スマートフォン専用ページを表示 Tiếng Nhật vui vẻ
Blog chia sẻ những kinh nghiệm bổ ích khi học tiếng NhậtGiúp bạn tự học tiếng Nhật online ở nhà << Mối quan tâm của người Nhật đối với nhóm máu | TOP | Câu thành ngữ, tục ngữ có "mèo" (猫) trong tiếng Nhật >>
15/01/2018
Từ vựng về chủ đề khoa điều trị trong bệnh viện ở Nhật Bản
Giờ trước mình đã giới thiệu tới các bạn sự khác nhau giữa 熱射病 và 日射病 rồi phải không ạ. Hôm nay, tiếp nối chủ đề bệnh viên mình sẽ giới thiệu cho mọi người list từ vựng thuộc chủ đề khoa trong bệnh viện tại Nhật nhéNguồn: https://openclipart.org
Các khoa trong bệnh viện Khoa Nội (内科:ないか)Là một phân ngành trong y học, nội khoa liên quan đến việc ngăn ngừa, chuẩn đoán và điều trị các bệnh của cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt là người lớnSTT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 消化器科 | しょうかきか | Khoa tiêu hoá |
2 | 循環器科 | じゅんかんきか | Khoa tim mạch |
3 | 呼吸器科 | こきゅうきか | Khoa hô hấp |
4 | 腎臓科 | じんぞうか | Khoa thận tiết niệu |
5 | 内分泌科 | ないぶんぴつか | Khoa nội tiết |
6 | 糖尿病科 | とうにょうびょうか | Khoa bệnh tiểu đường |
7 | 膠原病科 | こうげんびょうか | Khoa bệnh bạch tạng |
8 | リウマチ科 | りうまちか | Khoa cơ xương khớp |
9 | アレルギー科 | あれるぎーか | Khoa dị ứng miễn dịch lâm sàng |
10 | 血液内科 | けつえきないか | Nội tim mạch |
11 | 神経内科 | しんけいないか | Khoa thần kinh |
12 | 心療内科 | しんりょうないか | Khoa tâm lý |
13 | 感染病科 | かんせんびょうか | Bệnh lây nhiễm |
14 | 腫瘍科 | しゅようか | Khoa ung bướu |
Nguồn: https://openclipart.org
Khoa Ngoại (外科:げか)Là một phân ngành trong y khoa, khoa ngoại liên quan đến điều trị bệnh và phẫu thuật. Phẫu thuật là thủ thuật chủ yếu trong khoa ngoại để chữa trị bệnh và chuẩn đoán bệnh. Cùng với sự phát triển của khoa học thì công nghệ phẫu thuật ngày càng hiện đại bởi các trang thiết bị hiện đại. STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 一般外科(消化器外科) | いっぱんげか(しょうかきげか) | Phẫu thuật tổng quát Ngoại khoa tiêu hoá |
2 | 胸部外科(呼吸器外科・心臓血管外科) | きょうぶげか(こきゅうきげか・しんぞうけっかんげか) | Khoa ngoại lồng ngực mạch máu (Chuyên khoa ngoại hô hấp・Ngoại khoa tim mạch) |
3 | 乳腺外科 | にゅうせんげか | Phẫu thuật tuyến vú |
4 | 甲状腺外科 | こうじょうせんげか | Ngoại khoa tuyến giáp |
5 | 小児外科 | しょうにげか | Ngoại nhi khoa |
6 | 肛門外科 | こうもんげか | Khoa hậu môn trực tràng |
