Tra Từ: Xạ - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 4 kết quả:

乍 xạ射 xạ麚 xạ麝 xạ

1/4

xạ [sạ, tác]

U+4E4D, tổng 5 nét, bộ triệt 丿 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bất chợt, bỗng nhiên

Tự hình 4

Dị thể 3

𠆦𨕚

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)• Dạ diểu - 夜渺 (Ngô Thì Vị)• Giá cô - 鷓鴣 (Trịnh Cốc)• Giáp Tý xuân tam nguyệt nhị thập cửu dạ chiêu ẩm tác thi mệnh cầm đề thị - 甲子春三月二十九夜招飲索詩命琴題示 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Pháp khúc hiến tiên âm - Thính Trần bát di đàn Nam cầm - 法曲獻仙音-聽陳八姨彈南琴 (Tùng Thiện Vương)• Tặng Trương Vân Dung vũ - 贈張雲容舞 (Dương Ngọc Hoàn)• Tân Hợi sơ xuân, sơn gia bị hoả, ngẫu ký - 辛亥初春,山家被火,偶記 (Phan Huy Ích)• Thu cụ - 秋颶 (Trần Bích San)• Vũ hậu tức sự kỳ 1 - 雨後即事其一 (Chu Di Tôn)• Yết Kim môn - 謁金門 (Phùng Duyên Kỷ) 射

xạ [dạ, dịch]

U+5C04, tổng 10 nét, bộ thốn 寸 (+7 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. bắn tên, bắn nỏ 2. tìm kiếm 3. soi sáng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắn (tên, đạn, ...). ◇Tô Thức 蘇軾: “Thước khởi ư tiền, sử kị trục nhi xạ chi, bất hoạch” 鵲起於前, 使騎逐而射之, 不獲 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Chim khách vụt bay trước mặt, sai người cưỡi ngựa đuổi bắn, không được. 2. (Động) Tiêm, phun. ◎Như: “chú xạ” 注射 tiêm, “phún xạ” 噴射 phun ra. 3. (Động) Soi, tỏa, lóe. ◎Như: “thần quang tứ xạ” 神光四射 ánh sáng thần soi tóe bốn bên. 4. (Động) Ám chỉ, nói cạnh khóe. ◎Như: “ảnh xạ” 影射 nói bóng gió. 5. (Động) Giành lấy, đánh cá, thi đấu. ◎Như: “xạ lợi” 射利 tranh cướp mối lợi. ◇Sử Kí 史記: “Kị sổ dữ Tề chư công tử trì trục trọng xạ” 忌數與齊諸公子馳逐重射 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Điền) Kị nhiều lần cùng với các công tử nước Tề đánh cá ngựa, số tiền cá khá lớn. 6. Một âm là “dạ”. (Danh) ◎Như: “bộc dạ” 僕射 tên một chức quan nhà Tần. 7. Lại một âm là “dịch”. (Động) Chán, ngán. ◎Như: “vô dịch” 無射 không chán.

Từ điển Thiều Chửu

① Bắn, cho tên vào cung nỏ mà bắn ra gọi là xạ. Phàm có cái gì tống mạnh rồi bựt ra xa đều gọi là xạ. ② Tìm kiếm, cái gì chú ý mà toan mưu cho được gọi là xạ. Như xạ lợi 射利 tranh cướp mối lợi. ③ Soi, như thần quang tứ xạ 神光四射 ánh sáng thần soi tóe bốn bên. ④ Một âm là dạ, như bộc dạ 僕射 chức quan bộc dạ nhà Tần. ⑤ Lại một âm là dịch. Chán, vô dịch 無射 không chán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bắn: 射擊 Xạ kích, bắn; 射者 Người bắn; ② Thuật bắn cung (một trong 6 môn phải học thời xưa, theo Khổng giáo); ③ Tiêm: 注射 Tiêm; 噴射 Phun ra; ④ Tóe, lóe, bắn ra, toả ra, soi: 反射 Phản xạ; 光芒四射 Ánh sáng toả khắp bốn phương; 太陽射出光與熱 Mặt trời toả ra ánh sáng và sức nóng; ⑤ Ám chỉ: 暗射 Ám chỉ; 影射 Bóng gió, cạnh khóe; ⑥ (văn) Cố tìm kiếm, giành lấy: 射利 Tranh cướp điều lợi; ⑦ (văn) Phỏng đoán; ⑧ (văn) Thi đấu, đánh bạc: 君弟重射,臣能令君勝 Ông chỉ cần thi lại, tôi có thể khiến cho ông thắng cuộc (Sử kí); ⑨ Xạ (khoảng 150 bộ, dùng để tính khoảng cách bắn ra): 走了一射之地 Đi được một xạ đường đất (Hồng lâu mộng: Hồi 3).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắn bằng cung. Td: Thiện xạ ( bắn giỏi ) — Nay hiểu là bắn súng. Td: Xạ kích.

