Trái Nghĩa Của Ill - Idioms Proverbs

Idioms Proverbs Toggle navigation
  • Từ điển đồng nghĩa
  • Từ điển trái nghĩa
  • Thành ngữ, tục ngữ
  • Truyện tiếng Anh
Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa Nghĩa là gì Thành ngữ, tục ngữ Nghĩa là gì: ill ill /il/
  • tính từ
    • đau yếu, ốm
      • to be seriously ill: bị ốm nặng
      • to fall ill; to be taken ill: bị ốm
      • to look ill: trông có vẻ ốm
    • xấu, tồi, kém; ác
      • ill health: sức khoẻ kém
      • ill fame: tiếng xấu
      • ill management: sự quản lý (trông nom) kém
    • không may, rủi
      • ill fortune: vận rủi
    • (từ cổ,nghĩa cổ) khó
      • ill to please: khó chiều
    • ill weeds grow apace
      • cái xấu lan nhanh, thói xấu dễ bắt chước
    • it's an ill wind that blows nobody good
      • điều không làm lợi cho ai là điều xấu
  • phó từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) illy)
    • xấu, tồi, kém; sai; ác
      • to behave ill: xử sự xấu
    • khó chịu
      • don't take it ill: đừng nên lấy cái đó làm khó chịu, đừng nên bực mình vì cái đó
      • ill at ease: không thoải mái
    • không lợi, không may, rủi cho
      • to go ill with someone: rủi cho ai, không lợi cho ai
    • khó mà, hầu như, không thể
      • I could ill afford it: tôi khó mà có thể cáng đáng nổi cái đó
  • danh từ
    • điều xấu, việc ác, điều hại
    • (số nhiều) những vụ rủi ro, những điều bất hạnh

Some examples of word usage: ill

1. I feel ill and need to see a doctor. Tôi cảm thấy ốm và cần phải đi bác sĩ. 2. It's no wonder you're ill if you keep staying up so late. Không có gì lạ khi bạn cảm thấy ốm nếu bạn tiếp tục thức khuya. 3. She looks pale and ill, I think she should take a rest. Cô ấy trông nhợt nhạt và ốm, tôi nghĩ cô ấy nên nghỉ ngơi. 4. He made an ill-advised decision to quit his job without a backup plan. Anh ấy đã đưa ra quyết định không sáng suốt khi nghỉ việc mà không có kế hoạch dự phòng. 5. The project was ill-conceived from the start and it's no surprise it failed. Dự án đã được thiết kế không tốt ngay từ đầu và không ngạc nhiên khi thất bại. 6. His ill temper often causes conflicts with his colleagues. Tính khí ức chế của anh ấy thường gây ra xung đột với đồng nghiệp. Từ trái nghĩa của ill

Phó từ

well

Tính từ

well

Tính từ

good

Tính từ

healthy sound strong

Tính từ

happy honest moral

Danh từ

good advantage aid blessing cheer comfort good health happiness health healthiness help joy pleasure well-being benefit favour favor friendliness improvement kindness peace praise right thoughtfulness virtue fortune luck privilege profit prosperity

Từ đồng nghĩa của ill

ill Thành ngữ, tục ngữ

English Vocalbulary

Từ trái nghĩa của Iliad Từ trái nghĩa của Iliadic Từ trái nghĩa của Ilian Từ trái nghĩa của ilium Từ trái nghĩa của Ilium Từ trái nghĩa của ilk Từ trái nghĩa của ill adapted Từ trái nghĩa của ill advised Từ trái nghĩa của ill advisedly Từ trái nghĩa của ill assorted Từ trái nghĩa của ill at ease Từ trái nghĩa của ill at ease Từ trái ngược với từ ill là gì? trái nghĩa với ill là gì tinh tu trai nghia cua ill từ trái nghĩa với ill trái nghĩa với từ ill ill of dead là gì An ill antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ill, allowing users to choose the best word for their specific context. Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của ill

Học thêm

  • 일본어-한국어 사전
  • Japanese English Dictionary
  • Korean English Dictionary
  • English Learning Video
  • Từ điển Từ đồng nghĩa
  • Korean Vietnamese Dictionary
  • Movie Subtitles
Music ♫

Copyright: Proverb ©

You are using Adblock

Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.

Please consider supporting us by disabling your ad blocker.

I turned off Adblock

Từ khóa » Nghĩa Ill Là Gì