TRẮC NGHIỆM Bài 1 2 3 SINH Học 12 - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo án - Bài giảng >>
- Sinh học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.09 KB, 12 trang )
GV: Bùi Quang NamNăm học 2019-2020BÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ Q TRÌNH NHÂN ĐƠI ADNCâu 1: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba khơng mã hố cho axit amin nào. Cácbộ ba đó là:A. UGU, UAA, UAGB. UUG, UGA, UAGC. UAG, UAA, UGAD. UUG, UAA, UGACâu 2: Trong q trình nhân đơi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch đượctổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khn 3’→5’.D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khn 5’→3’.Câu 3: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là:A. Tất cả các lồi đều dùng chung một bộ mã di truyền.B. Mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.C. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.D. Một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.Câu 4: Tất cả các lồi sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ,điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?A. Mã di truyền có tính đặc hiệu.B. Mã di truyền có tính thối hóa.C. Mã di truyền có tính phổ biến.D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.Câu 5: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hố cho một chuỗi pơlipeptithay một phân tử ARN được gọi làA. Codon. B. Gen.C. Anticodon.D. Mã di truyền.Câu 6: Q trình nhân đơi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.Câu 7: Bản chất của mã di truyền là:12A. Trình tự sắp xếp các nulêơtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trongprôtêin. GV: Bùi Quang NamNăm học 2019-2020B. Các axit amin đựơc mã hố trong gen.C. Ba nuclêơtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin.D. Một bộ ba mã hoá cho một axit amin.Câu 8: Mã di truyền mang tính thối hố, tức là:A. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit aminB. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyềnC. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyềnD. Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit aminCâu 9: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là:A. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyềnB. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit aminC. Một bơ ba mã di truyền chỉ mã hố cho một axit aminD. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệCâu 10: Mỗi ADN con sau nhân đơi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch cịn lại đượchình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc:A. Bổ sung.B. bán bảo toàn.C. bổ sung và bảo toàn.D. bổ sung và bán bảo toàn.Câu 11: Trong q trình nhân đơi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thànhmạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó làA. ADN girazaB. ADN pơlimeraza C. hêlicazaD. ADN ligazaCâu 12: Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG,điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?A. Mã di truyền có tính phổ biến.B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.C. Mã di truyền ln là mã bộ ba.D. Mã di truyền có tính thối hóa.Câu 13: Mã di truyền là:A.mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin.B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.C. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.D. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin.Câu 14: Đơn phân cấu tạo gen là:A.glucidB. nucleotit12Câu 15: Đơn phân cấu tạo protein làC. vitaminD. axit amin GV: Bùi Quang NamA.glucidNăm học 2019-2020B. nucleotitC. vitaminD. axit aminCâu 16: Ở sinh vật, tổng số bộ ba được tạo thành từ 4 loại Nu là :A.34 = 81B. 43 = 64C. 24 = 16D. 42Câu 17: Có bao nhiêu bộ ba khơng mã hố cho các axit amin?A.1B. 2C. 3D. 4Câu 18: Có bao nhiêu bộ ba đóng vai trị mã hố cho axit amin mở đầuA. 1B. 2C. 3D. 4Câu 19: Axit amin mở đầu ở sinh vật nhân thực là:A. threoninB. foocmin threoninC. metioninD. foocmin MetioninCâu 20: Axit amin mở đầu ở sinh vật nhân sơ là:A. threoninB. foocmin ThreoninC. metionin D. foocmin MetioninCâu 21 : Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?(TNPT 2007)A. Mã di truyền có tính thối hóaB. Mã di truyền là mã bộ baC. Mã di truyền có tính phổ biếnD. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vậtCâu 22:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tự nhân đôi của ADN?(TNPT 2008)A. Sau một lần tự nhân đơi, từ một phân tử ADN hình thành nên 2 phân tử ADN giống nhau,trong đó một phân tử ADN có 2 mạch được tổng hợp mới hồn tồn.B. Sự tự nhân đôi của ADN diễn ra trong tế bào ở kì giữa của quá trình phân bào.C. Cơ chế tự nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.D. Mạch ADN được tổng hợp liên tục theo chiều 3’-5’.Câu 23: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêơtit trên mạchmã gốc là: 3’...TGTGAAXTTGXA... 5’. Theo lí thuyết, trình tự nuclêơtit trên mạch bổsung của đoạn phân tử AND này là: (TN GDTX 2013)A. 5’...AAAGTTAXXGGT... 3’.B. 5’...TGXAAGTTXAXA... 3’.C. 5’...TGTGAAXXTGXA... 3’.D. 5’...AXAXTTGAAXGT... 3’.Câu 24: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân của phân tử ARN? ( TNGDTX 2013)A. Xitôzin.B. Guanin.C. Ađênin.D. Timin.Câu 25: Trong quá trình nhân đơi ADN, enzim nào sau đây có vai trị lắp ráp cácnuclêơtit tự do theo ngun tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn để tạo mạch ADN mới?(TN GDTX 2014)12A. Restrictaza.B. Ligaza.C. ADN pôlimeraza.D. Amilaza. GV: Bùi Quang NamNăm học 2019-2020Câu 26: Bộ ba nào sau đây khơng mã hố axit amin? (TN GDTX 2013)A. UAG.B. AUA.C. AXX.D. AUX.Câu 27: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêơtit là: A = 600 và G=300. Tổng số nuclêôtit của gen này là (TN THPT 2011)A. 900.B. 3600.C. 1800.D. 2100.Câu 28: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrơ. Gen đó có số lượng nuclêơtit làA. 1800B. 2400C. 3000D. 2040Câu 29: Một phân tử ADN ở SV nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổngsố nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là: (TNPT 2009)A. 20% B. 10%C. 30%D. 40%12 GV: Bùi Quang NamNăm học 2019-2020BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃCâu 1: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong:A. ribôxôm.B. tế bào chất.C. nhân tế bào.D. ti thể.Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.Câu 3: Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribơxơm gọi làpoliribơxơm giúp:A. tăng hiệu suất tổng hợp prơtêin.B. điều hồ sự tổng hợp prơtêin.C. tổng hợp các prôtêin cùng loại.D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.Câu 4: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’.B. Từ cả hai mạch đơn.C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.D. Từ mạch có chiều 3’ → 5’.Câu 5: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là:A. rARN.B. mARN.C. tARN.D. ADN.Câu 6: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đềuA. kết thúc bằng Met.B. bắt đầu bằng axit amin Met.C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met.D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.Câu 7: Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trongchuỗi polipeptit là chức năng của:A. rARN.B. mARN.C. tARN.D. ARN.Câu 8: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của:A. mạch mã hoáB. mARN.C. tARN.D. mạch mã gốc.Câu 9: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử:A. ADN và ARNB. prơtêinC. ARND. ADNCâu 10: Trong q trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiềunào?A. 3’ → 3’.B. 3’ → 5’.C. 5’ → 3’.D. 5’ → 5’.Câu 11: Giai đoạn hoạt hố axit amin của q trình dịch mã diễn ra ở:12 GV: Bùi Quang NamA. nhân conNăm học 2019-2020B. tế