Từ Trần Gian Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
trần gian | dt. Cõi trần, thế-gian, cõi sống con người: Trần-gian sống chẳng được ăn, Đến khi nằm xuống, làm văn tế ruồi. (CD). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
trần gian | - Cg. Trần thế. Cõi đời, đối với cõi tiên. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
trần gian | dt. Cõi đời, thế giới của con người sống; phân biệt tiên giới, âm phủ: kiếp trần o đẹp nhất trần gian o địa ngục trần gian. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
trần gian | dt (H. gian: khoảng giữa) 1. Cõi đời: Nghĩ chuyện trần gian cũng nực cười, Trời khôn hơn vợ, vợ hơn trời (NgKhuyến) 2. Người đời: Nhớ bảo trần gian cho nó biết, Tháng ba, tháng tám tớ mưa rào (NgKhuyến). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
trần gian | dt.Cõi đời. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
trần gian | .- Cg. Trần thế. Cõi đời, đối với cõi tiên. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
trần gian | Cõi đời: Giáng xuống trần-gian. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- trần giới
- trần hoàn
- trần hư
- trần liệt
- trần luỵ
- trần mễ
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng cảm thấy choáng váng hết cả mặt mày , chàng không hiểu mình thật sự đang sống ở trần gian hay đã lạc vào cõi thiên thai. |
Anh đây chính thực người trời Lỡ chân rơi xuống là người trần gian. |
Mẹ vẫn còn ở trên trần gian với mình. |
Nhưng cái giây phút qua rồi , cô cũng như mọi người đàn bà ở trần gian , không còn gì để chống đỡ , để cự tuyệt. |
Nhưng theo truyền thuyết thì ngày song thập , tức là mồng mười tháng mười , trên Thiên Đình , Ngọc Hoàng Thượng Đế sai một sứ thần tên là Tam Thanh xuống kinh ltrần gianian để kiết toán những điều lành hay dữ trong một năm qua để làm biên bản tâu lên Ngọc Hoàng minh xét. |
Anh nói với cô rất khẽ rằng xin cám ơn các đấng sinh thành đã cho ta ngày sinh nhật , cho ta được yêu cô gái đáng yêu nhất trần gian này ; xin cám ơn xứ sở đã cho ta niềm tự hào về em ; xin chúc cho những tháng ngày sắp đến sẽ là những yêu thương và nghị lực tuyệt vời… Và ở bên này , ngày ấy , anh ngồi với cô , ấy là anh tưởng tượng ra thế. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): trần gian
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Chần đời Hay Trần đời
-
Nghĩa Của Từ Trần đời - Từ điển Việt
-
Thảo Luận:Trần (định Hướng) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chần - Wiktionary Tiếng Việt
-
Trần - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chần Chừ Hay Trần Trừ Mới Là đúng Chính Tả?
-
Từ điển Tiếng Việt "trần đời" - Là Gì? - Vtudien
-
Y Moan - Đôi Chân Trần
-
Chân Thành Hay Trân Thành Mới Đúng Chính Tả, 99% Đều Sai
-
Nghĩ Về Cái Chết để Làm Cuộc đời Tốt đẹp Hơn - BBC News Tiếng Việt
-
Cuộc đời Là Một Miền Chơi Bất Tận – Mega Story
-
Câu Rap 'Bài Hát Tuyệt Nhất Trần đời Là Lời Mẹ Ru' Khiến Bạn Trẻ Thổn Thức
-
Hợp âm Đôi Chân Trần - Y Moan (Phiên Bản 1)
-
Thiết Lập Mối Quan Hệ: Những điều Bạn Trẻ Cần Lưu Tâm