Trắc Nghiệm Hình Học 10 Bài 3 Tích Của Vectơ Với Một Số
Có thể bạn quan tâm
Đăng nhập Đăng kí Đăng nhập Đăng kí
Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Hóa học Tài liệu Đề thi & kiểm tra Câu hỏi Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Hóa học Tài liệu Đề thi & kiểm tra Câu hỏi Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số Toán học - Lớp 10
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ 100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp cơ bản !! 100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp nâng cao !! Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10 Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10 50 câu trắc nghiệm Hàm số bậc nhất và bậc hai cơ bản !! 50 câu trắc nghiệm Hàm số bậc nhất và bậc hai nâng cao !! 80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản !! 50 câu trắc nghiệm Phương trình, Hệ phương trình cơ bản !! 50 câu trắc nghiệm Phương trình, Hệ phương trình nâng cao !! 50 câu trắc nghiệm Thống kê nâng cao !! 100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bản !! 100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác nâng cao !! 100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ cơ bản !! 100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ nâng cao !! Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề 160 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng cơ bản !! Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2 Tập hợp Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3 Các phép toán tập hợp Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4 Các tập hợp số 75 câu trắc nghiệm Bất đẳng thức - Bất phương trình nâng cao !!Câu hỏi 1 :
Cho đoạn thẳng AB có trung điểm M. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \(\vec{AM}=\vec{BM}\)
B. \(\vec{AB}=2\vec{BM}\)
C. \(\vec{AB}=2\vec{AM}\)
D. Mọi điểm C thuộc đường thẳng đi qua M và vuông góc với AB ta luôn có: \(\vec{AC}=\vec{BC}\)
Câu hỏi 2 :
Tìm khẳng định sai:
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác \(\vec{0}\) thì cùng phương
B. Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba khác \(\vec{0}\) thì cùng phương
C. Ba vectơ \(\vec{a},\vec{b},\vec{c}\) khác \(\vec{0}\) đôi một cùng phương thì ít nhất có hai vectơ cùng phương
D. Để \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) bằng nhau thì \(|\vec{a}|=|\vec{b}|\)
Câu hỏi 3 :
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Mệnh đề sai là?
A. \(\vec{AB}=\vec{CD}\)
B. \(\vec{AD}=\vec{BC}\)
C. \(\vec{AO}=\vec{OC}\)
D. \(\vec{OD}=\vec{BO}\)
Câu hỏi 4 :
Cho tam giác ABC đều cạnh a, H là trung điểm của BC. Vectơ \(\vec{CA}-\vec{HC}\) có độ dài là?
A. \(\frac{a\sqrt{3}}{2}\)
B. \(\frac{a\sqrt{5}}{2}\)
C. \(\frac{a\sqrt{7}}{2}\)
D. \(\frac{3a}{2}\)
Câu hỏi 5 :
Cho hình bình hành ABCD có \(AD=2cm, AB=4cm, BD=5cm\). Giá trị của \(|\vec{BA}-\vec{DA}|\) là:
A. \(3cm\)
B. \(4cm\)
C. \(5cm\)
D. \(6cm\)
Câu hỏi 6 :
Cho vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) và các số thực m, n, k. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Từ đẳng thức ma→=na→ suy ra m = n
B. Từ đẳng thức ka→=kb→ luôn suy ra a→=b→
C. Từ đẳng thức ka→=kb→ luôn suy ra k = 0
D. Từ đẳng thức ma→=na→ và a→≠0→ suy ra m = n
Câu hỏi 7 :
Cho ba điểm A, B, C phân biệt sao cho \(\overrightarrow {AB} = k\overrightarrow {AC} \). Biết rằng B nằm giữa A và C. Giá trị k thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. k < 0
B. k = 1
C. 0 < k < 1
D. k > 1
Câu hỏi 8 :
Cho ba ABC với các trung tuyến AM, BN, CP. Khẳng định nào sau đây sai?
A. \(\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {BN} + \overrightarrow {CP} = \overrightarrow 0 \)
B. \(\overrightarrow {BM} + \overrightarrow {CN} + \overrightarrow {AP} = \overrightarrow 0 \)
C. \(\overrightarrow {CM} + \overrightarrow {CN} + \overrightarrow {AP} = \overrightarrow 0 \)
D. \(\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {AN} + \overrightarrow {AP} = \overrightarrow 0 \)
Câu hỏi 9 :
Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \(\overrightarrow {AM} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} + \frac{2}{3}\overrightarrow {AC} \)
B. \(\overrightarrow {AM} = \frac{2}{3}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} \)
C. \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \)
D. \(\overrightarrow {AM} = \frac{2}{3}\overrightarrow {AB} - \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} \)
Câu hỏi 10 :
Cho tam giác ABC và đường thẳng d. Vị trí của điểm M trên d sao cho
A. Hình chiếu vuông góc của A trên d
B. Hình chiếu vuông góc của B trên d
C. Hình chiếu vuông góc của C trên d
D. Hình chiếu vuông góc của G trên d, với G là trọng tâm tam giác ABC
Câu hỏi 11 :
Cho tứ giác ABCD; X là trọng tâm của tam giác BCD, G là trọng tâm tứ giác ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GX} = \overrightarrow 0 \)
B. \(\overrightarrow {GA} +3 \overrightarrow {GX} = \overrightarrow 0 \)
C. \(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GX} = \overrightarrow 0 \)
D. \(\overrightarrow {GC} + \overrightarrow {GX} = \overrightarrow 0 \)
Câu hỏi 12 :
Tam giác ABC có trọng tâm G, độ dài các cạnh BC, CA, AB lần lượt là a, b, c. Khi đó ABC là tam giác đều nếu có điều kiện nào sau đây?
