Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Bài 6 (có đáp án) - TopLoigiai
Có thể bạn quan tâm
Bài 6: Axit nuclêic
- Trọn bộ Trắc nghiệm Sinh học 10 có đáp án
Câu 1: Kí hiệu của các loại ARN thông tin, ARN vận chuyển, ARN ribôxôm lần lượt là:
A. tARN, rARN và mARN
B. mARN, tARN và rARN
C. rARN, tARN và mARN
D. mARN, rARN và tARN
Lời giải:
Kí hiệu của ARN thông tin là mARN, ARN vận chuyển là tARN và ARN ribôxôm là rARN.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2: mARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây ?
A. ARN thông tin
B. ARN vận chuyển
C. ARN ribôxôm
D. Các loại ARN
Lời giải:
Kí hiệu của ARN thông tin là mARN, ARN vận chuyển là tARN và ARN ribôxôm là rARN
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3: “Vùng xoắn kép cục bộ” là cấu trúc có trong?
A. mARN và tARN
B. tARN và rARN
C. mARN và rARN
D. ADN
Lời giải:
Vùng xoắn kép cục bộ là cấu trúc có trong tARN và rARN
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4: tARN và rARN có cấu trúc nào khác với mARN?
A. Một mạch
B. Tham gia vào dịch mã
C. Vùng xoắn kép cục bộ
D. Không được sinh ra từ gen
Lời giải:
Vùng xoắn kép cục bộ là cấu trúc có trong tARN và rARN, mARN có cấu trúc 1 mạch thẳng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5: Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng như khuôn tổng hợp nên protein là
A. ADN
B. rARN
C. mARN
D. tARN
Lời giải:
mARN có cấu trúc mạch thẳng, có chức năng truyền đạt thông tin di truyền từ mạch gốc trên ADN đến chuỗi polipeptit.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6: Loại ARN được dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin là
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. Cả A, B, C
Lời giải:
mARN có cấu trúc mạch thẳng, có chức năng truyền đạt thông tin di truyền từ mạch gốc trên ADN đến chuỗi polipeptit.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7: Chức năng của ARN thông tin là
A. Tổng hợp nên các ribôxôm
B. Vận chuyển các axit amin tới ribôxôm
C. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm
D. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
Lời giải:
ARN thông tin có chức năng truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm để tổng hợp protein
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8: Chức năng của ARN vận chuyển là:
A. Vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan
B. Chuyên chở các chất bài tiết của tế bào
C. Vận chuyển axit amin đến ribôxôm
D. Cả 3 chức năng trên
Lời giải:
tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp nên chuỗi polipeptit
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9: Chức năng của phân tử tARN là?
A. Cấu tạo nên ribôxôm
B. Vận chuyển axit amin
C. Bảo quản thông tin di truyền
D. Vận chuyển các chất qua màng
Lời giải:
tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp nên chuỗi polipeptit.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10: Chức năng của tARN là
A. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm
B. Truyền đạt thông tin di truyền tới ribôxôm
C. Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
D. Tham gia cấu tạo ribôxôm
Lời giải:
Chức năng của tARN là vận chuyển axit amin tới riboxom.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11: Các nguyên tố nào sau đây cấu tạo nên axit nucleic?
A. C, H, O, N, P
B. C, H, O, P, K
C. C, H, O, S
D. C, H, O, P
Lời giải:
Các nguyên tố cấu tạo nên axit nucleic là C, H, O, N, P.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12: Chất nào sau đây được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học C,H,O,N,P?
A. Prôtêin
B. Axit nuclêic
C. Photpholipit
D. Axit béo
Lời giải:
Các nguyên tố cấu tạo nên axit nucleic là C, H, O, N, P.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13: Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây?
