Trắc Nghiệm Nguyên Hàm Tích Phân - TaiLieu.VN

OPTADS360 intTypePromotion=1 zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn tailieu.vn NÂNG CẤP Đăng Nhập | Đăng Ký Chủ đề »
  • Công thức lượng giác
  • Khảo sát hàm số
  • Soạn bài Tràng Giang
  • Công thức tích phân
  • Hóa học 11
  • Sinh học 11
    • Toán lớp 10
    • Vật lý 12
  • HOT
    • CEO.29: Bộ Tài Liệu Hệ Thống Quản Trị...
    • CMO.03: Bộ Tài Liệu Hệ Thống Quản Trị...
    • FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo...
    • TL.01: Bộ Tiểu Luận Triết Học
    • CEO.24: Bộ 240+ Tài Liệu Quản Trị Rủi...
    • FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế...
    • FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê...
    • CEO.27: Bộ Tài Liệu Dành Cho StartUp...
    • LV.26: Bộ 320 Luận Văn Thạc Sĩ Y...
    LV.11: Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên Ngành Tài...
TUYỂN SINH YOMEDIA ADSENSE Trang Chủ » Tài Liệu Phổ Thông » Trung học phổ thông Trắc nghiệm nguyên hàm tích phân

Chia sẻ: NGUYỄN VĂN SƯƠNG | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

Thêm vào BST Báo xấu 222 lượt xem 54 download Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Trắc nghiệm nguyên hàm tích phân gồm có 301 câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp ích cho các bạn rong quá trình học tập cũng như ôn thi của mình. Để nắm vững nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

AMBIENT/ Chủ đề:
  • Trắc nghiệm nguyên hàm tích phân
  • Nguyên hàm tích phân
  • Bài tập nguyên hàm tích phân
  • Trắc nghiệm Toán học
  • Bài tập Toán học

Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!

