Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Xem Trần
Tiếng Việt
[sửa]Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:trần
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨə̤n˨˩
tʂəŋ˧˧
tʂəŋ˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʂən˧˧
Từ đồng âm
Trần
chần (tùy địa phương)
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “trần”
塡: điền, chấn, trần, trấn, điễn
陈: trận, trần
填: điền, chấn, trần, trấn, điễn
蔯: trần
陳: trận, trần
塵: trần
螴: trần
尗: thúc, trần
敶: trần
尘: trần
Phồn thể
塡: điền, trần, chấn, điễn
陳: trận, trần
塵: trần
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
塡: đền, trần, trấn, điền
: gìn, trần
陈: trần
填: đền, trần, trấn, điền
裎: trình, trần, rình
陳: rần, chằn, trườn, trận, dằn, trằn, trần
塵: chần, trần
螴: trần
敶: trần
尘: trần
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Trần
trán
trăn
trằn
trân
trấn
trẩn
trận
Từ nguyên
phần phía trên đầu Rút gọn từ chữ Hán Việt “thừa trần” thành chữ “trần”.
Danh từ
trần
Phần phía trên đầu, bên trong của công trình xây dựng, là giới hạn trên của nó. trần nhà
Trần gian, cõi đời. sống ở trên trầntừ giã cõi trần
Dịch
phần phía trên đầu
Tiếng Anh: ceiling
Tiếng Gruzia: ჭერი(č̣eri)
Tiếng Hà Lan: plafond gt, zoldering gc
Tiếng Na Uy: tak gt
Tiếng Nga: потолок (potolók) gđ
Tiếng Pháp: plafondgđ
Tiếng Quan Thoại: 天花板 (tiānhuābǎn, thiên hoa bản), 天棚 (tiānpéng, thiên bằng)
Tiếng Tây Ban Nha: techo gđ
Tiếng Thụy Điển: tak
Từ dẫn xuất
bụi trần
Tính từ
trần
Để lộ nửa phần trên của cơ thể do không mặc áo. cởi trầnmình trần
Để lộ cả ra, không che, bọc. đi đầu trần giữa nắngcánh tay trầnđầu trầnchân trầnlưỡi gươm trần
Lộ nguyên hình, chân tướng, không còn bị che đậy, giấu giếm. vạch trần sự dối trálột trần bộ mặt của chúng
Ở trạng thái không có cái che chắn, bảo hiểm. đi ngựa trần (không có yên)nằm trần, không chiếu chăn, mùng màn
(Kinh tế học) Giới hạn trên. Trong kinh tế, giá trần và giá sàn là giá cao nhất và giá thấp nhất trong phạm vi quy định trước.
Từ liên hệ
trần tình
phân trần
chần (một số chữ "trần" gặp trong đời sống là viết sai chính tả của "chần")
Dịch
để lộ nửa phần trên của cơ thể
Tiếng Anh: bare, undressed
Tiếng Tây Ban Nha: desnudo gđ, desnuda gc
để lộ cả ra
Tiếng Anh: bare, uncovered, exposed
ở trạng thái không có cái che chắn
Tiếng Anh: unprotected, uncovered, exposed, vulnerable
Tiếng Tây Ban Nha: desabrigado gđ, desabrigada gc
Phó từ
trần
(Khẩu ngữ) Chỉ có như thế, không có gì khác nữa. Trên người chỉ trần một chiếc áo lót.
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trần”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=trần&oldid=2280906” Thể loại: