Trầm Mặc - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨə̤m˨˩ ma̰ʔk˨˩ | tʂəm˧˧ ma̰k˨˨ | tʂəm˨˩ mak˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʂəm˧˧ mak˨˨ | tʂəm˧˧ ma̰k˨˨ | ||
Tính từ
trầm mặc
- Lặng lẽ, ít nói, có vẻ luôn luôn suy nghĩ. Tính người trầm mặc.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trầm mặc”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Trầm Mặc Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Trầm Mặc - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "trầm Mặc" - Là Gì?
-
Trầm Mặc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
“trầm Mặc” Là Gì? Nghĩa Của Từ Trầm Mặc Trong Tiếng Việt
-
TRẦM MẶC Hay TRẦM MẶT - Phương Loan Write
-
Từ Điển - Từ Trầm Mặc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Trầm Mặc Nghĩa Là Gì?
-
'trầm Mặc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Chữ “trầm” Trong “trầm Mặc”, “trầm Hùng”,.. Hay “trầm Kha” Thay đổi ...
-
Nghĩa Của Từ Trầm Mặc Bằng Tiếng Anh
-
Trầm Mặc Là Một Phẩm Chất, Không Tức Giận Chính Là Tu Dưỡng
-
Trầm Mặc (tiểu Thuyết) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đại Sư Trầm Mặc - Giác Ngộ Online