TRÀN NGẬP NIỀM VUI KHI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
TRÀN NGẬP NIỀM VUI KHI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch tràn ngập niềm vui
filled with joyoverflows with joywas full of joywas overwhelmed with joyfilled with funkhi
whenwhileonce
{-}
Phong cách/chủ đề:
There is Joy when souls are saved.Và chúng ta, những người đã sống tốt Mùa Chay sẽ thấy mình tràn ngập niềm vui khi chúng ta thực hiện 50 ngày ăn mừng.
And we who have lived Lent well will find ourselves filled with joy as we undertake 50 days of feasting and celebration after our 40 days of penance.Tim tôi tràn ngập niềm vui khi nghe tin tốt lành từ bạn.
My heart was filled with joy when I heard your good news.Và chúng ta, những người đã sốngtốt Mùa Chay sẽ thấy mình tràn ngập niềm vui khi chúng ta thực hiện 50 ngày ăn mừng Lễ và sau 40 ngày của Mùa Chay.
And we who have lived Lent well will find ourselves filled with joy as we undertake 50 days of feasting and celebration after our 40 days of penance.David thì tràn ngập niềm vui khi có người từ Texas quan tâm đến mình.
David, he was overwhelmed with joy that someone from Texas cared.Và, nghe mình này, bạn thân yêu, mình nói nhỏ nhé, mình cảm thấy tràn ngập niềm vui khi biết rằng không phải một người phụ nữ nào khác gây ra những sự lo sợ này.
And yet, my dear, let me whisper, I felt a thrill of joy through me when I knew that no other woman was a cause of trouble.Họ tràn ngập niềm vui khi họ bắt đầu xây dựng lại cuộc sống của mình ở thành phố Giêrusalem.
They were filled with joy as they began to rebuild their lives in the city of Jerusalem.Niềm vui của việc cho đi- Hãy để trái tim bạn tràn ngập niềm vui khi cho đi, như thể hiện tình yêu trong trái tim bạn và lòng tốt trong tâm hồn bạn.
Let your heart be filled with the joy of giving, as showing love in your heart and kindness in your heart.Tai tôi tràn ngập niềm vui khi tiếp viên đến và nói:“ Ông Huang, phòng tắm của ông đã sẵn sàng”.
My ears were filled with joy when the flight attendant came over and said,"Mr. Huang, your shower is ready.".Niềm vui của việc cho đi- Hãy để trái tim bạn tràn ngập niềm vui khi cho đi, như thể hiện tình yêu trong trái tim bạn và lòng tốt trong tâm hồn bạn.
May your heart be filled with the joy of giving, as it is the expression of the love in your heart and the kindness in your soul.Tôi đã tràn ngập niềm vui khi tôi nhận ra ông bà, cô dì của tôi, và người chú đã chết khi tôi đang sống.
I was filled with joy when I recognized my grandparents, aunts, and uncles who had died during my life.Và tốt nhất, sự hiện diện của Chúa Giêsu có thể khiến bạn tràn ngập niềm vui khi bạn chờ đợi thời điểm bạn thừa hưởng vị trí đặc biệt mà Người đã chuẩn bị cho bạn trên thiên đàng!
And best of all, Jesus' presence can fill you with joy as you await the time when you inherit that special place he has prepared for you in heaven!Họ tràn ngập niềm vui khi có một vụ mùa bội thu và đồng thời, họ cảm thấy khá thoải mái sau một năm làm việc chăm chỉ.
They are overwhelmed with joy when they have a good harvest and at the same time are delighted after a year of hard work.Một mặt, Thiên Chúa là Ðấng Công Chính luôn trừng phạt Israel mỗi khi Dân tỏ ra cứng lòng; mặt khác, Thiên Chúa là NgườiCha luôn tha thứ và cảm thấy lòng tràn ngập niềm vui khi thấy đứa con hoang đàng trở về.
On the one hand, God is a God of justice who punished Israel for her wayward deeds, and on the other hand,He is a forgiving father whose heart was filled with unutterable joy when the prodigal son returned home.Tâm hồn chúng ta tràn ngập niềm vui khi nghĩ đến niềm hạnh phúc của Cha chúng ta trong ngày 2 tháng 10 năm 1928.
Our soul overflows with joy in imagining our Father's happiness on October 2, 1928.Họ tràn ngập niềm vui khi có một vụ mùa bội thu và đồng thời, họ cảm thấy khá thoải mái sau một năm làm việc chăm chỉ.
They are overwhelmed with joy when they have a bumper harvest and at the same time, they feel quite relaxed after a year of hard work.Tôi rất vui khi được về nhà, tràn ngập niềm vui khi thấy người bạn đồng hành của tôi và cha tôi, nhưng vẫn có một thứ gì đó tôi không thể bày tỏ, một thứ gì đó ẩn giấu trong tâm trí tôi.
I was happy to be home, overwhelmed with joy to see my companion and my father, but yet there was something I couldn't express, something lurking in my mental being.Họ tràn ngập niềm vui khi có một vụ mùa bội thu và đồng thời, họ cảm thấy khá thoải mái sau một năm làm việc chăm chỉ.
On this day farmers are overwhelmed with joy when they have a bumpere harvest and at the same time, they feel quite relaxed after a year of hard work.Bạn có thểkhông cảm thấy Chúa trong bạn khi bạn tràn ngập niềm vui với âm thanh của tiếng cười của một đứa trẻ hay nhảy múa trên một cánh đồng đầy hoa đẹp?
