Trị Liệu Tiếng Nhật Là Gì - SÀI GÒN VINA

Trị liệu trong tiếng Nhật là 治療, phiên âm là chiryou. Là cố gắng khắc phục một vấn đề sức khỏe, điều trị và phục hồi bằng nhiều phương pháp khác nhau, nhằm mục đích giảm các dấu hiệu và triệu chứng, tạo nên sự thoải mái và hạn chế bệnh tật của bệnh nhân.

Trị liệu tiếng Nhật là gìMột số từ vựng liên quan đến trị liệu trong tiếng Nhật:

外科 (geka): Khoa ngoại.

内科 (naika): Khoa nội.

皮膚科 (hifuka): Khoa da liễu.

整形外科 (seikei geka): Khoa phẫu thuật chỉnh hình.

整形手術科 (seikei shujutsuka): Khoa phẫu thuật thẩm mỹ.

小児科 (shounika): Khoa nhi.

産婦人科 (sanfujinka): Khoa sản.

耳鼻科 (bijika): Khoa tai mũi họng.

眼科 (ganka): Khoa mắt.

歯科 (shika): Nha khoa.

神経科 (shinkeika): Khoa thần kinh.

治療 (chiryou): Trị liệu.

休養室 (kyuuyoushitsu): Phòng dưỡng bệnh.

検査 (kensa): Kiểm tra.

救急 (kyuukyuu): Cấp cứu.

診断 (shindan): Chẩn đoán.

処方箋 (shohousen): Đơn thuốc.

ビタミン (bitamin): Vitamin.

錠剤 (jouzai): Thuốc viên.

カプセル (kapuseru): Thuốc viên con nhộng.

粉薬 (konogusuri): Thuốc dạng bột.

薬液 (yakueki): Thuốc dạng nước.

痛み止め薬 (itamidome gusuri): Thuốc giảm đau.

睡眠薬 (suiminyaku): Thuốc ngủ.

診察 (shinsatsu): Khám bệnh.

鎮静剤 (chinseizai): Thuốc an thần.

抗炎症薬 (kouenshouyaku): Thuốc chống viêm.

下痢止め薬 (geridome gusuri): Thuốc tiêu chảy.

殺菌薬 (sakkinzai): Thuốc sát trùng.

消火薬 (shoukayaku): Thuốc tiêu hóa.

塗り薬 (nuri gusuri): Kem bôi.

解熱剤 (genetsuzai): Thuốc hạ sốt.

副作用 (fukusayou): Tác dụng phụ.

リハビリ (rihabiri): Vật lý trị liệu.

注射 (chuusha): Tiêm.

ワクシン : Vacxin.

消毒 (shoudoku): Khử trùng.

手術 (shujutsu): Phẫu thuật.

点滴 (tenteki): Truyền dịch.

治る (naoru): Khỏi bệnh.

回復する (kaifuku suru): Hồi phục.

看病 (kanbyou): Chăm bệnh.

医者 (isha): Bác sĩ.

看護師 (kangoshi): Y tá.

患者 (kanjya): Bệnh nhân.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi trung tâm SGV - trị liệu tiếng Nhật là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Chẩn đoán Trong Tiếng Nhật Là Gì