Trái Nghĩa Của Rage - Idioms Proverbs

Idioms Proverbs Toggle navigation
  • Từ điển đồng nghĩa
  • Từ điển trái nghĩa
  • Thành ngữ, tục ngữ
  • Truyện tiếng Anh
Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa Nghĩa là gì Thành ngữ, tục ngữ Nghĩa là gì: rage rage /reidʤ/
  • danh từ
    • cơn thịnh nộ, cơn giận dữ
      • to fly inyo a rage: nổi xung, nổi cơn thịnh nộ
      • to be in a rage with someone: nổi xung với ai
    • cơn dữ dội (đau...); sự cuồng bạo; sự ác liệt (của cuộc chiến đấu...)
      • the rage of the wind: cơn gió dữ dội
      • the rage of the sea: biển động dữ dội
      • the rage of the battle: cuộc chiến đấu ác liệt
    • tính ham mê; sự say mê, sự mê cuồng (cái gì...)
      • to have a rage for hunting: ham mê săn bắn
    • mốt thịnh hành, mốt phổ biến, cái hợp thị hiếu; người được thiên hạ ưa chuộng một thời
      • it is all the rage: cái đó trở thành cái mốt thịnh hành
    • thi hứng; cảm xúc mãnh liệt
    • nội động từ
      • nổi cơn thịnh nộ, nổi xung, giận điên lên
        • to rage against (at) someone: nổi xung lên với ai
      • nổi cơn dữ dội (gió, sóng...); hoành hành (bệnh...); diễn ra ác liệt (cuộc chiến đấu...)
        • the wind is raging: gió thổi dữ dội
        • the sea is raging: biển động dữ dội
        • the battle had been raging for two days: cuộc chiến đấu diễn ra ác liệt trong hai ngày
        • the cholera is raging: bệnh tả đang hoành hành
        • to rage itself out: nguôi dần, lắng xuống, dịu đi
        • the storm has raged itself out: cơn bâo đã lắng xuống

    Some examples of word usage: rage

    1. She was filled with rage when she found out her partner had been cheating on her. - Cô ấy đã bị tràn ngập bởi cơn giận khi phát hiện ra bạn đồng hành đã lừa dối cô. 2. The protesters were shouting with rage at the government's decision to raise taxes. - Những người biểu tình đang hét lên trong cơn giận vì quyết định của chính phủ tăng thuế. 3. His rage was so intense that he punched a hole in the wall. - Cơn giận của anh ta quá mạnh mẽ đến mức anh ta đấm một lỗ vào tường. 4. The driver's road rage caused him to tailgate and honk aggressively. - Cơn giận trên đường của tài xế khiến anh ta đuổi sát và hòa mạnh. 5. The rage in his eyes was unmistakable as he confronted his enemy. - Sự tức giận trong đôi mắt anh ta không thể nhầm lẫn khi anh ta đối mặt với kẻ thù của mình. 6. She tried to suppress her rage and calmly explain her side of the story. - Cô ấy cố gắng kìm nén cơn giận và giải thích một cách bình tĩnh phía của cô ấy. Từ trái nghĩa của rage

    Danh từ

    calmness calm happiness indifference love peace peacefulness harmony kindness mildness pleasure sweetness glee

    Danh từ

    dislike hate plan

    Động từ

    be calm be quiet compliment flatter praise be happy

    Từ đồng nghĩa của rage

    rage Thành ngữ, tục ngữ

    English Vocalbulary

    Từ trái nghĩa của raga Từ trái nghĩa của ragamuffin Từ trái nghĩa của ragbag Từ trái nghĩa của rag bag Từ trái nghĩa của ragboat Từ trái nghĩa của rag doll Từ trái nghĩa của ragged Từ trái nghĩa của ragged edge Từ trái nghĩa của raggedly Từ trái nghĩa của raggedness Từ trái nghĩa của raggedy the forest fire rage là gì? rage antonym An rage antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rage, allowing users to choose the best word for their specific context. Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của rage

    Học thêm

    • 일본어-한국어 사전
    • Japanese English Dictionary
    • Korean English Dictionary
    • English Learning Video
    • Từ điển Từ đồng nghĩa
    • Korean Vietnamese Dictionary
    • Movie Subtitles
    Music ♫

    Copyright: Proverb ©

    You are using Adblock

    Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.

    Please consider supporting us by disabling your ad blocker.

    I turned off Adblock

    Từ khóa » Giận Trái Nghĩa