TRANG THIẾT BỊ NỘI THẤT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
TRANG THIẾT BỊ NỘI THẤT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch trang thiết bị nội thất
interior equipment
các thiết bị nội thấtthiết bị bên trong
{-}
Phong cách/chủ đề:
Spa Equipments, Furnishing, Amenities.Phòng khách lớn, trang thiết bị, nội thất đẹp.
Large living room, equipment, nice furniture.Tất cả trang thiết bị& nội thất trong phòng được làm bằng gỗ tự nhiên.
All equipment& walls are made of natural wood.Môn học nhằm hỗ trợ cho sinh viên cáchthực hiện bản vẽ 3D của trang thiết bị nội thất và không gian thiết kế nội thất..
This course is designed toassist students in making 3D drawings of an interior equipment and interior design space.Có lắp đặt tất cả trang thiết bị, nội thất cần thiết. Em cảm giác như mình đang sống tại nhà hơn là đang sống tại ký túc xá.
All the indispensabile facilities are arranged in a very useful way, more than in a dormitory I feel to be at home.Bạn có thể tận hưởng cuộc sống của bạn ngay tại căn hộ này, với đầy đủ trang thiết bị nội thất cao cấp, và các tiện ích khác như: Gym, hồ bơi. Căn hộ….
We can enjoy your life here with full furniture equipped apartment and various facilities like Gym, swimming pool services….Tại tòa nhà còn được trang thiết bị nội thất đầy đủ và đa dạng gồm: thang máy, điều hòa, máy phát điện, hệ thống phòng cháy chữa cháy theo tiêu chuẩn có thể đáp ứng tốt nhất nhu cầu làm việc cho các khách hàng.
The building is also equipped with full and diverse furniture including elevators, air conditioners, generators, fire protection systems that can best meet the working needs of customers.Bạn đang tìm kiếm những căn hộ,biệt thự đầy đủ tiện nghi, trang thiết bị nội thất cao cấp, thoải mái, an ninh và ở những vị trí thuận tiện ngay trung tâm Thành phố.
You are looking for apartments, villas with full amenities, facilities furnished, comfortable, secure and convenient located in the heart of the city.Về trang thiết bị nội thất, mỗi du thuyền đều có phòng nghỉ từ hạng tiêu chuẩn cho tới sang trọng, hệ thống nhà hàng, spa, sảnh ngoài trời, ban công với tầm nhìn hướng biển nơi mà du khách có thể ngắm cảnh bình minh hay hoàng hôn xuống, tắm nắng hoặc đơn giản chỉ là thư giãn.
Regarding the facilities, each vessel has suites from standard to luxury, restaurants, bars, lounge, etc and sundeck, balcony with a beautiful view where guests can watch the sunset or sunrise, sunbathe and simply relax.Tòa được thiết kế theo kiến trúc hiện đại, đa chức năng,cơ sở vật chất đồng bộ, trang thiết bị nội thất hoàn thiện đáp ứng tốt nhất hoạt động của Tập đoàn và phục vụ nhu cầu của khách hàng thuê văn phòng.
The Court is designed in modern architecture, multi-function, synchronous facilities,complete interior equipment to best meet the Group's operation and serve the needs of customers rent office.Đầu tư kinh doanh bất động sản.- Tổng thầu thi công xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp- tư vấn giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp.- kinh doanh xuất nhập khẩu vật tư, máy móc, thiết bị phục vụ cho dự ánĐầu tư, công trình xây dựng trang thiết bị nội thất, ngoại thất, cấp thoát nước, môi trườngvà hạ tầng kỹ thuật.
Real estate investment- General contractor for construction of civil and industrial projects- Consulting, supervising the construction and completion of civil and industrial works- Importing and exporting materials, machinery and equipment projects,interior and exterior decoration, water supply and drainage, environmental and technical infrastructure.Theo ước tính, ởViệt Nam nếu sử dụng các biện pháp thiết kế kiến trúc xanh kết hợp với trang thiết bị nội thất hiện đại, thì chi phí đầu tư cho nhà ở xanh cao hơn công trình thông thường cùng loại bình quân khoảng 5%, cao nhất khoảng 15%.
According to experts,if using green architectural design measures combined with modern interior equipment, the investment cost for a green building is higher than the average of the same type of average construction of about 5%, highest about 15%.Trong khi tỷ trọng chi phí cố định và khoản dự phòng trang thiết bị, nội thất( FF& E Reserve) gần như tương đương cho cả 2 năm, sự cải thiện của EBITDA chủ yếu là do chi phí bộ phận và chi phí hoạt động không phân bổ đều có xu hướng giảm đi.
While the proportion of Fixed Charges and FF&E- Furniture, Fixtures and Equipment Reserves remained nearly the same for both years, the improvement in EBITDA was largely contributed by the positive change in both Departmental Expenses and Undistributed Operating Expenses.Lúc đầu, chính phủ Tây Ban Nha trả 80% chi phí tái định cư, và Mục vụ trả 20% còn lại cho chăn mền,thức ăn, trang thiết bị nội thất, gas, nước ấm, dạy tiếng Tây Ban Nha, đào tạo nghề và bắt đầu các doanh nghiệp kinh doanh phi lợi nhuận để giúp đỡ di dân.
While the Spanish government pays 80 percent of the initial resettlement expenses, the ministry struggles to pay the remaining 20 percent, which goes toward blankets,food, furnishing apartments, gas for cooking and heating water, teaching Spanish, jobs training and starting non-profit business enterprises to help sustain the immigrants.Với sự hiện diện trên toàn cầu cùng với những kinh nghiệm quý báu, chúng tôi cung cấp cho quý kháchhàng những sản phẩm nhà bếp, trang thiết bị và nội thất cho cửa hàng của bạn.