bào chấtC. nhânD. màng nhânCâu 12: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là:A. axit amin hoạt hoá.B. axit amin tự do.C. chuỗi polipeptit.D. phức hợp aa-tARN.Câu 13: Giai đoạn hoạt hố axit amin của q trình dịch mã nhờ năng lượng từ sựphân giải:A. lipitB. ADPC. ATPD. glucôzơCâu 14: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cáthể nhờ cơ chế:A. nhân đôi ADN và phiên mã.B. nhân đôi ADN và dịch mã.C. phiên mã và dịch mã.D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.Câu 15: Cặp bazơ nitơ nào sau đây khơng có liên kết hidrơ bổ sung?A. U và TB. T và AC. A và UD. G và XCâu 16: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử:A.ARNB. ADNC. proteinD. mARN và prơtêinCâu 17: Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là:A. ADN-polimerazaB. restrictaza.C. ADN-ligaza.D. ARN-polimeraza.Câu 18: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa:A. hai axit amin kế nhau.B. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai.C. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất. D. hai axit amin cùng loại hay khác loại.Câu 19: Một đoạn gen có trình tự các nuclêơtit như sau :3’ TXG XXT GGA TXG 5’5’ AGX GGA XXT AGX 3’Trình tự các nuclêôtit tương ứng trên mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên là:A. 3’ AGX GGA XXU AGX 5’ B. 5’ UXG XXU GGA UXG 3’C. 5’ AGX GGA XXU AGX 3’D. 3’ UXG XXU GGA AXG 5’Câu 20: Q trình dịch mã kết thúc khi ribơxơm:A. Tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAU, UAX, UXG.B. Gắn axit amin vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlipeptit.C. Rời mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu phần lớn và bé.D. Tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA.12 GV: Bùi Quang NamNăm học 2019-2020Câu 21: Chuỗi pôlipeptit được tổng hợp ở tế bào nhân thực được mở đầu bằng axit amin:A. triptôphan.B. mêtiônin.C. prôlin.D. foocmin mêtiônin.Câu 22: Ở sinh vật nhân thực, quá trình dịch mã diễn ra:A. trên màng sinh chất.B. trong tế bào chất.C. trong nhân tế bào.D. trong lizơxơm.Câu 23: Trong q trình dịch mã, loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit aminlà:A. mARN.B. rARN.C. tARN.D. ADN.Câu 24: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba mang tín hiệu kết thúc q trình dịch mã là:A. AGG.B. AUG.C. AUA.D. UAA.Câu 25: Loại axit nuclêic nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticôđon)? (TN THPT2013)A. ADN.B. tARN.C. rARN.D. mARNCâu 26: Khi nói về quá trình dịch mã, những phát biểu nào sau đây đúng? (TN THPT2014)(1) Dịch mã là quá trình tổng hợp prơtêin, q trình này chỉ diễn ra trong nhân của tế bàonhân thực.(2) Q trình dịch mã có thể chia thành hai giai đoạn là hoạt hoá axit amin và tổng hợpchuỗi pơlipeptit. (3) Trong q trình dịch mã, trên mỗi phân tử mARN thường có một sốribơxơm cùng hoạt động.(4) Q trình dịch mã kết thúc khi ribơxơm tiếp xúc với côđon 5’ UUG 3’ trên phân tửmARN.A. (2), (3).B. (1), (4).C. (2), (4).D. (1), (3).Câu 27: Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây là mã mở đầu với chức năng khởi đầudịch mã và mã hố axit amin mêtiơnin? (TN GDTX 2014)A. UAA.B. UAG.C. UGA.D. AUG.Câu 28: Loại axit nuclêic nào sau đây được dùng làm khn để tổng hợp nên các loạicịn lại? (TN GDTX 2014)A. rARN.B. mARN.C. tARN.D. ADN.Câu 29: Khi nói về q trình nhân đơi ADN, những phát biểu nào sau đây sai?(TNTHPT 2014)(1) Q trình nhân đơi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.(2) Quá trình nhân đơi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã.12 GV: Bùi Quang NamNăm học 2019-2020(3) Trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 5’ → 3’ để tổnghợp mạch mới theo chiều 3’ → 5’.