Trample - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈtræm.pəl/
Danh từ
trample /ˈtræm.pəl/
- Sự giậm (chân); tiếng giậm (chân). the trample of heavy feet — tiếng giậm chân nặng nề
- (Nghĩa bóng) Sự giẫm nát, sự chà đạp, sự giày xéo.
Động từ
trample /ˈtræm.pəl/
- Giậm chân.
- Giẫm đạp, giẫm lên, giẫm nát. to trample (down) the flowers — giẫm nát hoa
- (Nghĩa bóng) Chà đạp, giày xéo. to trample on justice — chà đạp lên công lý
Thành ngữ
- to trample on (upon) someone: Chà đạp khinh rẻ ai.
Chia động từ
trample| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to trample | |||||
| Phân từ hiện tại | trampling | |||||
| Phân từ quá khứ | trampled | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | trample | trample hoặc tramplest¹ | tramples hoặc trampleth¹ | trample | trample | trample |
| Quá khứ | trampled | trampled hoặc trampledst¹ | trampled | trampled | trampled | trampled |
| Tương lai | will/shall²trample | will/shalltrample hoặc wilt/shalt¹trample | will/shalltrample | will/shalltrample | will/shalltrample | will/shalltrample |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | trample | trample hoặc tramplest¹ | trample | trample | trample | trample |
| Quá khứ | trampled | trampled | trampled | trampled | trampled | trampled |
| Tương lai | weretotrample hoặc shouldtrample | weretotrample hoặc shouldtrample | weretotrample hoặc shouldtrample | weretotrample hoặc shouldtrample | weretotrample hoặc shouldtrample | weretotrample hoặc shouldtrample |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | trample | — | let’s trample | trample | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trample”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Từ khóa » Giẫm đạp Tiếng Anh Là Gì
-
Giẫm đạp In English - Glosbe Dictionary
-
Giẫm đạp - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
GIẪM ĐẠP - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
GIẪM ĐẠP - Translation In English
-
'giẫm đạp' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Giẫm đạp Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
GIẪM ĐẠP LÊN In English Translation - Tr-ex
-
"giẫm đạp" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'giẫm đạp' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Nghĩa Của Từ "giẫm đạp" Trong Tiếng Anh
-
Từ điển Việt Anh "giẫm đạp" - Là Gì?
-
Trampled Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Dẫm Và Giẫm Là Gì? Khi Nào Dùng Từ Nào để đúng?