Thanks to our worldwide presence and long time experience,we can offer you a broad portfolio of kitchenware, equipment and furniture for yout store.Các căn hộ đều được trang bị đầy đủ với nội thất và trang thiết bị chất lượng cao như ngôi nhà của bạn, bao gồm một công cụ và cơ sở vật chất trang bị đầy đủ.
All the apartments are fully equipped with high quality furniture and equipment like your house, including a fully equipped tools and facilities.Mỗi du thuyền gồm 18 cabin,được thiết kế theo tiêu chuẩn quốc tế với trang thiết bị hiện đại, nội thất sang trọng được tuyển chọn từ những nhà cung cấp hàng đầu.
Each best Lan Habay cruise has 18 cabins, designed according to international standards with modern equipment, luxurious furniture selected from leading suppliers.Dòng trang thiết bị đã chọn chỉ bao gồm các trang thiết bị dành cho ngoại thất hoặc nội thất của xe GLE.
The selected equipment line exclusively features exterior or interior equipment for the GLE.Không gian văn phòng được thiết kế và trang bị nội thất hiện đại và tiện dụng có đầy đủ thiết bị cần thiết tạo nên môi trường kinh doanh làm việc hiệu quả.
Office space is designed and equipped with modern and convenient furniture with all the necessary equipment to create a business environment to work effectively.Nhóm: Trang thiết bị sản xuất đồ nội thất..
Group: Equipment for the production of furniture.Có nhiều trang thiết bị ánh sáng nội thất với 10 màu sắc khác nhau, các loại ống kính và vị trí đặt.
There are interior lighting fixtures with as many as 10 different colors, lens types and positions.Đào tạo cán bộ trong lĩnhvực cụ thể của thiết kế nội thất, có thể tích hợp thiết kế kỹ thuật thiết kế nội thất của đồ nội thất và trang thiết bị, cửa sổ thay đồ và thực hiện chương trình, đặc biệt là trong lĩnh vực vẽ phối cảnh.
Staff training in specificareas of interior design, able to integrate design engineering interior design of furniture and equipment, window dressing and performing the show, particularly in the area of scenography.Thiết kế nội thất xe tàu, thiết bị giao thông vận tải và trang trí nội thất phòng.
Interior Design ship vehicles, transportation equipment and furnishing of rooms.Không giống như nhà ở, các căn hộ cũng được chủ nhà trang bị đồ nội thất và thiết bị, lý tưởng cho người nước ngoài muốn ở lại Việt Nam trong một thời gian ngắn.
Unlike houses, the apartments are also furnished by homeowners and appliances, ideal for foreigners who want to stay in Vietnam for a short time.Trang thiết bị tiêu chuẩn tạo ra nội thất cao cấp nhờ các chi tiết phối hợp hoàn hảo.
The standard equipment and fittings are carefully coordinated to create a quality interior.Dòng trang bị đã chọn chỉ bao gồm các trang thiết bị dành cho ngoại thất hoặc nội thất của xe E- Class Saloon.
The selected design and equipment line only contains options for the exterior or interior of the E-Class Saloon.Dòng trang bị đã chọn chỉ bao gồm các trang thiết bị dành cho ngoại thất hoặc nội thất của xe C- Class Saloon mới.
The selected design and equipment line exclusively includes exterior or interior equipment for the new C-Class Saloon.Mặc dù House of the Future được trang bị nhiều thiết bị nội thất thông minh nhưng chúng tôi muốn tạo nên ngôi nhà ấm áp và ấm cúng, với tất cả các công nghệ ẩn phía sau.”.
Although the House of the Future is equipped with many smart devices, we would like the house to be warm and cosy with all the tech hidden behind.'.Hơn hết, các căn hộ Mường ThanhBeachfront Nha Trang còn được trang bị các thiết bị nội thất tiện dụng như ti vi, máy lạnh, tủ lạnh, lò vi sóng, két an toàn, 100% các căn hộ hướng biển….
Above all, Muong Thanh Beachfront Nha Trang apartments are also equipped with convenient interior equipment such as televisions, air-conditioners, refrigerators, microwaves, safety deposit boxes, 100% of sea-view apartments….Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0263 ![]()
trang thiết bị quân sựtrang thiết bị y tế

Tiếng việt-Tiếng anh
trang thiết bị nội thất English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Trang thiết bị nội thất trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
trangđộng từtrangtrangdanh từpagesitewebsitetrangtrạng từppthiếtdanh từdeviceunitgearthiếtđộng từsetthiếttính từessentialbịđộng từbegethavenộitính từnộicivilinternaldomesticnộidanh từinteriorthấtdanh từthấtlossfurniturefailureTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Thiết Bị Nội Thất Tiếng Anh Là Gì
-
Trang Trí Nội Thất Tiếng Anh Là Gì ? Những Từ Vựng Cùng Lĩnh Vực
-
Furniture Là Gì? Những Khái Niệm Liên Quan Tới Thiết Kế Nội Thất
-
Tên Thiết Bị Và Nội Thất Văn Phòng Trong Tiếng Anh
-
Furniture Là Gì? Furniture Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì? - Nội Thất Gỗ
-
Furniture Là Gì? Furniture Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì?
-
Nội Thất Tiếng Anh Là Gì? Khái Niệm đồ Nội Thất Trong Tiếng Anh
-
Nội Thất Tiếng Anh Là Gì Và 1 Số Ví Dụ - .vn
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Nội Thất Thường Gặp
-
"Nội Thất" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Nội Thất - IELTS Vietop
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Đồ Nội Thất - Leerit
-
Nội Thất Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Glosbe
-
Nội Thất Tiếng Anh Là Gì? - Tạo Website
-
Nội Thất Tiếng Anh Là Gì? - 1 Số Ví Dụ