Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Bài 8: Tế Bào Nhân Thực - Tech12h

Câu 1: Bào quan riboxom không có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Làm nhiệm vụ sinh học tổng hợp protein cho tế bào
  • B. Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và protein
  • C. Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé
  • D. Bên ngoài được bao bọc bởi một màng photpholipit kép

Câu 2: Tế bào nào sau đây không có thành tế bào:

  • A. Tế bào vi khuẩn
  • B. Tế bào nấm men
  • C. Tế bào thực vật
  • D. Tế bào động vật

Câu 3: Cho các ý sau:

  1. Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài
  2. Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
  3. Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
  4. Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
  5. Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein

Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của tế bào nhân thực?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 4: Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là

  • A. Có màng nhân, có hệ thống các bào quan
  • B. Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt
  • C. Có thành tế bào bằng peptidoglican
  • D. Các bào quan có màng bao bọc

Câu 5: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép
  • B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gòm ADN liên kết với protein
  • C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân
  • D. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng

Câu 6: Lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?

  • A. Tổng hợp bào quan peroxixom
  • B. Tổng hợp protein
  • C. Tổng hợp lipit, phân giải chất đôc
  • D. Vận chuyển nội bào

Câu 7: Trong thành phần của nhân tế bào có:

  • A.axit nitric
  • B. axit phôtphoric
  • C.axit clohidric
  • D. axit sunfuric

Câu 8: Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây?

  • A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào
  • B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào
  • C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
  • D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không có ở tế bào nhân thực?

  • A. Có riboxom loại 70S
  • B. Tế bào chất được xoang hóa
  • C. Có thành peptidoglican
  • D. Có ADN trần, dạng vòng

Câu 10: Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?

  • A. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
  • B. Chuyển hóa đường trong tế bào
  • C. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào
  • D. Sinh tổng hợp protein

Câu 11: Bằng phương pháp nhân bản vô tính động vật, người ta đã chuyển nhân của tế bào sinh dưỡng ở loài ếch A vào trứng (đã bị mất nhân) của loài ếch B. Nuôi cấy tế bào này trong môi trường đặc biệt thì nó phát triển thành con ếch có phần lớn đặc điểm của loài A. Thí nghiệm này cho phép kết luận:

  • A. Kiểu hình của cơ thể chủ yếu do yếu tố có trong tế bào chất đóng vai trò quyết định
  • B. Kiểu hình của cơ thể chủ yếu do yếu tố có trong nhân tế bào quyết định
  • C. Cả nhân và tế bào chất đều đóng vai trò ngang nhau trong việc quy định kiểu hình
  • D. Kiểu hình của cơ thể phụ thuộc chủ yếu vào môi trường mà ít phụ thuộc kiểu gen

Câu 12: Bảo quản riboxom không có đặc điểm

  • A. Làm nhiệm vụ tổng hợp protein
  • B. Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và protein
  • C. Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé
  • D. Được bao bọc bởi màng kép phôtpholipit

Câu 13: Nhân điều khiển mọi họa động trao đổi chất của tế bào bằng cách:

  • A. ra lệnh cho các bộ phận, các bào quan ở trong tế bào hoạt động
  • B. thực hiện tự nhân đôi ADN và nhân đôi NST để tiến hành phân bào
  • C. điều hòa sinh tổng hợp protein, protein sẽ thực hiện các chức năng
  • D. thực hiện phân chia vật chất di truyền một cách đồng đều cho tế bào con

Câu 14: Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?v

  • A. Lưới nội chất hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
  • B. Lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
  • C. bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
  • D. riboxom, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào

Câu 15: Khung xương trong tế bào không làm nhiệm vụ

  • A. Giúp tế bào di chuyển
  • B. Nơi neo đậu của các bào quan
  • C. Duy trì hình dạng tế bào
  • D. Vận chuyển nội bào

Từ khóa » Cấu Tạo Của Nhân Bao Gồm Trắc Nghiệm