Từ Vựng Tiếng Nhật Khi đi Khám Bệnh

Home » Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề » Từ vựng tiếng Nhật khi đi khám bệnh

Từ vựng tiếng Nhật khi đi khám bệnh

Từ vựng tiếng Nhật khi đi khám bệnh. Chào các bạn, tiếp theo bài viết Tên 1 số loại bệnh thường gặp trong tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin giới thiệu với các bạn 1 số từ vựng tiếng Nhật hay dùng khi đi khám bệnh tại Nhật Bản.

Từ vựng tiếng Nhật khi đi khám bệnh

Từ vựng tiếng nhật khi đi khám bệnh

Mục lục :

  • 1 Từ vựng tiếng nhật khi đi khám bệnh
    • 1.1 Một số bệnh cần nhịn ăn trước khi tới khám
  • 2 Tên các khoa trong bệnh viện
    • 2.1 内科 naika : Khoa nội
    • 2.2 外科
  • 3 Trình tự khám bệnh thông thường ở Nhật
    • 3.1 Tiếp nhận 受付 uketsuke
    • 3.2 Khám bệnh 診察 shinsatsu
    • 3.3 Thanh toán
    • 3.4 Mua thuốc
  • 4 Mẫu câu đi khám bệnh tiếng Nhật
  • 5 Trả lời câu hỏi bạn đọc
    • 5.1 Tái khám tiếng nhật là gì?
    • 5.2 Siêu âm tiếng Nhật là gì?
    • 5.3 Chụp x quang trong tiếng Nhật là gì?
    • 5.4 Bệnh viện da liễu tiếng Nhật là gì?
    • 5.5 Bệnh da liễu tiếng Nhật là gì?
      • 5.5.1 Tên tiếng Nhật một số bệnh da liễu thường gặp :

クリニック kuri nikku : Phòng khám. Thông thường ở Nhật người bệnh thường đi tới các phòng khám trước. Nếu phòng khám không xử lý được họ sẽ giới thiệu đến bệnh viện. Khi khám lần đầu ở phòng khám hay bệnh viện đều phải đóng một khoản tiền ban đầu (dạng đóng góp cơ sở vật chất). Phòng khám thì khoản tiền này ít hơn bệnh viện. Nếu có giấy giới thiệu từ phòng khám thì sẽ không mất khoản tiền này.

病院 byouin : bệnh viện

医者をみにいく isha wo mini iku : Đi khám bác sỹ, đi khám bệnh (đi tới gặp bác sỹ)

診察しに行く shinsatsu ni iku : đi khám bệnh, đi kiểm tra sức khỏe

目/歯/頭/お腹/耳…が痛い me / ha / atama / mimi … ga itai : đau mắt, răng, đầu, bụng, tai… Xem thêm : tên các bộ phận trên cơ thể người

呼吸しにくい koukyu shinikui : Khó thở

レントゲンをとる rentogen wo toru : chụp X quang

採血する saiketsu suru : lấy máu

尿を採ってください nyou wo totte kudasai : Hãy lấy nước tiểu (để xét nghiệm)

吸入する kyuunyuu suru : xông thuốc (vào mũi, họng)

かび kabi : nấm

MRIをとる emu aru ai wo toru : Chụp cộng hưởng từ cắt lớp, phù hợp với việc tiến hành nhiều lần, trẻ em, phụ nữ mang thai do ít nguy hại hơn chụp CT

CT検査(shiti kensa):kiểm tra chụp cắt lớp.

超音波検査 chouonpa kensa : Kiểm tra siêu âm

処方せん shohousen: Đơn thuốc của bác sỹ.

内視鏡 (naishikyou) : nội soi.

内視鏡検査 (naishikyou kensa) : kiểm tra nội soi.

内視鏡手術 (naishikyou shujutsu) : phẫu thuật nội soi.

Một số bệnh cần nhịn ăn trước khi tới khám

Một số bệnh cần các kiểm tra sau thì bạn nên nhịn ăn trước khi tới khám

胃部レントゲン検査 ibu rentogen kensa: Chụp X quang dạ dày.