Các khoa khác: - Khoa Chỉnh hình phẫu thuật thẫm mỹ (整形外科:せいけいげか)- Khoa Tạo hình (形成外科:けいせいげか)- Khoa Thần kinh (脳神経外科:脳神経外科)- Khoa Nhi (小児科ーしょうにか)- Khoa Phụ sản trước và sau sinh (産婦人科:さんふじんか) +Khoa Phụ sản (婦人科:ふじんか) +Khoa Sản (産科:さんか)- Khoa Da liễu (皮膚科:ひふか)- Khoa Tiết niệu (泌尿器科:ひにょうきか)Ở Châu Âu và Hoa Kỳ, hiện nay vẫn có nhiều nơi coi Khoa tiết niệu là thuộc Khoa Ngoại - Khoa Mắt (眼科ーがんか)- Khoa Tai mũi họng (耳鼻咽喉科:じびいんこうか)- Khoa Phục hồi chức năng (リハビリテーション科)- Khoa Chẩn đoán hình ảnh (放射線科:ほうしゃせんか)- Khoa Thần kinh (精神科:せいしんか)- Khoa Gây mê hồi sức (麻酔科ーますいか)- Khoa Xét nghiệm lâm sàng (臨床検査科:りんしょうけんさか)- Khoa Chẩn đoán bệnh lý (病理診断科:びょうりしんだんか)Nguồn tham khảo: 💡http://vforum.vn/diendan/showthread.php?102489-Khoa-noi-khoa-ngoai-gom-nhung-benh-gi(Thời gian truy cập 24/1/2018)💡https://ja.wikipedia.org/wiki/%E8%A8%BA%E7%99%82%E7%A7%91(Thời gian truy cập 24/1/2018)💡http://www.h.u-tokyo.ac.jp/k/depts2/
(Thời gian truy cập 24/1/2018) 【Bài viết liên quan】
- List tiếng Nhật dành cho giới trẻ (Từ ló..
- Kính ngữ dùng trong công ty Nhật Bản
- Tại sao khi người khác nói dối, người N..
- Nhật Bản là "ニホン" hay "ニッポン"❓❓❓
- Sự khác nhau giữa 「熱射病」và 「日射病」
posted by SeesaaVN at 19:56| ハノイ 🌁| Comment(0) | Từ vựng |
|
Bình luận cho bài viết này Viết bình luận Hãy click Ở đây SEARCH PROFILE
Seesaa Vietnam là công ty IT Nhật Bản chuyên làm nghiệp vụ phát triển ứng dụng smart phone
Gửi tin nhắn tới độc giả LATEST (08/23)Chăm sóc khách hàng qua điện thoại như người Nhật (07/26)Những món ăn kinh dị chỉ có ở Nhật Bản (04/17)List tiếng Nhật dành cho giới trẻ (Từ lóng) cực hót (04/12)Ý nghĩa của hoa anh đào! Loài hoa tương trưng cho vẻ đẹp tinh thần Nhật Bản (04/05)Kính ngữ dùng trong công ty Nhật Bản (03/12)Tiếng kêu của động vật trong tiếng Nhật và tiếng Việt không giống nhau! (02/08)Ngày lễ Tình nhân ở Nhật ♡♡♡ (02/08)Năm Mậu Tuất sắp tới! 5 Thành ngữ tiếng Nhật về cún yêu cực ngắn và dễ nhớ đây ạ (02/05)Tiếng Kansai dễ ợt! Tiếng Kansai thú vị hơn tiếng Nhật phổ thông (01/26)Người Kansai/ Đầy đủ tất tần tật về tính cách người Kansai! LABEL phân biệt Phương ngữ kansai Tiếng Kansai Tiếng kêu của động vật trong tiếng Nhật Tiếng kêu động vật trong tiếng Nhật Tiếng Osaka Tính cách của người Kansai Ý nghĩa hoa anh đào ショートケーキ 猫にまたたび là gì CATEGORY Ngữ pháp(3) Chữ Hán(3) Công việc IT(4) Đối sách cho kỳ thi năng lực tiếng Nhật(6) Từ vựng(11) Văn hoá - Quy tắc ứng xử(13)
SEESAA VIETNAM
RDF Site Summary RSS 2.0
|
SeesaaBlog |