Trắc Nghiệm Địa Lý 10 Bài 37: Địa Lý Các Ngành Giao Thông Vận Tải

    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Giáo viên

        • Giáo án - Bài giảng
        • Thi Violympic
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Thi iOE
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thành ngữ - Tục ngữ Việt Nam
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Dành cho Giáo Viên
        • Viết thư UPU
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • Đố vui
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
        • Từ vựng tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
        • Từ điển tiếng Anh
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm VnDoc.com Trắc nghiệm Online Trắc nghiệm Lớp 10 Trắc nghiệm Địa lí 10 KNTT Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 37: Địa lý các ngành giao thông vận tảiCâu hỏi trắc nghiệm Địa Lý 10Bài trướcMục lụcBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Địa Lý lớp 10

Mời các bạn cùng làm Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 37: Địa lý các ngành giao thông vận tải với nhiều câu hỏi địa lý lớp 10 bổ ích được biên soạn kỹ lưỡng, nhằm hỗ trợ quá trình tự học tại nhà của học sinh. Chúc các bạn ghi được điểm số cao!

Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 36: Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển, phân bố ngành giao thông vận tải

Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 38: Thực hành: Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuy-ê và kênh đào Pa-na-ma

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm Mua VnDoc PRO chỉ từ 79.000đ Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:- Xem đáp án- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí! Đăng nhập
  • 1Vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là ưu điểm của ngành giao thông vận tải.
    • A. Đường ô tô.
    • B. Đường sắt.
    • C. Đường sông.
    • D. Đường ống.
  • 2Sự phân bố mạng lưới đường sắt trên thế giới phản ánh khá rõ sự phân bố của ngành nào ở các nước ta và châu lục?
    • A. Nông nghiệp.
    • B. Công nghiệp.
    • C. Dịch vụ.
    • D. Du lịch.
  • 3Nhược điểm chÍnh của ngành vận tải đường sắt là?
    • A. Đòi hỏi đầu tư lớn để lắp đặt đường ray.
    • B. Đầu tư lớn để xây dựng hệ thống nhà ga.
    • C. Chỉ hoạt động được trên các tuyến đường cố định có đặt sẵn đường ray.
    • D. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn cao.
  • 4Ưu điểm nổi bật của ngành vận tải ô tô so với các loại hình vận tải khác là?
    • A. Sự tiện lợi, tính cơ động và thích nghi cao với điều kiện địa hình.
    • B. Các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại.
    • C. Chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa.
    • D. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn.
  • 5Hạn chế lớn nhất của sự bùng nổ trong việc sử dụng phường tiện ô tô là?
    • A. Tắc nghẽn giao thông.
    • B. Gây ra vấn đề nghiêm trọng về môi trường.
    • C. Gây thủng tần ôdôn.
    • D. Chi phí cho sửa chữa đường hằng năm rất lớn.
  • 6Ở Việt Nam tuyến đường ô tô quan trọng nhất có ý nghĩa với cả nước là?
    • A. Các tuyến đường xuyên Á.
    • B. Đường Hồ Chí Minh.
    • C. Quốc lộ 1
    • D. Các tuyến đường chạy từ tây sang đông.
  • 7Vận tải đường ống là loại hình vận tải trẻ, các tuyến đường ống trên thế giới được xây dựng trong thế kỉ?
    • A. XIX.
    • B. XXI.
    • C. XX.
    • D. XVI.
  • 8Sự phát triển của ngành vận tải đường ống gắn liền với nhu cầu vận chuyển?
    • A. Than.
    • B. Nước.
    • C. Dầu mỏ, khí đốt.
    • D. Quặng kim loại.
  • 9Nước có hệ thống đường ống dài và dày đặc nhất thế giới?
    • A. I- rắc.
    • B. A- rập Xê – út.
    • C. I – ran.
    • D. Hoa Kì.
  • 10Giao thông đường thủy nói chung có ưu điểm là:
    • A. Cước phí vận tải rẻ, thích hợp với chở hàng nặng, cồng kềnh.
    • B. Tiện lượi, thích nghi với mọi điều kiện địa hình.
    • C. Vận chuyển được hàng nặng trên đường xa, với tốc độ nhanh, ổn định.
    • D. Có hiệu quả với cự li vận chuyển ngắn và chung bình.
  • 11Ba nước phát triển mạnh giao thông đường sông, hồ là?
    • A. Hoa Kì, LB Nga, Ca - na - da.
    • B. Anh, Pháp, Đức.
    • C. LB Nga, Trung Quốc, Việt Nam.
    • D. Hoa Kì, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
  • 12Ngành giao thông đường biển có khối lượng hàng hóa luân chuyển rất lớn là do?
    • A. Cự li dài.
    • B. Khối lượng vận chuyển lớn.
    • C. Tinh an toàn cao.
    • D. Tinh cơ động cao.
  • 13Trên các tuyến đường biển quốc tế, sản phẩm được chuyên chở nhiều nhất là?
    • A. Sản phẩm công nghiệp nặng.
    • B. Các loại nông sản.
    • C. Dầu thô và sản phẩm của dầu mỏ.
    • D. Các loại hàng tiêu dùng.
  • 14Khoảng 2/3 số hải cảng trên thế giới phân bố ở?
    • A. Ven bờ Ấn Độ Dương.
    • B. Ven bờ Địa Trung Hải.
    • C. Hai bờ đối diện Đại Tây Dương.
    • D. Hai bờ đối diện Thái Bình Dương.
  • 15Vì sao ngành hàng không có khối lượng vận chuyển hàng hóa nhỏ nhất?
    • A. Tốc độ chậm, thiếu an toàn.
    • B. Cước phí vận tải rất đắt, trọng tải thấp.
    • C. Không cơ động, chi phí đầu tư lớn.
    • D. Chỉ vận chuyển được chất lỏng.
  • 16Gần 1/2 số sân bay quốc tế nằm ở?
    • A. Hoa Kì và Tây Âu.
    • B. Nhật Bản, Anh và Pháp.
    • C. Hoa Kì và các nước Đông Âu.
    • D. Nhật Bản và các nước Đông Âu.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lạiChia sẻ, đánh giá bài viết 23 6.511 Bài viết đã được lưu Bài trướcBài sau
  • Chia sẻ bởi: nguyen hoang thu cuc
  • Ngày: 08/09/2017

