Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Tế Bào Nhân Thực Bài 8-9-10

Trang chủNgữ văn Soạn văn 6 Soạn văn 7 Soạn văn 8 Soạn văn 9 Soạn Văn 10 Soạn văn 11 Soạn văn 12Văn mẫu Văn mẫu 6 Văn mẫu 7 Văn mẫu 8 Văn mẫu 9 Văn mẫu 10 Văn mẫu 11 Văn mẫu 12Thi vào 10 Tra điểm Tin tuyển sinh Điểm chuẩn Đề thi thử Đề thi đáp ánGiải đápTrắc nghiệmĐăng nhập Tạo tài khoảnĐăng Nhập với Email Đăng nhậpLấy lại mật khẩuĐăng Nhập với Facebook Google Apple

Tạo tài khoản Doctailieu

Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi Tạo tài khoảnTạo tài khoản với Facebook Google AppleKhi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạnLấy lại mật khẩuNhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu Trang chủTrắc nghiệm Lớp 10Trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 10

Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 10 trong bài 8, bài 9, bài 10 gồm các câu hỏi về tế bào nhân thực giúp bạn ôn tập và nắm vững các kiến thức về Sinh học.

Danh sách câu hỏi Đáp ánCâu 1. Cho các ý sau:(1) Không có thành tế bào bao bọ bên ngoài(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ(5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và proteinTrong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của tế bào nhân thực? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 2. Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là: A. Có màng nhân, có hệ thống các bào quan B. Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt C. Có thành tế bào bằng peptidoglican D. Các bào quan có màng bao bọc Câu 3. Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây? A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gòm ADN liên kết với protein C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân D. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng Câu 4. Trong thành phần của nhân tế bào có: A.axit nitric B. axit phôtphoric C.axit clohidric D. axit sunfuric Câu 5. Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây? A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể Câu 6. Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây? A. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit B. Chuyển hóa đường trong tế bào C. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào D. Sinh tổng hợp protein Câu 7. Bảo quản riboxom không có đặc điểm nào sau đây? A. Làm nhiệm vụ tổng hợp protein B. Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và protein C. Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé D. Được bao bọc bởi màng kép phôtpholipit Câu 8. Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào? A. Lưới nội chất hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào B. Lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào C. bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào D. riboxom, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào Câu 9. Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển? A. tế bào biểu bì B. tế bào gan C. tế bào hồng cầu D. tế bào cơ Câu 10. Khung xương trong tế bào không làm nhiệm vụ A. Giúp tế bào di chuyển B. Nơi neo đậu của các bào quan C. Duy trì hình dạng tế bào D. Vận chuyển nội bào Câu 11. Điều nào sau đây là chức năng chính của ti thể? A. Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động B. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể C. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất D. Phân hủy các chất độc hại cho tế bào Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không phải của ti thể? A. Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau B. Trong ti thể có chứa ADN và riboxom C. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp D. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn Câu 13. A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào C. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể D. Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit Câu 14. Có mấy đặc điểm chỉ có ở lục lạp? (1) Có màng kép trơn nhẵn (2) Chất nền có chứa ADN và riboxom (3) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong (4) Có ở tế bào thực vật (5) Có ở tế bào động vật và thực vật (6) Cung cấp năng lượng cho tế bào A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 15. Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể?(1) Có màng kép trơn nhẵn(2) Chất nền có chứa ADN và riboxom(3) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong(4) Có ở tế bào thực vật(5) Có ở tế bào động vật và thực vật(6) Cung cấp năng lượng cho tế bào A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 16. Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể và lục lạp?(1) Có màng kép trơn nhẵn(2) Chất nền có chứa ADN và riboxom(3) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong(4) Có ở tế bào thực vật(5) Có ở tế bào động vật và thực vật(6) Cung cấp năng lượng cho tế bào A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17. Loại tế bào có khả năng quang hợp là A. tế bào vi khuẩn lam B. tế bào nấm rơm C. tế bào trùng amip D. tế bào động vật Câu 18. Trong các yếu tố cấu tạo sau đây, yếu tố nào có chứa diệp lục và enzim quang hợp? A. màng tròn của lục lạp B. màng của tilacoit C. màng ngoài của lục lạp D. chất nền của lục lạp Câu 19. Cấu trúc nằm bên trong tế bào gồm một hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau được gọi là A. lưới nội chất B. bộ máy Gôngi C. riboxom D. màng sinh chất Câu 20. Cho các ý sau đây:(1) Có cấu tạo tương tự như cấu tạo của màng tế bào(2) Là một hệ thống ống và xoang phân nhánh thông với nhau(3) Phân chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (tạo ra sự xoang hóa)(4) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp lipit(5) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp proteinTrong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của mạng lưới nội chất trơn và mạng lưới nội chất hạt? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 21. Heemoglobin có nhiệm vụ vận chuyển oxi trong máu gồm 2 chuỗi poolipeptit alpha; và 2 chuỗi poolipeptit beta. Bào quan làm nhiệm vụ tổng hợp protein cung cấp cho quá trình tổng hợp hemoglobin là A. ti thể B. bộ máy Gôngi C. lưới nội chất hạt D. lưới nội chất trơn Câu 22. Trong quá trình phát triển của nòng nọc có giai đoạn đứt đuôi để trở thành ếch. Bào quan chứa enzim phân giải làm nhiệm vụ tiêu hủy tế bào đuôi là A. lưới nội chất B. bộ máy Gôngi C. lizoxom D. riboxom Câu 23. Lưới nội chất trơn không có chức năng A. Tổng hợp bào quan peroxixom B. Tổng hợp lipit, phân giải chất độc C. Tổng hợp protein D. Vận chuyển nội bào Câu 24. Cho các phát biểu sau về riboxom. Phát biểu nào sai? A. Lizoxom được bao bọc bởi lớp màng kép B. Lizoxom chỉ có ở tế bào động vật C. Lizoxom chứa nhiều enzim thủy phân D. Lizoxom có chức năng phân hủy tế bào già và tế bào bị tổn thương. Câu 25. Testosteron là hoocmon sinh dục nam có bản chất là lipit. Bào quan làm nhiệm vụ tổng hợp lipit để phục vụ quá trình tạo hoocmon này là A. lưới nội chất hạt B. riboxom C. lưới nội chất trơn D. bộ máy Gôngi Câu 26. Cho các nhận định sau về không bào, nhận định nào sai? A. Không bào ở tế bào thực vật có chứa các chất dự trữ, sắc tố, ion khoáng và dịch hữu cơ... B. Không bào được tạo ra từ hệ thống lưới nội chất và bộ máy Gôngi C. Không bào được bao bọc bởi lớp màng kép D. Không bào tiêu hóa ở động vật nguyên sinh khá phát triển. Câu 27. Cho các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất(1) Lớp kép photpholipit có các phân tử protein xen giữa(2) Liên kết với các phân tử protein và lipit còn có các phân tử cacbohidrat(3) Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định của màng(4) Xen giữa các phân tử photpholipit còn có các phân tử colesteron(5) Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử glicoproteinCó mấy đặc điểm đúng theo mô hình khảm - động của màng sinh chất? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 28. Các lỗ nhỏ trên màng sinh chất A. Do sự tiếp giáp của hai lớp màng sinh chất B. Được hình thành trong các phân tử protein nằm trong suốt chiều dài của chúng C. Là các lỗ nhỏ hình thành trong các phân tử lipit D. Là nơi duy nhất vận chuyển các chất qua màng tế bào Câu 29. Ở tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có A. Chất nền ngoại bào B. Lông và roi C. Thành tế bào D. Vỏ nhầy Câu 30. Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất? A. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài B. Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào C. Tiếp nhận và di truyền thông tin vào trong tế bào D. Thực hiện troa đổi chất giữa tế bào với môi trường Câu 31. Thành tế bào thực vật không có chức năng A. Bảo vệ, chống sức trương của nước làm vỡ tế bào B. Quy định khả năng sinh sản và sinh trưởng của tế bào C. Quy định hình dạng, kích thước của tế bào D. Giúp các tế bào ghép nối và liên lạc với nhau bằng cầu sinh chất Câu 32. Không bào lớn, chứa các ion khoáng và chất hữu cơ tạo nên áp suất thẩm thấu lớn có ở loại tế bào nào sau đây? A. tế bào lông hút B. tế bào lá cây C. tế bào cánh hoa D. tế bào thân cây Câu 33. Không bào tiêu hóa phát triển mạnh ở A. người B. lúa C. trùng giày D. nấm men Câu 34. Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ cấu trúc A. lưới nội chất B. khung xương tế bào C. chất nền ngoại bào D. bộ máy Gôngi Câu 35. Tế bào ở các sinh vật nào là tế bào nhân thực: A. Động vật, thực vật, vi khuẩn B. Động vật, thực vật, nấm C. Động vật, thực vật, virut D. Động vật, nấm, vi khuẩn Câu 36. Tế bào ở các sinh vật nào là tế bào nhân thực: A. Động vật B. Thực vật C. Nấm D. Cả A, B và C Câu 37. Tế bào nhân chuẩn không có ở : A. Người B. Động vật C. Thực vật D. Vi khuẩn Câu 38. Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa A. Các bào quan không có màng bao bọc B. Chỉ chứa ribôxôm và nhân tế bào C. Chứa bào tương và nhân tế bào D. Hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào Câu 39. Cho các phát biểu sau: (1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài (2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền (3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan (4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein Các phát biểu nói về đặc điểm chung của tế bào nhân thực là: A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (3), (5) C. (2), (3), (4), (5) D. (1), (3), (4), (5) Câu 40. Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi A. Các phân tử prôtêin và axitnucleic B. Các phân tử phôtpholipit và axitnuclêic C. Các phân tử prôtêin và phôtpholipit D. Các phân tử prôtêin Câu 41. Thành phần nhiều nhất trong một màng là? A. Prôtêin và phôtpholipit B. Xenlulôzơ và phôtpholipit C. Glycogien và phôtpholipit D. Vitamin hòa tan trong lipit và phôtpholipit Câu 42. Thành phần chính cấu tạo màng sinh chất là: A. Phôtpholipit và protein B. Cacbohidrat C. Glicoprotein D. Colesteron Câu 43. Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động là vì A. Các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng B. Được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau C. Phải bao bọc xung quanh tế bào D. Gắn kết chặt chẽ với khung tế bào Câu 44. Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ? A. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển B. Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào C. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động D. Các phân tử protein và colesteron thường xuyên chuyển động Câu 45. Ngoài lớp photpholipit kép và các phân tử prôtêin, màng sinh chất còn liên kết với các thành phần nào sau đây A. Cacbohydrat B. Colesteron C. Các vi sợi D. Tất cả các thành phần trên Câu 46. Trong thành phần của màng sinh chất, ngoài lipit và prôtêin còn có những phần tử nào sau đây? A. Axit ribônuclêic B. Axit đêôxiribônuclêic C. Cacbonhydrat D. Axitphotphoric Câu 47. Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là A. Protein B. Photpholipit C. Cacbonhidrat D. Colesteron Câu 48. Màng sinh chất được cấu tạo chủ yếu từ phân tử A. Photpholipit B. Protein C. Cacbohiđrat D. Glicoprotein Câu 49. Colesteron có ở màng sinh chất của tế bào A. Vi khuẩn B. Nấm C. Động vật D. Thực vật Câu 50. Colesteron có chức năng gì trong màng sinh chất? A. Tạo nên các lỗ nhỏ trên màng giúp hình thành nên các kênh vận chuyển qua màng B. Tăng tính ổn định cho màng C. Tăng độ linh hoạt tỏng mô hình khảm động D. Tiếp nhận và xử lý thông tin truyền đạt vào tế bào Câu 51. Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào "lạ" là nhờ A. Màng sinh chất có "dấu chuẩn" B. Màng sinh chất có prôtêin thụ thể C. Màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường D. Cả A, B và C Câu 52. Tế bào của cùng 1 cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào "lạ" là nhờ? A. Các protein thụ thể B. "Dấu chuẩn" là glicoprotein C. Mô hình khảm động D. Roi và lông tiêm trên màng Câu 53. Khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết các cơ quan "lạ" và đào thải các cơ quan đó là nhờ A. Glicôprôtêin B. Cacbohiđrat C. Photpholipit D. Colestêrôn Câu 54. Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào A. Một cách tùy ý B. Một cách có chọn lọc C. Chỉ cho các chất vào D. Chỉ cho các chất ra Câu 55.

Đặc tính không thuộc về màng sinh chất: A. Thấm tự do các phân tử nước B. Thấm tự do các ion hòa tan trong nước C. Có chứa nhiều loại prôtêin D. Không cân xứng Câu 56. Lớp đôi phospholipid của các màng tế bào? A. Thấm dễ dàng mọi phân tử tích điện và các ion B. Không thể thấm tự do các phân tử tích điện và ion C. Thấm chọn lọc các phân tử tích điện và các ion D. Thấm tự do các ion nhưng không thấm các phần tử tích điện Câu 57. Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất? A. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài B. Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào C. Tiếp nhận và di truyền vào trong tế bào D. Thực hiện troa đổi chất giữa tế bào với môi trường Câu 58. Màng sinh chất có vai trò: A. Ngăn cách tế bào chất với môi trường ngoài B. Bảo vệ khối sinh chất của tế bào C. Thực hiện sự trao đổi chất với môi trường D. Cả A, B và C Câu 59. Cấu trúc của màng tế bào? A. Các protein bị kẹp giữa hai lớp photpholipid B. Phôtpholipit bị kẹp giữa hai lớp prôtêin C. Các protein ít nhiều nằm xen trong hai lớp photpholipid D. Lớp protein nằm phủ trên lớp đôi Câu 60. Màng tế bào cơ bản: A. Gồm hai lớp, phía trên các lỗ nhỏ B. Gồm 3 lớp: lớp trong và lớp ngoài là protein, lớp giữa là lipit C. Có cấu tạo chính là xenlulôzơ D. Cấu tạo chính là một lớp lipit kép được xen kẽ bởi những phân tử protein, ngoài ra còn có cacbonhydrat Câu 61. Dựa vào cấu tạo của màng sinh chất em hãy cho biết hiện tượng nào dưới đây có thể xảy ra ở màng tế bào khi lai tế bào chuột với tế bào người? A. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người nằm ở ngoài, các phân tử protein của chuột nằm ở trong B. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người và của chuột nằm xen kẽ nhau C. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người và của chuột nằm riêng biệt ở 2 phía D. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người nằm ở trong, các phân tử protein của chuột nằm ở ngoài Câu 62. Vì sao gọi là tế bào nhân thực? A. Vì có hệ thống nội màng B. Vì vật chất di truyền là ADN và Protein C. Vì nhân có kích thước lớn D. Vì vật chất di truyền có màng nhân bao bọc Câu 63. Theo mô hình khảm động thì màng sinh chất không có thành phần cách thức cấu tạo nào trong các ý dưới đây? A. Một lớp kép photpholipit; xen giữa có các phân tử protein, cholesteron B. Có các phân tử cacbohidrat liên kết mặt ngoài các phân tử protein và photpholipit C. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động D. Màng có cấu trúc ổn định, các phân tử thường không chuyển động Câu 64. Các lỗ nhỏ trên màng sinh chất A. Do sự tiếp giáp của hai lớp màng sinh chất B. Được hình thành trong các phân tử protein nằm trong suốt chiều dài của chúng C. Là các lỗ nhỏ hình thành trong các phân tử lipit D. Là nơi duy nhất vận chuyển các chất qua màng tế bào Câu 65. Các phân tử protein nằm trên màng tế bào không có chức năng nào sau đây? A. Vận chuyển các chát và quy định tính thấm chọn lọc của màng tế bào B. Giúp tế bào vận động ( ví dụ như co cơ) C. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh diễn ra trên màng tế bào D. Tiếp nhận và truyền thông tin cho tế bào Câu 66. Ở tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có A. Chất nền ngoại bào B. Lông và roi C. Thành tế bào D. Vỏ nhầy Câu 67. Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất? A. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài B. Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào C. Tiếp nhận và di truyền thông tin vào trong tế bào D. Thực hiện troa đổi chất giữa tế bào với môi trường Câu 68. Thành tế bào thực vật không có chức năng A. Bảo vệ, chống sức trương của nước làm vỡ tế bào B. Quy định khả năng sinh sản và sinh trưởng của tế bào C. Quy định hình dạng, kích thước của tế bào D. Giúp các tế bào ghép nối và liên lạc với nhau bằng cầu sinh chất Câu 69. Không bào lớn, chứa các ion khoáng và chất hữu cơ tạo nên áp suất thẩm thấu lớn có ở loại tế bào nào sau đây? A. tế bào lông hút B. tế bào lá cây C. tế bào cánh hoa D. tế bào thân cây Câu 70. Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ cấu trúc A. lưới nội chất B. khung xương tế bào C. chất nền ngoại bào D. bộ máy Gôngi Câu 71. Vì sao hỏng hệ thống khung xương tế bào thì sẽ dẫn tới bệnh vô sinh ở nam giới? A. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào thì tinh trùng bị chết B. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào thì tinh trùng không chuyển động đến ống dẫn trứng được, do đó bị vô sinh C. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào thì tinh trùng không thể xâm nhập vào tế bào trứng để thụ tinh D. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào thì nam giới không thể phóng tinh Câu 72. Khi nói về khung xương tế bào, phát biểu nào sau đây là sai? A. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào sẽ dẫn tới bệnh viêm đường hô hấp B. Khung xương tế bào được cấu tạo từ các vi ống và vi sợi protein C. Khung xương tế bào có chức năng neo giữ các bào quan D. Khung xương tế bào giúp cho các bào quan nhân đôi Câu 73. Khi nói về cholesteron trong màng sinh chất, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở mọi tế bào, hàm lượng cholesteron là không đổi B. Cholesteron quy định tính thấm chọn lọc của màng C. Cholesteron được tổng hợp từ lưới nội chất hạt D. Cholesteron làm giảm tính linh động của màng

đáp án Trắc nghiệm nghiệm Sinh học 10 chuyên đề tế bào nhân thực

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1BCâu 38D
Câu 2CCâu 39C
Câu 3DCâu 40C
Câu 4BCâu 41A
Câu 5BCâu 42A
Câu 6CCâu 43A
Câu 7DCâu 44A
Câu 8ACâu 45D
Câu 9BCâu 46C
Câu 10DCâu 47B
Câu 11CCâu 48A
Câu 12DCâu 49C
Câu 13ACâu 50B
Câu 14ACâu 51A
Câu 15ACâu 52B
Câu 16ACâu 53A
Câu 17ACâu 54B
Câu 18BCâu 55B
Câu 19BCâu 56C
Câu 20BCâu 57A
Câu 21CCâu 58D
Câu 22CCâu 59C
Câu 23CCâu 60D
Câu 24ACâu 61B
Câu 25CCâu 62D
Câu 26CCâu 63D
Câu 27CCâu 64B
Câu 28BCâu 65B
Câu 29CCâu 66C
Câu 30ACâu 67A
Câu 31BCâu 68B
Câu 32ACâu 69A
Câu 33CCâu 70C
Câu 34BCâu 71B
Câu 35BCâu 72D
Câu 36DCâu 73D
Câu 37D

Phạm Dung (Tổng hợp) Facebook twitter linkedin pinterestTrắc nghiệm Sinh học 10 bài 33: Ôn tập phần sinh học vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 33: Ôn tập phần sinh học vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 32: Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch

Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 32: Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch

Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 31: Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ

Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 31: Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ

Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 30: Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ

Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 30: Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ

Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 29: Cấu trúc của các loại virut

Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 29: Cấu trúc của các loại virut

Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 27: Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 27: Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật

X

Từ khóa » Cấu Tạo Của Nhân Bao Gồm Trắc Nghiệm