A. \(a\overrightarrow {GA} + b\overrightarrow {GB} + c\overrightarrow {GC} = \overrightarrow 0 \)
B. \(a\overrightarrow {GA} + b\overrightarrow {GB} - c\overrightarrow {GC} = \overrightarrow 0 \)
C. \(a\overrightarrow {GA} - b\overrightarrow {GB} + c\overrightarrow {GC} = \overrightarrow 0 \)
D. \( - a\overrightarrow {GA} + b\overrightarrow {GB} + c\overrightarrow {GC} = \overrightarrow 0 \)
Câu hỏi 13 :
Các tam giác ABC và A’B’C’ có trọng tâm lần lượt là G và G’. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \(\overrightarrow {AA'} + \overrightarrow {BB'} + \overrightarrow {CC'} = \overrightarrow {GG'} \)
B. \(\overrightarrow {AA'} + \overrightarrow {BB'} + \overrightarrow {CC'} = \frac{1}{3}\overrightarrow {GG'} \)
C. \(\overrightarrow {AA'} + \overrightarrow {BB'} + \overrightarrow {CC'} = 3\overrightarrow {GG'} \)
D. \(\overrightarrow {AA'} + \overrightarrow {BB'} + \overrightarrow {CC'} = \overrightarrow 0 \)
Câu hỏi 14 :
Cho vectơ \(\overrightarrow a \) có \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 2\). Tìm số thực x sao cho vectơ \(x\overrightarrow a \) có độ dài bằng 1 và cùng hướng với \(\overrightarrow a \)
A. x = 1
B. x = 2
C. x=1/2
D. x=-1/2
Câu hỏi 15 :
Cho vectơ \(\overrightarrow a \) khác \(\overrightarrow 0 \). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ a→ và -2a→ cùng phương
B. Hai vectơ a→ và -2a→ cùng hướng
C. Hai vectơ a→ và -2a→ luôn có cùng gốc
D. Hai vectơ a→ và -2a→ luôn có giá song song với nhau
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 10
Toán học
Toán học - Lớp 10
Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Hóa học Tài liệu Đề thi & kiểm tra Câu hỏi Đọc truyện chữ Nghe truyện audio Công thức nấu ăn Hỏi nhanh Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail
Điều khoản dịch vụ
Copyright © 2021 HOCTAPSGK
Từ khóa » Tích Của Vecto Với Một Số Trắc Nghiệm
-
35 Câu Trắc Nghiệm Tích Của Một Vectơ Với Một Số Có Đáp Án
-
56 Câu Trắc Nghiệm Tích Của Vectơ Với Một Số Có đáp án (phần 1)
-
Trắc Nghiệm Tích Của Một Số Với Một VecTơ Có Đáp Án Và Lời Giải
-
Trắc Nghiệm Hình Học 10 Bài 3: Tích Của Vec Tơ Với Một Số (P1)
-
30 Bài Tập Trắc Nghiệm Tích Của Một Vecto Với Một Số
-
50 Bài Tập Trắc Nghiệm Tích Hai Vectơ Với 1 Số Hình Học 10
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Tích Của Véc Tơ Với Một Số Có đáp án - Icongchuc
-
Trắc Nghiệm Tích Của Vecto Với Một Số Có đáp án (p1) - Vietjack.online
-
Bài Tập Trắc Nghiệm: Tích Của Hai Vectơ Với Một Số - Hình Học 10
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tích Của Hai Vecto Với Một Số | Toán Học, Lớp 10
-
Trắc Nghiệm Hình Học 10 Bài 3 Tích Của Vectơ Với Một Số - HOC247
-
Hình Học 10 Bài 3: Tích Của Vectơ Với Một Số - HOC247
-
Trắc Nghiệm Hình Học 10 Bài 3: Tích Của Vec Tơ Với Một Số (P2)
-
Kiến Thức Và Bài Tập Trắc Nghiệm Tích Của Một Vectơ Với Một Số