腹部超音波検査 fukubu choonpa kensa : Kiểm tra siêu âm vùng bụng

胃内視鏡検査 inaishikyou kensa : nội soi dạ dày

血糖検査 kettou kensa : kiểm tra đường huyết

血中脂質検査 kecchu shishitsu kensa : Kiểm tra nồng độ mỡ trong máu

Tên các khoa trong bệnh viện

内科 naika : Khoa nội

Nội khoa hay khoa nội là Khoa điều trị các bệnh nội tạng, không cần phải phẫu thuật

消化器内科 shoukaki naika : Nội khoa cơ quan tiêu hóa

心臓血管内科 shinzou kekkan naika : Nội khoa tim mạch

呼吸器内科 koukyuki naika : Nội khoa cơ quan hô hấp

小児科 shouni ka : Khoa nhi

外科

Khoa ngoại hay ngoại khoa là khoa điều trị các bệnh bên ngoài cơ thể như trầy xước… hoặc điều trị các cơ quan nội tạng có phẫu thuật.

心臓血管外科 shinzou kekkan geka : Ngoại khoa tim mạch

整形外科 seikei gaika : Ngoại khoa chỉnh hình liên quan tới hệ thống xương cốt và cơ bám trên đó.

脳神経外科 noushinkei gaika : Ngoại khoa thần kinh

形成外科 keisei gaika : Ngoại khoa chỉnh hình. Chỉnh sửa ngoại quan ngoài da, sửa diện mạo tự có từ trước

皮膚科 hifuka : Khoa da liễu

泌尿器科 hinyoukika : Khoa tiết liệu

産婦人科 sanfu jinka : Khoa sản

耳鼻咽喉科 jibi inkou ka : Khoa tai mũi họng

頭頸部外科 toukeibu geka : Ngoại khoa vùng đầu cổ

眼科 ganka : Khoa mắt, nhãn khoa

精神神経科 seishin sinkei ka : Khoa thần kinh

放射線科 houshasenka : Khoa phóng xạ

歯科・口腔外科 shika koukuu geka : Ngoại khoa răng miệng

Nguồn : wiki

Ngoài việc nắm được các Từ vựng tiếng Nhật khi đi khám bệnh ở trên, các bạn cần biết tới trình tự khám bệnh ở Nhật :

Trình tự khám bệnh thông thường ở Nhật

Thông thường khi đi khám bệnh ở phòng khám

Tiếp nhận 受付 uketsuke

Khi tới phòng khám hay bệnh viện bạn cần phải làm thủ tục đăng ký khám.

Nếu là khám lần đầu bạn sẽ phải nhập các thông tin cơ bản ban đầu (dạng phiếu điều tra ghi thông tin, các bệnh lớn trước đây, dị ứng thuốc …), sau đó bạn trình thẻ chứng minh cá nhân (bằng lái, thẻ ngoại kiều) và thẻ bảo hiểm. Sau lần khám đầu tiên bạn sẽ nhận được : 診察券 shinsatsuken : thẻ khám.

Khám lần đầu bạn sẽ được liệt vào nhóm 外来 (gairai : ngoại lai). Thường khi khám lần đầu, bạn nên nói : hajimete desu : Tôi khám lần đầu.

Nếu là khám lần sau (tái khám có hẹn của bác sỹ), bạn cần trình giấy hẹn, 診察券 shinsatsuken : thẻ khám và thẻ bảo hiểm.

Sau đó bạn sẽ được nhận số (hoặc không) và đợt tới lượt khám

Khám bệnh 診察 shinsatsu

Trước khi khám bệnh với bác sỹ, bạn có thể được y tá hỏi thăm tình trạng bệnh, đo huyết áp, yêu cầu lấy máu, lấy nước tiểu …

Sau đó các bạn sẽ được khám trực tiếp với bác sỹ, được chỉ định đi kiểm tra khác.