A. ADN và ARN
B. ARN và Prôtêin
C. Prôtêin và AND
D. AND và lipit
Lời giải:
Axit nuclêic bao gồm ADN và ARN.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14: ADN là thuật ngữ viết tắt của
A. Axit nucleic
B. Axit nucleotit
C. Axit đêoxiribonucleic
D. Axit ribonucleic
Lời giải:
ADN là thuật ngữ viết tắt của axit đêôxiribônulêic
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15: ADN là từ viết tắt của
A. Axit đêoxiribonucleic
B. Axit ribonucleic
C. Axit đêoxiribonucleotit
D. Axit ribonucleotit
Lời giải:
ADN là thuật ngữ viết tắt của axit đêôxiribônuclêic.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16: Đơn phân của ADN là
A. Nuclêôtit
B. Axit amin
C. Bazơ nitơ
D. Axit béo
Lời giải:
ADN (Axit Đêôxiribônuclêic) là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nucleotit.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17: Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là:
A. Axit amin
B. Polinuclêôtit
C. Nuclêôtit
D. Ribônuclêôtit
Lời giải:
ADN (Axit Đêôxiribônuclêic) là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nucleotit.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18: Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm
A. Đường pentôzơ và nhóm phốtphát
B. Nhóm phốtphát và bazơ nitơ
C. Đường pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ
D. Đường pentôzơ và bazơ nitơ
Lời giải:
Mỗi nucleotit cấu tạo bởi các nguyên tố C, H, O, P, gồm 3 thành phần:
+ 1 gốc bazơ nitơ (A, T, G, X) .
+ 1 gốc đường đêoxiribôzơ (C5H10O4) - đường pentôzơ
+ 1 gốc Axit photphoric (H3PO4)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19: Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêôtit là:
A. Đường, axit và prôtêin
B. Đường, bazơ nitơ và axit
C. Axit, prôtêin và lipit
D. Lipit, đường và prôtêin
Lời giải:
Mỗi nucleotit cấu tạo bởi các nguyên tố C, H, O, P, gồm 3 thành phần:
- 1 gốc bazơ nitơ (A, T, G, X) .
- 1 gốc đường đêoxiribôzơ (C5p0O4) - đường pentôzơ
- 1 gốc Axit photphoric (H3PO4)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 20: Các loại đơn phân của ADN là:
A. Ribonucleotit (A, T, G, X)
B. Nucleotit (A, T, G, X)
C. Ribonucleotit (A, U, G, X)
D. Nucleotit (A, U, G, X)
Lời giải:
Các loại nucleotit chỉ khác nhau ở bazo nito nên người ta đặt tên các loại nucleotit theo tên của bazơ nitơ: A = Ađênin, G = Guanin, T = Timin, X = Xitôzin.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 21: Là thành phần cấu tạo của một loại bào quan là chức năng của loại ARN nào sau đây?
A. ARN thông tin
B. ARN ribôxôm
C. ARN vận chuyển
D. Tất cả các loại ARN
Lời giải:
rARN kết hợp với prôtêin cấu tạo nên bào quan riboxom, là nơi tổng hợp prôtêin.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 22: Loại ARN không phải thành phần cấu tạo của ribôxôm là :ARN thông tin và ARN ribôxôm
A. ARN thông tin và ARN ribôxôm
B. ARN ribôxôm và ARN vận chuyển
C. ARN vận chuyển và ARN thông tin
D. Tất cả các loại ARN
Lời giải:
rARN kết hợp với prôtêin cấu tạo nên bào quan riboxom, là nơi tổng hợp prôtêin.
→ ARN vận chuyển và ARN thông tin không phải thành phần cấu tạo của ribôxôm
Đáp án cần chọn là: C
Câu 23: Phân tử có cấu trúc một mạch polinucleotit trong đó 70% số nucleotit có liên kết bổ sung là:
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. rARN
Lời giải:
Phân tử có cấu trúc một mạch polinucleotit trong đó 70% số nucleotit có liên kết bổ sung là rARN.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 24: Điểm giống nhau giữa các loại ARN trong tế bào là:
A. Đều có cấu trúc một mạch
B. Đều có vai trò trong quá trình tổng hợp
C. Đều được tạo từ khuôn mẫu trên phân tử ADN
D. Cả A, B, C đều đúng
Lời giải:
Cả ba loại ARN trong tế bào đều có cấu trúc một mạch (tARN mặc dù có những đoạn gấp khúc tạo liên kết bổ sung nhưng bản chất vẫn là một mạch tạo thành), có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin và đều được tạo từ khuôn mẫu trên phân tử ADN.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử ARN?