Tham khảo thêm

  • Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 35: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ

  • Trắc nghiệm Địa 10 Bài 40 KNTT

  • Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 32: Địa lý các ngành công nghiệp (Phần 3)

  • Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 33: Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp

  • Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 32: Địa lý các ngành công nghiệp (Phần 1)

  • Trắc nghiệm Địa 10 Bài 37 KNTT

  • Trắc nghiệm Địa 10 Bài 39 KNTT

  • Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 36: Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển, phân bố ngành giao thông vận tải

  • Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 32: Địa lý các ngành công nghiệp (Phần 2)

  • Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 34: Thực hành: Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới

Sắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để GửiTrắc nghiệm Địa lý 10 CTST
  • Chương 1: Sử dụng bản đồ

    • Bài 1: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
    • Bài 2: Phương pháp sử dụng bản đồ trong học tập địa lí và đời sống
    • Bài 3: Một số ứng dụng của GPS
  • Chương 2: Trái đất

    • Bài 4: Trái Đất, thuyết kiến tạo mảng
    • Bài 5: Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất
  • Chương 3: Thạch quyển

    • Bài 6: Thạch quyển, nội lực
    • Bài 7: Ngoại lực
  • Chương 4: Khí quyển

    • Bài 8: Khí quyển, sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất
    • Bài 9: Khí áp và gió
    • Bài 10: Mưa
  • Chương 5: Thủy quyển

    • Bài 12: Thủy quyển, nước trên lục địa
    • Bài 13: Nước biển và đại dương
  • Chương 6: Sinh quyển

    • Bài 14: Đất
    • Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật
  • Chương 7: Một số quy luật của vỏ địa lí

    • Bài 17: Vỏ địa lí, quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí
    • Bài 18: Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới
  • Chương 8: Địa lí dân cư

    • Bài 19: Dân số và sự phát triển dân số thế giới
    • Bài 20: Cơ cấu dân số
    • Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa
  • Chương 9: Nguồn lực phát triển kinh , một số tiêu chí

    • Bài 23: Nguồn lực phát triển kinh tế
    • Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế
  • Chương 10: Địa lí các ngành kinh tế

    • Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
    • Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
    • Bài 27: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, vấn đề và định hướng phát triển nông nghiệp
    • Bài 29: Cơ cấu, vai trò và đặc điểm công nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp
    • Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp
    • Bài 31: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp, tác động của công nghiệp tới môi trường và định hướng phát triển công nghiệp
    • Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển, phân bố dịch vụ
    • Bài 34: Địa lí ngành giao thông vận tải
    • Bài 35: Địa lí ngành bưu chính viễn thông
    • Bài 36: Địa lí ngành thương mại
    • Bài 37: Địa lí ngành du lịch và tài chính-ngân hàng
  • Chương 11: Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh

    • Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
    • Bài 40: Phát triển bền vững, tăng trưởng xanh
  • Trắc nghiệm Online Trắc nghiệm Online

  • Trắc nghiệm Lớp 10 Trắc nghiệm Lớp 10

  • Trắc nghiệm Địa lí 10 KNTT Trắc nghiệm Địa lí 10 KNTT

🖼️

Trắc nghiệm Địa lí 10 KNTT

  • Trắc nghiệm Địa 10 Bài 36 KNTT

  • Trắc nghiệm Địa 10 Bài 35 KNTT

  • Trắc nghiệm Địa 10 Bài 34 KNTT

  • Trắc nghiệm Địa 10 Bài 37 KNTT

  • Trắc nghiệm Địa 10 Bài 40 KNTT

  • Trắc nghiệm Địa 10 Bài 39 KNTT

Xem thêm

Từ khóa » Trắc Nghiệm Môn địa Lớp 10 Bài 37