Đăng nhập để gửi bình luận! Lưu

Nội dung Text: Trắc nghiệm nguyên hàm tích phân

  1. TRẮC NGHIỆM NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN 1 Bài 1: NGUYÊN HÀM Câu 1: Mức độ nhận biết. 1 Câu 2: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x2 – 3x + là: x x 3 3x 2 x 3 3x 2 1 A.   ln x  C B.   2 C 3 2 3 2 x x 3 3x 2 C. x3  3x 2  ln x  C D.   ln x  C 3 2 Câu 3: Họ nguyên hàm của f (x)  x 2  2x 1 là 1 A. F(x)  x 3  2  x  C B. F(x)  2x  2  C 3 1 1 C. F(x)  x 3  x 2  x  C D. F(x)  x 3  2x 2  x  C 3 3 1 1 Câu 4: Nguyên hàm của hàm số f (x)   là : x x2 1 1 A. ln x  ln x 2  C B. lnx - +C C. ln|x| + +C D. Kết quả khác x x Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f (x)  e2x  ex là: 1 2x x A. e e C B. 2e2x  ex  C C. ex (ex  x)  C D. Kết quả khác 2 Câu 6: Nguyên hàm của hàm số f  x   cos3x là: 1 1 A. sin 3x  C B.  sin 3x  C C.  sin 3x  C D. 3sin 3x  C 3 3 1 Câu 7: Nguyên hàm của hàm số f (x)  2e x  là: cos 2 x x x e x A. 2e + tanx + C B. e (2x - ) C. ex + tanx + C D. Kết quả khác cos 2 x Câu 8: Tính  sin(3x 1)dx , kết quả là: 1 1 A.  cos(3x  1)  C B. cos(3x  1)  C C.  cos(3x  1)  C D. Kết quả khác 3 3 Câu 9: Tìm  (cos 6x  cos 4x)dx là: 1 1 A.  sin 6x  sin 4x  C B. 6sin 6x  5sin 4x  C 6 4 1 1 C. sin 6x  sin 4x  C D. 6sin 6x  sin 4x  C 6 4 1 Câu 10: Tính nguyên hàm  dx ta được kết quả sau: 2x  1 1 1 A. ln 2x  1  C B.  ln 2x  1  C C.  ln 2x  1  C D. ln 2x  1  C 2 2 1
  2. 1 Câu 11: Tính nguyên hàm  1  2xdx ta được kết quả sau: 2 1 2 A. ln 1  2x  C C.  ln 1  2x  C B. 2ln 1  2x  C D. C 2 (1  2x) 2 Câu 12: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng? 1 x 1  xdx  ln x  C  x dx   A. B.  C (  1)  1 ax 1 C.  a x dx   C (0  a  1) D.  cos 2 dx  tan x  C ln a x  (3cos x  3 )dx x Câu 13: Tính , kết quả là: 3x 3x 3x 3x A. 3sin x  C B. 3sin x  C C. 3sin x  C D. 3sin x  C ln 3 ln 3 ln 3 ln 3 Câu 14: Trong các hàm số sau: 2 (I) f (x)  tan 2 x  2 (III) f (x)  tan 2 x  1 (II) f (x)  cos 2 x Câu 15: Hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số g(x) = tanx A. (I), (II), (III) B. Chỉ (II), (III) C. Chỉ (III) D. Chỉ (II) Câu 16: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai f 3 (x) A.  f '(x)f (x)dx  C  f (x).g(x) dx  f (x)dx. g(x)dx 2 B. 3 C.  f (x)  g(x) dx  f (x)dx  g(x)dx D.  kf (x)dx k  f (x)dx (k là hằng số) Câu 17: Nguyên hàm của hàm số f (x)  (2x  1) 3 là: 1 A. (2x  1) 4  C B. (2x  1)4  C C. 2(2x  1)4  C D. Kết quả khác 2 Câu 18: Nguyên hàm của hàm số f (x)  (1  2x) 5 là: 1 A.  (1  2x)6  C B. (1  2x)6  C C. 5(1  2x)6  C D. 5(1  2x)4  C 2 Câu 19: Chọn khẳng định sai? 1 A.  ln xdx   C B.  2xdx  x 2  C x 1 C.  sin xdx   cos x  C D.  sin 2 x dx   cot x  C 3 Câu 20: Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x  là : x2 3 3 A. x 2  C B. x 2  2  C C. x 2  3ln x 2  C D. Kết quả khác x x Câu 21: Hàm số F  x   e  tan x  C là nguyên hàm của hàm số f (x) nào? x 1 1 1 A. f (x)  e x  B. f (x)  e x  C. f (x)  e x  D. Kết quả khác sin 2 x sin 2 x cos 2 x  f (x)dx  e  sin 2x  C thì f (x) bằng x Câu 22: Nếu 1 A. ex  cos 2x B. ex  cos 2x C. ex  2cos 2x D. e x  cos 2x 2 2
