chống kẻ lấn áp mình.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Coi thường — Khinh lờn.Tự hình 4

Dị thể 6
㑄㚢娒侮𠆸𢘃Không hiện chữ?
Chữ gần giống 11
侮海𫄩𧚀黣踇珻海挴悔仵Không hiện chữ?
Từ ghép 2
khi vũ 欺侮 • vũ nhục 侮辱Một số bài thơ có sử dụng
• Bách chu 4 - 柏舟 4 (Khổng Tử)• Chưng dân 5 - 烝民 5 (Khổng Tử)• Hành vĩ 3 - 行葦 3 (Khổng Tử)• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)• Hoàng hĩ 8 - 皇矣 8 (Khổng Tử)• Miên 9 - 綿 9 (Khổng Tử)• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)• Thái Bình tự tuyền nhãn - 太平寺泉眼 (Đỗ Phủ)• Việt Thường tháo - 越裳操 (Hàn Dũ)• Xi hiêu 2 - 鴟鴞2 (Khổng Tử)Từ khóa » Từ Hán Việt Vũ Là Gì
-
VŨ 宇 Là Chữ Hình Thanh Dùng Bộ MIÊN 宀... - Chiết Tự Chữ Hán
-
Vũ Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Vũ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Vũ Nghĩa Là Gì Trong Hán Việt
-
Vũ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Vũ (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ VŨ 雨 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
Từ Điển - Từ Vu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Ý Nghĩa Tên Vũ Là Gì Và Cách đặt Tên Vũ Cho Cả Bé Trai Và Bé Gái
-
Ý Nghĩa Của Tên Vũ
-
Ý Nghĩa Tên Vũ Thiên Hân - Tên Con
-
“Vân Vân Và Mây Mây” - Báo điện Tử Bình Định
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt