Trái Nghĩa Với Cay Là Gì

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːj˧˥tʂa̰ːj˩˧tʂaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːj˩˩tʂa̰ːj˩˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành “trái”

  • 责: trách, trái
  • 债: trái
  • 債: trái
  • 責: trách, trái

Phồn thểSửa đổi

  • 債: trái
  • 責: trách, trái

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 𣡚: trái
  • 𣛤: trái
  • 磧: trái, thích, tích
  • 󰇭: trái
  • 責: trách, trái
  • 󰂼: trái
  • 𢁑: trái, lái
  • 瘵: trái, sái
  • 賴: lại, nái, trái
  • 󰁗: trái
  • 󰁘: trái
  • 𣡙: trái
  • 債: trái, trải
  • 债: trái
  • 頼: lại, trái
  • 𧀞: trái

Danh từSửa đổi

trái

  1. Đồ vật có thân hình cầu. trái chôm chôm trái lựu đạn trái núi trái banh trái cây Trái Đất
  2. (Khẩu ngữ) Mìn. Gài trái.
  3. Đậu mùa. Lên trái.

Đồng nghĩaSửa đổi

đồ vật có thân hình cầu
  • quả

Từ dẫn xuấtSửa đổi

đồ vật có thân hình cầu
  • Trái Đất

Tính từSửa đổi

trái

  1. Ở cùng một bên với quả tim. bên trái rẽ trái việc tay trái - việc làm phụ, không phải việc chính
  2. (Mặt) không được coi là chính, thường trông thô, xấu và không được bày ra ngoài (thường nói về hàng dệt). mặt trái của tấm vải. Lộn trái quần áo để phơi. Mặt trái của xã hội (b.

    Nếu bạn biết tên đầy đủ của b., thêm nó vào danh sách này.

    ).
  3. (Ít dùng) (Thường dùng đi đôi với phải) Ngược với lẽ phải. Phân rõ phải trái, đúng sai.
  4. (Kết hợp hạn chế) Không bình thường, ngược lại với thói thường, với quy luật. Nắng trái tiết. Luồng gió trái.

DịchSửa đổi

ở cùng một bên với quả tim

  • Tiếng Anh: left, sinister (cổ)
  • Tiếng Hà Lan: linker, linker-, links
  • Tiếng Nga: левый (lévyj)
  • Tiếng Pháp: gauche
  • Tiếng Tây Ban Nha: izquierdo , izquierda gc

ngược với lẽ phải

  • Tiếng Anh: wrong, incorrect
  • Tiếng Hà Lan: fout, verkeerd, mis
  • Tiếng Pháp: mauvais
  • Tiếng Tây Ban Nha: incorrecto , incorrecta gc

Trái nghĩaSửa đổi

ở cùng một bên với quả tim
  • phải
mặt không được coi là chính
  • phải

Giới từSửa đổi

trái

  1. Không thuận theo, mà ngược lại. Trái lời mẹ dặn. Làm trái ý. Trái ngành trái nghề. Hành động trái với pháp luật.

Trái nghĩaSửa đổi

  • theo

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Từ khóa » Trái Nghĩa Với đắng Là Gì