  3. Câu 23: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x)  sin 2x 3 1 1 A. 2cos 2x B. 2cos 2x C. cos 2x D. cos 2x 2 2 Câu 24: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x)  x  3x  2x  1 3 2 1 1 4 A. 3x 2  6x  2 B. x 4  x 3  x 2  x C. x  x3  x 2 D. 3x 2  6x  2 4 4 1 Câu 25: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x)  2x  2016 1 1 A. ln 2x  2016 ln 2x  2016 B. C.  ln 2x  2016 D. 2 ln 2x  2016 2 2 Câu 26: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x)  e3x 3 1 3x 3 A. e3x 3 B. 3 e3x 3 C. e D. -3 e3x 3 3 1  Câu 27: Nguyên hàm của hàm số: J     x  x  dx là: 1 A. F(x) = ln x  x 2  C B. F(x) = ln  x   x 2  C 2 1 C. F(x) = ln x  x 2  C D. F(x) = ln  x   x 2  C 2 Câu 28: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x là: 1 1 A. cos5x+C B. sin5x+C C. sin 6x +C D. sin 5x +C 6 5 Câu 29: Nguyên hàm của hàm số: J   2  3x  dx là: x 2x 3x 2x 3x A F(x) =  C B. F(x) =  C ln 2 ln 3 ln 2 ln 3 2x 3x C. F(x) =  C D. F(x) = 2x  3x  C ln 2 ln 3  Câu 30: Nguyên hàm của hàm số: I  (x 2  3x  1)dx là: 1 3 1 3 A. F(x)  x 3  x 2  C B. F(x)  x 3  x 2  x  C 3 2 3 2 1 3 3 1 C. F(x)  x 3  x 2  x  C D. F(x)  x 3  x 2  x  C 3 2 2 2 2x 4  3 Câu 31: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x    x  0  là x2 2x 3 3 x3 3 A. F  x    C B. F  x    C 3 x 3 x 3 2x 3 3 C. F  x   3x 3  C D. F  x    C x 3 x Câu 32: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x)  e  cos x x A. ex  sin x B. ex  sin x C. ex  sin x D. ex  sin x 3
  4.  Câu 33: Tính: P  (2x  5)5 dx 4 (2x  5) 6 1 (2x  5) 6 A. P  C B. P  . C 6 2 6 (2x  5)6 (2x  5)6 C. P  C D. P  C . 2 5 Câu 34: Hàm số nào là một nguyên hàm của sin2x A. sin 2 x B. 2cos2x C. -2cos2x D. 2sinx dx Câu 35: Tìm  ta được 3x  1 3 1 A.  C B. ln 3x  1  C C. ln 3x  1  C D. ln  3x  1  C  3x  1 2 3   2x  1 dx 5 Câu 36: Tìm ta được 1 1  2x  1  C B.  2x  1  C C.  2x  1  C D. 5  2x  1  C 6 6 4 4 A. 12 6 Câu 37: Nguyên hàm của hàm số f (x)  1  x  x là 2 x 2 x3 x 2 x3 A. x   C B.   C C. 1  2x  C D. x  x 2  x 3  C 2 3 2 3 Câu 38: Mức độ thông hiểu  Câu 39: Một nguyên hàm của hàm số: I  sin 4 x cos xdx là: sin 5 x cos5 x sin 5 x A. I  C B. I  C C. I   C D. I  sin5 x  C 5 5 5 1 Câu 40: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x)  cos (2x  1) 2 1 1 1 1 A. B. C. tan(2x  1) D. co t(2x  1) sin (2x  1) 2 sin (2x  1) 2 2 2  x  1 3 Câu 41: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x    x  0 là x3 3 1 3 1 A. F  x   x  3ln x   2 C B. F  x   x  3ln x   2 C x 2x x 2x 3 1 3 1 C. F  x   x  3ln x   2  C D. F  x   x  3ln x   2  C x 2x x 2x 2x  3 Câu 42: F(x) là nguyên hàm của hàm số f  x    x  0  , biết rằng F 1  1. F(x) là biểu thức nào x2 sau đây 3 3 A. F  x   2x  2 B. F  x   2ln x  2 x x 3 3 C. F  x   2x   4 D. F  x   2ln x   4 x x b Câu 43: Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   ax  2  x  0  , biết rằng F  1  1 , F 1  4 , x f 1  0 . F  x  là biểu thức nào sau đây 4