A. Tất cả các loại ARN đều được tổng hợp trên khuôn mẫu của phân tử ADN
B. Tất cả các loại ARN đều được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein
C. Các phân tử ARN được tổng hợp ở nhân tế bào
D. Đa số các phân tử ARN chỉ được cấu tạo từ một chuỗi pôlinucleotit
Lời giải:
Cả ba loại ARN trong tế bào đều có cấu trúc một mạch, có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin, được tổng hợp ở nhân tế bào và đều được tạo từ khuôn mẫu trên phân tử ADN.
Ý B sai, chỉ có mARN được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein
Đáp án cần chọn là: B
Câu 26: Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :
A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân
B. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit
C. Có cấu trúc một mạch
D. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân
Lời giải:
ARN có cấu trúc một mạch khác với ADN có cấu trúc 2 mạch.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 27: Đặc điểm cấu tạo của ARN giống với ADN là :
A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân
B. Có liên kết hiđrô giữa hai mạch
C. Có 4 loại đơn phân
D. Cả A, B, C
Lời giải:
Đặc điểm cấu tạo của ARN giống với ADN là: đều là đại phân tử, có cấu trúc đa phân; Có liên kết hiđrô giữa hai mạch (trừ ARN thông tin); Có 4 loại đơn phân.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 28: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây đúng cho cả ADN và ARN?
(1) Được cấu tạo từ các đơn phân là nucleotit
(2) Đại phân tử hữu cơ có cấu trúc đa phân
(3) Các đơn phân của chuỗi polynucleotit liên kết với nhau bằng liên kết hydro
(4) Có cấu trúc gồm 1 chuỗi polynucleoit
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Lời giải:
Các đặc điểm đúng cho cả ADN và ARN là: 1,2
(3) sai, các đơn phân của chuỗi polynucleotit sẽ liên kết với nhau bằng liên kết hoá trị.
(4) là đặc điểm của ARN.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 29: Số loại ARN trong tế bào là:
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Lời giải:
Có 3 loại ARN là mARN, tARN và rARN thực hiện các chức năng khác nhau.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 30: Trong tế bào có các loại ARN nào:
A. tARN, rARN
B. rARN, mARN
C. mARN, rARN, tARN
D. mARN, tARN
Lời giải:
Có 3 loại ARN là mARN, tARN và rARN thực hiện các chức năng khác nhau.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 31: Các loại nucleotit cấu tạo nên phân tử ADN khác nhau ở?
A. Thành phần bazơ nito
B. Cách liên kết của đường C5PO4 với axit H3PO4
C. Kích thước và khối lượng các nucleotit
D. Cấu tạo từ các nguyên tố hữu cơ
Lời giải:
Các nucleotit đều được cấu tạo bởi 2 phần chung là axit photphoric và đường. Nhưng khác nhau về thành phần bazo nito -> nên người ta đặt tên các loại nucleotit theo tên của bazơ nitơ: A = Ađênin, G = Guanin, T = Timin, X = Xitôzin.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 32: ADN được cấu tạo từ bao nhiêu loại đơn phân ?