Can you not feel God within you as you fill with joy at the sound of a child's laughter or dance in a field filled with beautiful flowers?Sự im lặngcuối cùng bị phá vỡ khi Mikey, với khuôn mặt tràn ngập niềm vui, ôm chầm lấy em trai tôi và kêu lên:!
The silence was finally broken when Mikey, his face filled with joy, grabbed my son, hugged him and yelled,“I scored!Khi bạn kỷ niệm phép màu của mùa giải đặc biệt này, trái tim bạn có thể tràn ngập niềm vui và hòa bình.
As you celebrate the miracle of this special time of year, may your heart be filled with joy and peace.Chả biết 2 năm có phải là khoảng thời gian dài hay không nhưng mỗi khi nhậnđược tin nhắn của em tôi vẫn cảm thấy tràn ngập niềm vui và hạnh phúc, vẫn hồi hộp mỗi khi đón em đi xa về, vẫn ngỡ ngàng mỗi khi gặp em, và tôi biết rằng trong cuộc đời này em chính là hạnh phúc của tôi.
Does not know 2 years is a long time or not butwhen you receive my message I felt overwhelming joy and happiness, is thrilled to welcome each of you away, still surprised when see you, and I know that in this life you are my happiness.Anh kể:“ Khi nghĩ tới những ký ức tốt đẹp đã hình thành ở đây,bạn sẽ mường tượng lại khi công viên tràn ngập niềm vui và khách tham quan.
When you think about all the good memories that have been made there,you become nostalgic of the time when the park was full of joy and people.Và Đức Chúa Trời viết đãmột câu chuyện tuyệt vời, tràn ngập niềm vui- là câu trả lời cho những điều tôi thậm chí không cầu nguyện, nhưng là ví dụ về việc Chúa là tác giả vĩ đại, người viết những câu chuyện tuyệt vời nhất khi chúng ta đầu phục Ngài.
God began to write a love story that was precious and filled with much joy- an answer to prayers I hadn't even prayed, but a physical example of God being a great Author, and one who writes the best stories if only we surrender to Him.Tôi muốn nói rằng trái tim tôi tràn ngập niềm vui và hạnh phúc khi biết em và tôi thích chúng ta sẽ giữ được sự gần gũi này và hy vọng điều này sẽ mang lại cho chúng ta một tương lai tốt đẹp hơn.
I want to say that my heart is full of joy and happiness for knowing you and i like us to keep this closeness and hope this will bring us to a better future as i wish.Mẹ ngập tràn niềm vui khi biết rằng Mẹ sẽ là Mẹ của Chúa.
She was filled with joy upon learning that she would be the Mother of Our Lord.Hãy dành những phút giây đặc biệt đó bên gia đình, những người thân yêu để đemđến cho họ những phút giây ý nghĩa ngập tràn niềm vui khi đón chào năm mới 2018.
Take special moments with your family andloved ones to give them moments of meaning filled with joy when welcoming the new year 2018.Hãy để cho Chúa nhìn vào bạn, hãy mở lòng bạn ra, hãy cảm thấy ánh mắt Người trên bạn, cảm thấy lòng thương xót của Người,và lòng của bạn sẽ được tràn ngập niềm vui, niềm vui của ơn tha thứ, khi bạn đến gần xin được thứ tha".
Let the Lord look at you, open your heart, feel His look upon you, His mercy,and your heart will be filled with joy, with the joy of forgiveness, if you come close and ask for forgiveness.”.Đó là khi niềm vui tràn ngập linh hồn con.
That is when joy fills your soul.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 135, Thời gian: 0.0267 ![]()
tràn ngập không khítràn ngập thị trường

Tiếng việt-Tiếng anh
tràn ngập niềm vui khi English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Tràn ngập niềm vui khi trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
tràndanh từspilltrànđộng từoverflowoverrunfloodedsweptngậptính từfullawashngậpđộng từfloodedsubmergedngậpfilled withniềmdanh từjoyfaithbeliefconfidenceconvictionvuidanh từfunpleasurevuitính từhappyfunnygoodkhitrạng từwhenoncekhigiới từwhileTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Tràn Ngập Niềm Vui
-
5 Cách để Cuộc Sống Luôn Tràn Ngập Niềm Vui - VnExpress
-
47. TRÀN NGẬP NIỀM VUI | TKH2009 - BÔNG TRÁI THIÊN QUỐC
-
Ngập Tràn Niềm Vui - Đan Quỳnh,Thoại Nghi
-
Tâm Hồn Tràn Ngập Niềm Vui - Nhà Sách Đức Bà Hòa Bình
-
Khi Tâm Thái Thay đổi, Cuộc Sống Sẽ Tràn Ngập Niềm Vui
-
Ngập Tràn Niềm Vui - Thoại Nghi, Đan Quỳnh - NhacCuaTui
-
Những Cách Giúp Cuộc Sống Bạn Tràn Ngập Niềm Vui Và Hạnh Phúc
-
7 CÁCH ĐỂ CUỘC SỐNG NGẬP TRÀN NIỀM VUI - I Love My Voice
-
Tràn Đầy Niềm Vui - Church Of Jesus Christ
-
TRÀN NGẬP NIỀM VUI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Một Ngày Tràn Ngập Niềm Vui ! - Luật Việt Tín
-
7 Cách đơn Giản để Cuộc Sống Luôn Ngập Tràn Niềm Vui Và Hạnh Phúc
-
Những Kỷ Niệm Tràn Ngập Niềm Vui Và Cả Nỗi Buồn, Tiếc Nuối Của Một ...
-
Tràn Ngập Niềm Vui Ngày Học Sinh Cấp 1 Hà Nội đi Học Trở Lại