  5. 1 1 A. F  x   x 2  4 B. F  x   x 2  2 5 x x x2 1 7 x2 1 5 C. F  x     D. F  x     2 x 2 2 x 2 Câu 44: Hàm số F  x   e x 2 là nguyên hàm của hàm số 2 ex A. f  x   2x.e x2 B. f  x   e C. f  x   D. f  x   x 2 .ex  1 2 2x 2x x 2  x Câu 45: Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f  x    x  1 2 x2  x 1 x2  x 1 x2  x 1 x2 A. B. C. D. x 1 x 1 x 1 x 1 2  x2 1  Câu 46: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x      x  0  là  x  x3 1 x3 1 A. F  x     2x  C B. F  x     2x  C 3 x 3 x 3 x3  x3  x  x C. F  x   3 2  C D. F  x    3 2   C x  x    2  2  Câu 47: Một nguyên hàm của hàm số: y = sinx.cosx là: 1 1 A.  cos 2x +C B.  cos x.sin x +C C. cos8x + cos2x+C D.  cos 2x +C 2 4 Câu 48: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là: 11 1  1  sin 6x sin 4x  A. cos6x B. sin6x C.  sin 6x  sin 4x  D.     26 4  2 6 4  Câu 49: Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin3xcos2x 1 1 A.  cos 5x  cos x  C B. cos 5x  cos x  C 5 5 C. 5cos5x  cos x  C D. Kết quả khác Câu 50: Tìm hàm số f(x) biết rằng f’(x) = 2x + 1 và f(1) = 5 A. x2 + x + 3 B. x2 + x - 3 C. x2 + x D. Kết quả khác Câu 51: Tìm hàm số f(x) biết rằng f’(x) = 4 x  x và f(4) = 0 8x x x 2 40 8 x x 2 40 8x x x 2 40 A.   B.   C.   D. Kết quả khác 3 2 3 3 2 3 3 2 3  xe dx là 2 x Câu 52: Nguyên hàm của hàm số 2 ex A. xe  C C. ex  C D. x  ex 2 x2 2 B. C 2 5
  6. Câu 53: Tìm hàm số y  f (x) biết f (x)  (x 2  x)(x  1) và f (0)  3 6 x4 x2 x4 x2 A. y  f (x)   3 B. y  f (x)   3 4 2 4 2 x4 x2 C. y  f (x)   3 D. y  f (x)  3x 2  1 4 2  (sin x  1) 3 Câu 54: Tìm cos xdx là: (cos x  1)4 sin 4 x (sin x  1)4 A. C B. C C. C D. 4(sin x  1)3  C 4 4 4 dx Câu 55: Tìm  2 là: x  3x  2 1 1 x2 x 1 A. ln  ln  C B. ln  C C. ln C D. ln(x  2)(x 1)  C x2 x 1 x 1 x2 Câu 56: Tìm  x cos 2xdx là: 1 1 1 1 A. x sin 2x  cos 2x  C B. x sin 2x  cos 2x  C 2 4 2 2 x 2 sin 2x C. C D. sin 2x  C 4 Câu 57: Lựa chọn phương án đúng: A.  cot xdx  ln sin x  C B.  sin xdx  cos x  C 1 1 C. x 2 dx  x C D.  cos xdx   sin x  C  sin x cos xdx ta được kết quả là: 3 Câu 58: Tính nguyên hàm 1 4 1 A. sin 4 x  C sin x  C B. C.  sin 4 x  C D.  sin 4 x  C 4 4 Câu 59: Cho f (x)  3x  2x  3 có một nguyên hàm triệt tiêu khi x  1 . Nguyên hàm đó là kết quả nào 2 sau đây? A. F(x)  x 3  x 2  3x B. F(x)  x 3  x 2  3x  1 C. F(x)  x 3  x 2  3x  2 D. F(x)  x 3  x 2  3x  1 x(2  x) Câu 60: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số f (x)  (x  1)2 x2  x 1 x2  x 1 x2  x 1 x2 A. B. C. D. x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 61: Kết quả nào sai trong các kết quả sau: 2x 1  5x 1 1 1 x 4  x 4  2 1 A.  10x dx  5.2x.ln 2  5x.ln 5  C B.  x 3 dx  ln x  4  C 4x x2 1 x 1 C.  dx  ln xC D.  tan 2 xdx  tan x  x  C 1 x 2 2 x 1 6