Tự hình 5

Dị thể 7

𡬤𢎤𨈡𨉅𨉛

Không hiện chữ?

Từ ghép 23

bộc xạ 僕射 • chiết xạ 折射 • chiếu xạ 照射 • chú xạ 注射 • đầu xạ 投射 • kị xạ 騎射 • loạn xạ 亂射 • lôi xạ 雷射 • phản xạ 反射 • phóng xạ 放射 • phún xạ 喷射 • phún xạ 噴射 • tán xạ 散射 • thiện xạ 善射 • xạ công 射工 • xạ kích 射击 • xạ kích 射撃 • xạ kích 射擊 • xạ kích điểm 射撃點 • xạ lạp 射獵 • xạ ngự 射御 • xạ tuyến 射線 • xạ tuyến 射线

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻 (Đỗ Phủ)• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)• Hàm tiếu hoa - 含笑花 (Thi Nghi Sinh)• Mị thi - 媚詩 (Tô Vũ Nghiêm)• Thành bàng khúc - 城傍曲 (Vương Xương Linh)• Thu dạ khúc - 秋夜曲 (Từ Thông)• Tình kỳ 2 - 晴其二 (Đỗ Phủ)• Tống Tử Châu Lý sứ quân chi nhậm - 送梓州李使君之任 (Đỗ Phủ)• Y ta 3 - 猗嗟 3 (Khổng Tử) 麚

xạ [gia]

U+9E9A, tổng 20 nét, bộ lộc 鹿 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con hươu đực

Tự hình 1

Dị thể 2

𢉻

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Lộc trại - 鹿柴 (Bùi Địch) 麝

xạ

U+9E9D, tổng 21 nét, bộ lộc 鹿 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con hươu xạ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con hươu xạ. § Một giống thú giống như hươu mà nhỏ hơn, không có sừng, lông đen, bụng có một cái bọng da to bằng trái trứng gà, gọi là “xạ hương” 麝香, dùng để làm thuốc. 2. (Danh) Chất thơm của “xạ hương” 麝香. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Lạp chiếu bán lung kim phỉ thúy, Xạ huân vi độ tú phù dong” 蠟照半籠金翡翠, 麝熏微度繡芙蓉 (Vô đề kì nhất 無題其一) Nến chiếu lung linh màn phỉ thúy, Hương xông thoang thoảng gấm phù dung.

Từ điển Thiều Chửu

① Con xạ, con hươu xạ. Một giống thú giống như con hươu mà bé, không có sừng, lông đen, bụng có một cái bọng da to bằng cái trứng gà, gọi là xạ hương 麝香 dùng để làm thuốc, giá rất đắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Hươu xạ, con xạ; ② (dược) Xạ hương. 【麝香】 xạ hương [shèxiang] a. (động) Con cầy hương, con xạ hương, hươu xạ; b. (dược) Xạ hương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài thú rừng, gần giống loài nai, nhưng nhỏ hơn nhiều, dưới bụng có một cục bướu chứa một chất thơm — Chất thơm lấy ở cục bướu con Xạ. Cung oán ngâm khúc : » Đệm hồng thuý thơm tho mùi xạ «.

Tự hình 2

Dị thể 3

𤚑𪊻𪋧

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

xạ hương 麝香

Một số bài thơ có sử dụng

• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)• Dương sinh thanh hoa tử thạch nghiễn ca - 楊生青花紫石硯歌 (Lý Hạ)• Đậu diệp hoàng (Thu thiên nhân tán tiểu đình không) - 豆葉黃(鞦韆人散小庭空) (Trần Khắc)• Hạ dạ tức sự - 夏夜即事 (Tào Tuyết Cần)• Hí đề Võng Xuyên biệt nghiệp - 戲題輞川別業 (Vương Duy)• Nhập trạch kỳ 2 - 入宅其二 (Đỗ Phủ)• Sơn tự (Dã tự tàn tăng thiểu) - 山寺(野寺殘僧少) (Đỗ Phủ)• Tặng Trịnh nữ lang - 贈鄭女郎 (Tiết Ốt)• Thái Hàng lộ - 太行路 (Bạch Cư Dị)• Thương Ư - 商於 (Lý Thương Ẩn)

Từ khóa » Chữ Xạ Nghĩa Là Gì