Sau khi tiến hành đủ các kiểm tra để chuẩn đoán bệnh, bạn sẽ trở lại phòng khám để nhận chuẩn đoán

Thanh toán

Sau khi khám xong, bạn sẽ quay lại nơi tiếp nhận để chờ được gọi thanh toán. Sau khi thanh toán bạn sẽ nhận được đơn thuốc. Một số bệnh viện có máy thanh toán thì bạn sẽ nhận được đơn thuốc và thẻ khám. Bạn mang thẻ khám ra máy thanh toán và thanh toán phí khám.

Mua thuốc

Bạn cầm đơn thuốc và tới hiệu thuốc gần đó, đưa cho họ đơn thuốc, thẻ bảo hiểm để mua thuốc. Thông thường lần đầu mua thuốc bạn sẽ phải điền vào phiếu điều tra thông tin (tên tuổi, dị ứng thuốc…)

Áp dụng những từ vựng tiếng Nhật khi đi khám bệnh ở trên các bạn có thể dễ dàng tạo thành những câu giao tiếp

Mẫu câu đi khám bệnh tiếng Nhật

どうなされたんですか/ どうなされましたか (dou nasaretan desuka / dou nasaremashitaka) : Bạn bị sao vậy (bạn muốn khám gì?)

目/頭/足….は 痛い/痒い…です me/ atama / ashi … ha itai / kayui … desu Tôi bị đau/ngứa … mắt/ đầu/ chân…

何時からですか itsu kara desuka Bạn bị từ khi nào?

先週/二日間前からです senshuu/ futukakan kara desu Tôi bị từ tuần trước/ 2 ngày trước

食欲は大丈夫ですか shokuyoku ha daijoubu desuka Bạn có bị chán ăn không?

大丈夫です/よくないです daijoubu desu / yokunai desu Không sao (ăn uống bình thường) / chán không muốn ăn gì

Trả lời câu hỏi bạn đọc

Liên quan tới các Từ vựng tiếng Nhật khi đi khám bệnh tại Nhật, các bạn thường có các câu hỏi như :

Tái khám tiếng nhật là gì?

Tái khám tiếng Nhật là 再診 (saishin) : khám lại. Hoặc trong văn nói : もう一度診察を受けます mou ichid kenshin wo ukemasu.

Siêu âm tiếng Nhật là gì?

Siêu âm tiếng Nhật là 超音波検査 (chouonpa kensa). Một tên gọi khác cũng được sử dụng nhiều là エコー検査 (eko- kensa).

Chụp x quang trong tiếng Nhật là gì?

Chụp X-Quang tiếng Nhật là レントゲンをとる rentogen wo toru

Bệnh viện da liễu tiếng Nhật là gì?

Bệnh viện da liễu tiếng Nhật là 皮膚科の病院 hifuka no byouin. Thông thường các bệnh về da liễu chúng ta có thể tìm tới các phòng khám da liệu : 皮膚科のクリニック hifuka no kirinikku.

Bệnh da liễu tiếng Nhật là gì?

Bệnh da liễu tiếng Nhật là 皮膚の病気 (hifu no biyouki)

Tên tiếng Nhật một số bệnh da liễu thường gặp :

アトピー性皮膚炎(アトピーせいひふえん) : Viêm da cơ địa

接触皮膚炎(せっしょくひふえん) : Viêm da tiếp xúc

花粉症 (kafunshou) : dị ứng phấn hoa

蕁麻疹(じんましん) : phong ngứa

食物アレルギー (shokubutsu arerugi-) : dị ứng thực phẩm).

乾癬(かんせん) : Vảy nến

手足口病(てあしくちびょう) : bệnh tay chân miệng

イボ : mụn cóc ghẻ

やけど : bỏng

風疹(ふうしん) : rubella, sởi Đức

皮膚がん (hifugan) : ung thư da

Có thể bạn quan tâm : Tiếng Nhật giao tiếp tình huống đi mua thuốc.

Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật hay dùng khi đi khám bệnh. Mời các bạn tham khảo 1 số từ vựng liên quan khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Từ khóa » Chẩn đoán Trong Tiếng Nhật Là Gì