  7. 3 4 Câu 62: Tìm nguyên hàm   x 2  dx x 7 53 5 33 5 A. x  4ln x  C B.  x  4ln x  C 3 5 3 33 5 C. 3 x 5  4ln x  C D. x  4ln x  C 5 5 x Câu 63: Kết quả của  dx là: 1 x2 1 1 A. 1  x 2  C B. C C. C D.  1  x 2  C 1 x 2 1 x 2  (1  sin x) dx 2 Câu 64: Tìm nguyên hàm 2 1 2 1 A. x  2cos x  sin 2x  C B. x  2cos x  sin 2x  C 3 4 3 4 2 1 2 1 C. x  2cos 2x  sin 2x  C D. x  2cos x  sin 2x  C 3 4 3 4  tan 2 Câu 65: Tính xdx , kết quả là: 1 3 A. x  tan x  C B. x  tan x  C C. x  tan x  C D. tan x  C 3 Câu 66: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ? 1 1 (I)  sin x sin 3xdx  (sin 2x - sin 4x)  C 4 2 1 (II)  tan 2 xdx  tan 3 x  C 3 x 1 1 (III)  2 dx  ln(x 2  2x  3)  C x  2x  3 2 A. Chỉ (I) và (II) B. Chỉ (III) C. Chỉ (II) và (III) D. Chỉ (II) 4 1 Câu 67: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x)   5 1  3x 2 x 4 4 A. ln 1  3x  x  5x B. ln 1  3x 3 3 4 4 C. ln 1  3x  5x D. ln 1  3x  x 3 3 Câu 68: Nguyên hàm của hàm số f (x)  x là 1 2 3 A. x C B. C C. x x  C D. x x C 2 x 3 2 Câu 69: Hàm số F(x)  e  t anx  C là nguyên hàm của hàm số f (x) nào ? x 1 1 1 1 A. f (x)  e x  2 B. f (x)  e x  2 C. f (x)  e x  2 D. f (x)  e x  sin x sin x cos x cos 2 x Câu 70: Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  4x  3x  2 trên R thoả mãn điều kiện F(1)  3 là 3 2 A. x 4  x3  2x  3 B. x 4  x3  2x  4 C. x 4  x3  2x  4 D. x 4  x3  2x  3 7
  8. Câu 71: Một nguyên hàm của hàm số f (x)  2sin 3x.cos3x là 8 1 1 1 A. cos 2x B.  cos 6x C.  cos3x.sin 3x D.  sin 2x 4 6 4 Câu 72: Một nguyên hàm của hàm số y  x 1  x 2 là: x2     2 2 1 A. F  x   1 x2 B. F  x   1 x2 2 2    1 x  2 3 1 1 C. F  x   1 x2 D. F  x   2 3 3 Câu 73: Một nguyên hàm của hàm số y  sin x.cos x là: 3 sin 4 x sin 4 x cos 2 x A. F  x   1 B. F  x   4 4 2 cos 2 x cos 4 x cos 2 x cos 4 x C. F  x    D. F  x     2 4 2 4 Câu 74: Một nguyên hàm của hàm số y  3x.e x 2 là: 3 2 3x 2 x 2 x 2 x3 A. F  x   3e x B. F  x   e x C. F  x   D. F  x   2 e e 2 2 2 2 ln x Câu 75: Một nguyên hàm của hàm số y  là: x ln 2 x A. F  x   2ln 2 x B. F  x   C. F  x   ln 2 x D. F  x   ln x 2 2 Câu 76: Một nguyên hàm của hàm số y  2x e x  1   là: A. F  x   2ex  x  1  x 2 B. F  x   2ex  x  1  4x 2 C. F  x   2ex 1  x   4x 2 D. F  x   2ex 1  x   x 2 Câu 77: Một nguyên hàm của hàm số y  x sin 2x là: x 1 x 1 A. F  x   cos 2x  sin 2x B. F  x    cos 2x  sin 2x 2 4 2 2 x 1 x 1 C. F  x    cos 2x  sin 2x D. F  x    cos 2x  sin 2x 2 2 2 4 ln 2x Câu 78: Một nguyên hàm của hàm số y  là: x2 1 1 A. F  x     ln 2x  2  B. F  x    ln 2x  2  x x 1 1 C. F  x     ln 2x  2  D. F  x     2  ln 2x  x x e t anx Câu 79: Một nguyên hàm của hàm số f(x) = là: cos 2 x e t anx A. B. e t anx C. et anx  t anx D. et anx .t anx cos 2 x 8