A. 3 loại
B. 4 loại
C. 5 loại
D. 6 loại
Lời giải:
ADN là một đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 4 loại nucleotit: A,T,G,X
Đáp án cần chọn là: B
Câu 33: Các nucleic trên một mạch đơn của phần tử ADN liên kết với nhau bằng
A. Liên kết phốtphodieste
B. Liên kết hidro
C. Liên kết glicozo
D. Liên kết peptit
Lời giải:
Các nucleic liền nhau trên một mạch đơn của phần tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị (phosphodieste)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 34: Liên kết phôtphodieste là liên kết giữa
A. Các axit phôtphoric của các nuclêôtit trên một mạch đơn của phân tử AND
B. Các nuclêôtit giữa hai mạch đơn của phân tử AND
C. Đường của nuclêôtit này với axit phôtphoric của nuclêôtit kế tiếp trên một mạch đơn của phân tử AND
D. Liên kết giữa hai bazo nito đối diện nhau của phân tử ADN
Lời giải:
Nucleotit liền nhau liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị (phosphodieste)- giữa gốc đường đêoxiribôzơ (C5H10O4) của nucleotit này với gốc axit photphoric (H3PO4) của nucleotit khác để tạo nên chuỗi polinucleotit.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 35: Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết
A. Hyđrô
B. Peptit
C. Lon
D. Cộng hóa trị
Lời giải:
Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết hyđrô
Đáp án cần chọn là: A
Câu 36: Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng các?
A. Liên kết glicozit
B. Liên kết phốtphodieste
C. Liên kết hidro
D. Liên kết peptit
Lời giải:
Giữa 2 mạch của ADN, các nucleotit được liên kết với nhau bằng liên kết hidro
Đáp án cần chọn là: C
Câu 37: Cấu trúc không gian của phân tử ADN có đường kính không đổi do
A. Một bazo nito có kích thước lớn (A hoặc G) liên kết bổ sung với một bazo nito có kích thước nhỏ (T hoặc X)
B. Các nucleotit trên một mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân
C. Các bazo nito giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro
D. Hai bazo nito có kích thước bé liên kết với nhau, hai bazo nito có kích thước lớn liên kết với nhau
Lời giải:
Cấu trúc không gian của phân tử ADN có đường kính không đổi do một bazo nitơ có kích thước lớn (A hoặc G) liên kết bổ sung với một bazo nitơ có kích thước nhỏ (T hoặc X).
Đáp án cần chọn là: A
Câu 38: Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi
A. Số vòng xoắn
B. Chiều xoắn
C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit
D. Tỷ lệ A + T / G + X
Lời giải:
Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởisố lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 39: Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi
A. Số lượng các nuclêôtit
B. Thành phần các nuclêôtit
C. Trật tự sắp xếp các nuclêôtit
D. Cả A, B, C
Lời giải:
Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 40: Tính đặc thù của ADN do yếu tố nào sau đây quy định?
A. Hàm lượng AND trong nhân tế bào
B. Trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử AND
C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử AND
D. Số lượng của các nuclêôtit trong phân tử ADN
Lời giải:
Tính đặc thù của ADN quy định bởi số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN.
Đáp án cần chọn là: C
Từ khóa » Trong Tế Bào Có Các Loại Arn Nào * 1 điểm A. Tarn Rarn B. Rarn Marn C. Marn Rarn Tarn D. Marn Tarn
-
Trong Tế Bào Có Các Loại ARN Nào:
-
Trong Tế Bào Có Các Loại ARN Nào: A. TARN, RARN B. RARN, MARN C ...
-
Trong Tế Bào Có Các Loại ARN Nào:
-
Trong Tế Bào Có Các Loại ARN Nào:...
-
Trong Tế Bào Có Các Loại ARN Nào:
-
31: Ở Trong Tế Bào Của Vi Khuẩn, Loại ARN được Tổng Hợp Nhiều Nhất ...
-
47. Loại ARN Nào Mang Bộ Ba đối Mã (anticodon)? A. MARN. B ...
-
Loại ARN Nào Mang Bộ Ba đối Mã (anticodon)? A. MARN. B. TARN ...
-
Làm Thế Nào để Gene Chỉ Dẫn Sản Xuất Ra Protein? | Vinmec
-
Chức Năng Của MARN Là - Luật Hoàng Phi
-
Danh Sách ARN – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trong Tế Bào Có Các Loại ARN Nào: - Anh Trần
-
Câu Hỏi Loại Arn Nào Đa Dạng Nhất Là
-
Marn Là Kí Hiệu Của Loại Arn Nào Sau đây