(4) Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạchkia là của ADN ban đầu.A. (2), (4).B. (2), (3).C. (1), (3).D. (1), (4).12 GV: Bùi Quang NamNăm học 2019-2020BÀI 3: ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GENCâu 1: Điều hòa hoạt động gen là:A. điều hịa q trình dịch mã.B. điều hịa lượng sản phẩm của gen.C. điều hịa q trình phiên mã.D. điều hồ hoạt động nhân đơi ADN.Câu 2: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi mơi trường cólactơzơ thì:A. prơtêin ức chế khơng gắn vào vùng vận hành.B. prôtêin ức chế không được tổng hợp.C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra.D. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.Câu 3: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)B. gen điều hịa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)Câu 4: Enzim ARN polimeraza chỉ khởi động được quá trình phiên mã khi tương tácđược với vùng:A. vận hành.B. điều hịa.C. khởi động.D. mã hóa.Câu 5: Operon là:A. một đoạn trên phân tử ADN bao gồm một số gen cấu trúc và một gen vận hành chi phối.B. cụm gồm một số gen điều hòa nằm trên phân tử ADN.C. một đoạn gồm nhiều gen cấu trúc trên phân tử ADN.D. cụm gồm một số gen cấu trúc do một gen điều hịa nằm trước nó điều khiển.Câu 6: Theo mơ hình operon Lac, vì sao prơtêin ức chế bị mất tác dụng?A. Vì lactơzơ làm mất cấu hình khơng gian của nó.B. Vì prơtêin ức chế bị phân hủy khi có lactơzơ.C. Vì lactơzơ làm gen điều hịa khơng hoạt động.D. Vì gen cấu trúc làm gen điều hồ bị bất hoạt.Câu 7: Điều hịa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn:12A. phiên mã.B. dịch mã.C. sau dịch mã. D. sau phiên mã. GV: Bùi Quang NamNăm học 2019-2020Câu 8: Trong cấu trúc của một opêron Lac, nằm ngay trước vùng mã hóa các gen cấutrúc là:A. vùng điều hòa.B. vùng vận hành.C. vùng khởi động. D. gen điều hòa.Câu 9: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi mơi trường khơngcó lactơzơ thì prơtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách:A. liên kết vào vùng khởi động.B. liên kết vào gen điều hòa.C. liên kết vào vùng vận hành.D. liên kết vào vùng mã hóa.Câu 10: Khi nào thì prơtêin ức chế làm ngưng hoạt động của opêron Lac?A. Khi mơi trường có nhiều lactơzơ.B. Khi mơi trường khơng có lactơzơ.C. Khi có hoặc khơng có lactơzơ.D. Khi mơi trường có lactơzơ.Câu 11: Khởi đầu của một opêron là một trình tự nuclêơtit đặc biệt gọi làA. vùng điều hòa.B. vùng khởi động.C. gen điều hòa.D. vùng vận hành.Câu 12: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trị của gen điềuhịa là:A. mang thơng tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên các gen cấu trúc.B. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã.C. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành.D. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi động.Câu 13: Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi có mặt củalactôzơ trong tế bào, lactôzơ sẽ tương tác với:A. vùng khởi động.B. enzim phiên mãC. prôtêin ức chế.D. vùng vận hành.Câu 14: Trong một opêron, nơi enzim ARN-polimeraza bám vào khởi động phiên mãlà;A. vùng vận hành. B. vùng khởi động.C. vùng mã hóa.D. vùng điều hịa.Câu 15: Khơng thuộc thành phần của một opêron nhưng có vai trị quyết định hoạtđộng của opêron là:A. vùng vận hành.B. vùng mã hóa.C. gen điều hịa.D. gen cấu trúc.Câu 16: Hai nhà khoa học người Pháp đã phát hiện ra cơ chế điều hoà hoạt động gen ở:A. vi khuẩn lactic.B. vi khuẩn E. coli. C. vi khuẩn Rhizobium. D. vi khuẩn lam.Câu 17: Trong opêron Lac, vai trò của cụm gen cấu trúc Z, Y, A là:A. tổng hợp prôtein ức chế bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã.12 GV: Bùi Quang NamNăm học 2019-2020B. tổng hợp enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã.C. tổng hợp prôtein ức chế bám vào vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên mã.D. tổng hợp các loại enzim tham gia vào phản ứng phân giải đường lactơzơ.Câu 18: Trong một opêron, vùng có trình tự nuclêôtit đặc biệt để prôtêin ức