  9. Câu 80: Nguyên hàm của hàm số y  (t anx  cot x)2 là: 9 1 A. F  x   (t anx  cot x)3  C B. F  x   t anx-cot x  C 3 1 1 C. F  x   2(t anx  cot x)( 2  2 )  C D. F  x   t anx+ cot x  C cos x sin x 1 Câu 81: Nguyên hàm của hàm số: y = là: cos x sin 2 x 2 1 x A. t anx.cot x  C B.  t anx-cot x  C C. t anx-cot x  C D. sin  C 2 2 1 Câu 82: Nguyên hàm của hàm số: y = là: 1  4x  3 10 3 7 12 7 3 7 3 7 A. 1  4x  3  C B. 1  4x  3  C C. 1  4x  3  C D.  1  4x  3  C 7 7 28 28 x2 Câu 83: Một nguyên hàm của hàm số: y = là: 7x 3  1 1 1 1 A. ln 7x 3  1 ln 7x 3  1 B. C. ln 7x 3  1 D. ln 7x 3  1 7 21 14 x Câu 84: Nguyên hàm của hàm số f(x) = e (2  e ) là: x A. 2ex  x  C B. ex  e x  C C. 2ex  x  C D. 2ex  2x  C Mức độ vận dụng. cos x Câu 85: Một nguyên hàm của hàm số: y = là: 5sin x  9 1 1 A. ln 5sin x  9 B. ln 5sin x  9 C.  ln 5sin x  9 D. 5ln 5sin x  9 5 5  Câu 86: Tính: P  x.e x dx A. P  x.e  C x B. P  ex  C C. P  x.ex  ex  C D. P  x.ex  ex  C b Câu 87: Tìm hàm số f(x) biết rằng f '(x)  ax+ , f '(1)  0, f (1)  4, f (1)  2 x2 x2 1 5 x2 1 5 x2 1 5 A.   B.   C.   D. Kết quả khác 2 x 2 2 x 2 2 x 2 Lược giải: Sử dụng máy tính kiểm tra từng đáp án: Nhập hàm số Dùng phím CALC để kiểm tra các điều kiện f '(1) = 0, f (1) = 4, f (- 1) = 2 Đáp án đúng: B Câu 88: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f (x)  x 2  k với k  0? x 2 k 1 2 x A. f (x)  x  k  ln x  x 2  k B. f (x)  x  k  ln x  x 2  k 2 2 2 2 k 1 C. f (x)  ln x  x 2  k D. f (x)  2 x2  k 9
  10. Lược giải: x 10 1 x k  1 2 x x k x2  k  x2  k  x 2  k  ln x  x 2  k   x k   2 2  2 2 x2  k 2 x x2  k 10x 2 - 7x  2 Câu 89: Nếu f (x)  (ax 2  bx  c) 2x -1 là một nguyên hàm của hàm số g(x)  trên 2x -1 1  khoảng  ;   thì a + b + c có giá trị là 2  A. 3 B. 0 C. 4 D. 2 Lược giải: a2 5ax 2  (2a  3b)x  b  c 10x 2  7x  2  (ax  bx  c) 2x  1  2   2x  3  2x  3   b  1  a  b  c  2  c 1  Câu 90: Xác định a, b, c sao cho g(x)  (ax 2  bx  c) 2x - 3 là một nguyên hàm của hàm số 20x 2 - 30x  7 3  f (x)  trong khoảng  ;   2x - 3 2  A. a  4, b  2, c  2 B. a  1, b   2, c  4 C. a  2, b  1, c  4 D. a  4, b  2, c  1 Lược giải: a4 5ax 2  (6a  3b)x  3b  c 20x 2  30x  7  (ax  bx  c) 2x  3  2   2x  3  2x  3    b  2  c 1  Câu 91: Một nguyên hàm của hàm số: f (x)  x sin 1  x 2 là: A. F(x)   1  x 2 cos 1  x 2  sin 1  x 2 B. F(x)   1  x 2 cos 1  x 2  sin 1  x 2 C. F(x)  1  x 2 cos 1  x 2  sin 1  x 2 D. F(x)  1  x 2 cos 1  x 2  sin 1  x 2 Lược giải: Đặt I   (x sin 1  x 2 )dx Dùng phương pháp đổi biến, đặt t  1  x 2 ta được I   t sin tdt Dùng phương pháp nguyên hàm từng phần, đặt u  t, dv  sin tdt Ta được I  t cos t   cos tdt   1  x 2 cos 1  x 2  sin 1  x 2  C Câu 92: Trong các hàm số sau: 1 1 (I) f (x)  x 2  1 (II) f (x)  x 2  1  5 (III) f (x)  (IV) f (x)  -2 x 1 2 x2 1 Hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F(x)  ln x  x 2  1 A. Chỉ (I) B. Chỉ (III) C. Chỉ (II) D. Chỉ (III) và (IV) 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

