Triều Tiên - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa] Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:Triều TiênCách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiə̤w˨˩ tiən˧˧ | tʂiəw˧˧ tiəŋ˧˥ | tʂiəw˨˩ tiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂiəw˧˧ tiən˧˥ | tʂiəw˧˧ tiən˧˥˧ |
Từ nguyên
[sửa]- Triều Tiên 조선, Chosǒn (đây là cách sử dụng tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên). Từ Triều Tiên có nghĩa là "(Xứ) Buổi sáng tươi đẹp".
Danh từ riêng
[sửa]Triều Tiên
- Tên gọi một nền văn hóa và khu vực địa lý nằm tại bán đảo Triều Tiên tại Đông Á.
- Bán đảo nằm nhô ra biển ở Đông Á, có đường biên giới đất liền với Trung Quốc.
- Tên một quốc gia có chủ quyền đã tồn tại ở khu vực bán đảo Triều Tiên trong khoảng 5 thế kỷ (từ tháng 7 năm 1392 đến tháng 8 năm 1910).
- Quốc gia Đông Á trên phần phía bắc bán đảo Triều Tiên.
- Tên một dân tộc Đông Á, phần lớn sống ở bán đảo Triều Tiên và nói tiếng Triều Tiên.
- Tên ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Triều Tiên, và là ngôn ngữ chính thức của hai nước Bắc Triều Tiên và Hàn Quốc.
Đồng nghĩa
[sửa]Tùy theo ngữ cảnh:
- Bắc Triều Tiên
- Hàn Quốc
- Xứ Hàn
- Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
- CHDCND Triều Tiên
- CHDCNDTT
Dịch
[sửa]- Armenian: Կորեա (Korea)
- Tiếng Bosnia: Koreja
- Tiếng Trung Quốc: 朝鲜 (Cháoxiān), 韓國,韩国 (Hánguó)
- Tiếng Croatia: Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 376: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "hr" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E..
- Tiếng Hà Lan: Korea
- Tiếng Phần Lan: Korea
- Tiếng Pháp: Corée
- Tiếng Đức: Korea
- Hmong: Kolee
- Tiếng Indonesia: Korea
- Tiếng Quốc tế: Corea
- Tiếng Ý: Corea
- Tiếng Triều Tiên: 조선 (朝鮮, Joseon); 한국 (韓國, Hanguk)
- Tiếng Mã Lai: Korea
- Maltese: il-Korea
- Tiếng Mông Cổ: Солонгос (Solongos)
- Tiếng Ba Lan: Korea
- Tiếng Bồ Đào Nha: Coreia Brasilian Portuguese: Coréia gc
- Tiếng Rumani: Coreea
- Tiếng Nga: Корея
- Cyrillic: Кореја
- Roman: Koreja gc
- Tiếng Tây Ban Nha: Corea
- Tiếng Thụy Điển: Korea
- Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Kore
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ riêng
- Danh từ riêng tiếng Việt
- Quốc gia/Tiếng Việt
- Quốc gia châu Á/Tiếng Việt
- Triều Tiên/Tiếng Việt
- Trang có lỗi kịch bản
- Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa
Từ khóa » Triều Tiên Tên Tiếng Anh Là Gì
-
Tên Gọi Triều Tiên – Wikipedia Tiếng Việt
-
"Triều Tiên" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
TRIỀU TIÊN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
TRIỀU TIÊN - Translation In English
-
Nam Triều Tiên Tiếng Anh Là Gì - Hỏi Đáp
-
Triều Tiên Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Bắc Triều Tiên - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Hàn Quốc Tiếng Anh Là Gì? Hàn Quốc Có ý Nghĩa Gì?
-
NƯỚC CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRIỀU TIÊN Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
-
Korea Là Triều Tiên Hay Hàn Quốc? - Facebook
-
Triều Tiên - North Korea - Các Nước Đông Á
-
Tên Gọi Triều Tiên - Wiki Là Gì
-
Bắc Triều Tiên - Wikivoyage