chế bámvào ngăn cản q trình phiên mã, đó là vùng:A. khởi động.B. vận hành.C. điều hoà.D. kết thúc.Câu 19: Trên sơ đồ cấu tạo của opêron Lac ở E. coli, kí hiệu O (operator) là:A. vùng khởi động.B. vùng kết thúc.C. vùng mã hoáD. vùng vận hành.Câu 20: Trên sơ đồ cấu tạo của opêron Lac ở E. coli, vùng khởi động được kí hiệu là:A. O (operator).B. P (promoter).C. Z, Y, Z.D. R.Câu 21: Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac ở E. coli không hoạtđộng?A. Khi mơi trường có hoặc khơng có lactơzơ.B. Khi trong tế bào có lactơzơ.C. Khi trong tế bào khơng có lactơzơ.D. Khi mơi trường có nhiều lactơzơ.Câu 22: Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac ở E. coli hoạt động?A. Khi mơi trường có hoặc khơng có lactơzơ.B. Khi trong tế bào có lactơzơ.C. Khi trong tế bào khơng có lactơzơ.D. Khi prơtein ức chế bám vào vùng vận hành.Câu 23: Hai nhà khoa học nào đã phát hiện ra cơ chế điều hoà opêron?A. Menđen và Morgan.B. Jacôp và Mônô.C. Lamac và Đacuyn.D. Hacđivà Vanbec.Câu 24: Thành phần nào sau đây không thuộc thành phần cấu trúc của opêron Lac ởvi khuẩn E. Coli? (TN THPT 2013)A. Các gen cấu trúc (Z, Y, A) quy định tổng hợp các enzim phân giải đường lactôzơ.B. Vùng khởi động (P) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.C. Gen điều hoà (R) quy định tổng hợp prôtêin ức chế.D. Vùng vận hành (O) là nơi prơtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.Câu 25: Trong cơ chế điều hoà hoạt động các gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đâychỉ diễn ra khi môi trường không có lactơzơ? (TN THPT2014)12A. Một số phân tử lactơzơ liên kết với prơtêin ức chế làm biến đổi cấu hình khơng gian bachiều của nó. GV: Bùi Quang NamNăm học 2019-2020B. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên mã.C. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của các gen cấutrúc.D. Các phân tử mARN của các gen cấu trúc Z, Y, A được dịch mã tạo ra các enzim phân giảiđường lactôzơ.12
Tài liệu liên quan
- bài tập trắc nghiệm chương 1,2,3
- 18
- 2
- 7
- Trắc nghiệm sinh 12 cơ bản chọn lọc - bài 1,2,3
- 5
- 2
- 41
- Tự học sinh 12: Trắc nghiệm bài 1
- 2
- 493
- 0
- Ôn tập sinh học 12: bài 1-2-3
- 3
- 2
- 17
- câu trắc nghiệm bài 1,2
- 3
- 1
- 5
- bai tap trac nghiem chuong 1,2,2 lop 11cb
- 2
- 857
- 4
- Trac nghiem bai 1 phan di truyen hoc 12CB
- 7
- 549
- 4
- Đề thi trắc nghiệm lớp 1-2-3.
- 14
- 525
- 1
- cau hoi trac nghiem bai 1-2-3 tin7
- 7
- 332
- 1
- 40 câu hỏi trắc nghiệm Tương tác át chế Sinh học 12
- 5
- 572
- 6
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(37.39 KB - 12 trang) - TRẮC NGHIỆM bài 1 2 3 SINH học 12 Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Bộ Ba Nào Sau đây Không Mã Hoá Axit Amin A. Uag. B. Aua. C. Axx. D. Aux
-
Bộ Ba Nào Dưới đây Là Bộ Ba Vô Nghĩa (không Mã Hoá Axit ...
-
Bộ Ba Nào Dưới đây Là Bộ Ba Vô Nghĩa (không Mã Hoá Axit Amin) Làm
-
Bộ Ba Nào Sau đây Không Mã Hóa Axit Amin Trong 64 Bộ Ba?
-
Các Bộ Ba Không Tham Gia Mã Hoá Cho Các Axit Amin Là A. AUG, UAA ...
-
[LỜI GIẢI] 3 Bộ Ba Không Mã Hóa Axit Amin Trong 64 Bộ Ba Là
-
Bộ Ba Nào Dưới đây Là Bộ Ba Vô Nghĩa (không Mã ... - Cungthi.online
-
Các Côđon Nào Dưới đây Không Mã Hoá Axit Amin (côđon Vô Nghĩa)?
-
Kỳ Thi Tốt Nghiệp Bậc Trung Học Phổ Thông Năm 2013 Môn Thi: Sinh Học
-
Phiên Mã Và Dịch Mã
-
Chuyen De Ma Di Truyen - Tài Liệu Text - 123doc
-
[PDF] KỲ THI KIỂM TRA NĂNG LỰC TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MÔN ...
-
[PDF] 4. Sinh Hoc (30-03_moi) - Sở Giáo Dục Trà Vinh
-
PHÂN T Lthuyet Nâng Cao | PDF - Scribd
-
Giải đáp Tại Sao Mã Di Truyền Có Tính Thoái Hóa
-
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN ...
-
193 Câu Trắc Nghiệm SHDT Có đáp án - DI TRUYӄN PHÂN TӰ 1. Vị ...
-
Đề Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2013 Môn Sinh Học (Hệ GDTX)