EXAM.03: Bộ 400 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2021 400 tài liệu 955 lượt tải
  • Một số phương pháp giải bài tập trắc nghiệm Toán 12 - Tích phân: Phần 1

    pdf 79 p | 762 | 348

  • Một số bài kiểm tra trắc nghiệm Toán 12: Phần 2

    pdf 152 p | 567 | 232

  • NGuyên hàm tích phân và các ứng dụng

    pdf 16 p | 384 | 103

  • Môn Toán - Tuyển chọn các bài toán trắc nghiệm khách quan tổ hợp, xác suất tích phân và số phức: Phần 2

    pdf 164 p | 221 | 82

  • 23 Đề thi trắc nghiệm môn Toán - Tích phân

    pdf 91 p | 220 | 78

  • Giới thiệu các phương pháp giải toán trắc nghiệm các vấn đề chủ yếu giải tích 12: Phần 2

    pdf 189 p | 149 | 56

  • DẠNG BÀI SỬ DỤNG CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN

    pdf 6 p | 217 | 22

  • CHƯƠNG 3. GIỚI HẠN NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN

    pdf 50 p | 96 | 20

  • 100 Câu trắc nghiệm nguyên hàm tích phân

    pdf 241 p | 137 | 18

  • chuyên đề nguyên hàm tích phân khi thi tốt nghiệp

    pdf 6 p | 127 | 18

  • NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN SỬ DỤNG CÔNG THỨC

    pdf 2 p | 201 | 14

  • Các phương pháp giải bài tập giải tích 12 (Chương trình chuẩn): Phần 2

    pdf 81 p | 90 | 11

  • Các phương pháp giải bài tập giải tích 12: Phần 2

    pdf 50 p | 91 | 6

  • Nguyên hàm - tích phân - ứng dụng

    doc 7 p | 97 | 6

  • Các phương pháp giải bài tập giải tích 12: Phần 2 (Bản năm 2010)

    pdf 50 p | 69 | 5

  • Toàn cảnh Nguyên hàm - Tích phân - Ứng dụng tích phân

    pdf 22 p | 33 | 5

  • Trắc nghiệm Chương III: Nguyên hàm tích phân

    doc 6 p | 143 | 4

Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn: Đồng ý Thêm vào bộ sưu tập mới: *Tên bộ sưu tập Mô Tả: *Từ Khóa: Tạo mới Báo xấu
  • Hãy cho chúng tôi biết lý do bạn muốn thông báo. Chúng tôi sẽ khắc phục vấn đề này trong thời gian ngắn nhất.
  • Không hoạt động
  • Có nội dung khiêu dâm
  • Có nội dung chính trị, phản động.
  • Spam
  • Vi phạm bản quyền.
  • Nội dung không đúng tiêu đề.
Hoặc bạn có thể nhập những lý do khác vào ô bên dưới (100 ký tự): Vui lòng nhập mã xác nhận vào ô bên dưới. Nếu bạn không đọc được, hãy Chọn mã xác nhận khác.. Đồng ý LAVA AANETWORK THÔNG TIN
  • Về chúng tôi
  • Quy định bảo mật
  • Thỏa thuận sử dụng
  • Quy chế hoạt động
TRỢ GIÚP
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Upload tài liệu
  • Hỏi và đáp
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
  • Liên hệ
  • Hỗ trợ trực tuyến
  • Liên hệ quảng cáo
Theo dõi chúng tôi

Chịu trách nhiệm nội dung:

Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA

LIÊN HỆ

Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

Hotline: 093 303 0098

Email: support@tailieu.vn

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2022-2032 TaiLieu.VN. All rights reserved.

Đang xử lý... Đồng bộ tài khoản Login thành công! AMBIENT

Từ khóa » Nguyên Hàm Của 2x(3x-2)^6 Bằng