Triều Tiên - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ riêng
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:Triều Tiên
Vị trí của bán đảo Triều Tiên

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨiə̤w˨˩ tiən˧˧tʂiəw˧˧ tiəŋ˧˥tʂiəw˨˩ tiəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂiəw˧˧ tiən˧˥tʂiəw˧˧ tiən˧˥˧

Từ nguyên

  • Triều Tiên 조선, Chosǒn (đây là cách sử dụng tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên). Từ Triều Tiên có nghĩa là "(Xứ) Buổi sáng tươi đẹp".

Danh từ riêng

Triều Tiên

  1. Tên gọi một nền văn hóa và khu vực địa lý nằm tại bán đảo Triều Tiên tại Đông Á.
  2. Bán đảo nằm nhô ra biển ở Đông Á, có đường biên giới đất liền với Trung Quốc.
  3. Tên một quốc gia có chủ quyền đã tồn tại ở khu vực bán đảo Triều Tiên trong khoảng 5 thế kỷ (từ tháng 7 năm 1392 đến tháng 8 năm 1910).
  4. Quốc gia Đông Á trên phần phía bắc bán đảo Triều Tiên.
  5. Tên một dân tộc Đông Á, phần lớn sống ở bán đảo Triều Tiên và nói tiếng Triều Tiên.
  6. Tên ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Triều Tiên, và là ngôn ngữ chính thức của hai nước Bắc Triều Tiên và Hàn Quốc.

Đồng nghĩa

Tùy theo ngữ cảnh:

  • Bắc Triều Tiên
  • Hàn Quốc
  • Xứ Hàn
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
  • CHDCND Triều Tiên
  • CHDCNDTT

Dịch

  • Armenian: Կորեա (Korea)
  • Tiếng Bosnia: Koreja
  • Tiếng Trung Quốc: 朝鲜 (Cháoxiān), 韓國,韩国 (Hánguó)
  • Tiếng Croatia: Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 660: Parameter 1 must be a valid language or etymology language code; the value "hr" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E..
  • Tiếng Hà Lan: Korea
  • Tiếng Phần Lan: Korea
  • Tiếng Pháp: Corée
  • Tiếng Đức: Korea
  • Hmong: Kolee
  • Tiếng Indonesia: Korea
  • Tiếng Quốc tế: Corea
  • Tiếng Ý: Corea
  • Tiếng Triều Tiên: 조선 (朝鮮, Joseon); 한국 (韓國, Hanguk)
  • Tiếng Mã Lai: Korea
  • Maltese: il-Korea
  • Tiếng Mông Cổ: Солонгос (Solongos)
  • Tiếng Ba Lan: Korea
  • Tiếng Bồ Đào Nha: Coreia Brasilian Portuguese: Coréia gc
  • Tiếng Rumani: Coreea
  • Tiếng Nga: Корея
  • Cyrillic: Кореја
  • Roman: Koreja gc
  • Tiếng Tây Ban Nha: Corea
  • Tiếng Thụy Điển: Korea
  • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Kore
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=Triều_Tiên&oldid=2163833” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ riêng/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ riêng tiếng Việt
  • Quốc gia/Tiếng Việt
  • Quốc gia châu Á/Tiếng Việt
  • Triều Tiên/Tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có lỗi kịch bản
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Triều Tiên 15 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Triều Tiên Tên Tiếng Anh Là Gì