TRNG CAO NG KINH T TP HCM QUN

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ TP. HCM QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG GVHD : Lớp Đề tài : Hệ thống quản lý chất lượng 1. Khái niệm. 2. Mục 1. Khái niệm Theo ISO 9000: 2000 : “Hệ thống quản lý chất lượng 2. Mục tiêu - nhiệm vụ. a) Mục tiêu. - Hệ thống quản lý Vòng tròn chất lượng 5 3. Chu trình quản lý. Toàn bộ quá trình quản lý trong hệ thống P – Plan - kế hoạch: kế hoạch được phát triển để cải thiện P D A C Chất lượng Vòng tròn PDCA sẽ tiếp tục mãi theo * Vòng tròn SDCA (Standardize-Do-Check-Act) Vòng tròn SDCA là một công cụ giúp cho S – Chuẩn hóa: Nhân viên nghiên cứu quá trình phát triển, xây dựng S D A C 11 Mức độ khách hàng thỏa mãn A A S C D C A S 4. Chi phí chất lượng. a) Khái niệm COQ truyền thống: Chi phí chất b) Khái niệm COQ hiện đại: CPCL là tất cả các CP có liên c) Phân loại chi phí. Hình thức CP hữu hình CP vô hình CP CP cần thiết Sự cần thiết của CP CP không cần thiết CP ngăn 5. Mô hình CPCL. Bao gồm Mô hình CPCL truyền thống. Mô hình CPCL a) Mô hình CPCL truyền thống. 18 Ưu điểm Nhược điểm - Tổng CP đạt - CL sp thấp không kích a) Mô hình CPCL mới. 20 Ưu điểm Nhược điểm - CP đạt cực tiểu. - CL sp tăng. - Cám ơn Cô và các bạn đã lắng nghe bài thuyết trình 22
  • Slides: 22
Download presentation TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ TP. HCM QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG GVHD : Lớp

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ TP. HCM QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG GVHD : Lớp : CQT 9/2 Nhóm : 3 Trần Thị Vân Anh Mai Thị Hiệp Đào Nguyên Tuyền Nguyễn Thị Bích Lý Vũ Thị Bích Hường Nguyễn Thị Trần Tâm 1

Đề tài : Hệ thống quản lý chất lượng 1. Khái niệm. 2. Mục

Đề tài : Hệ thống quản lý chất lượng 1. Khái niệm. 2. Mục tiêu và nhiệm vụ. 3. Chu trình quản lý. 4. Chi phí chất lượng. 5. Mô hình CPCL. 2

1. Khái niệm Theo ISO 9000: 2000 : “Hệ thống quản lý chất lượng

1. Khái niệm Theo ISO 9000: 2000 : “Hệ thống quản lý chất lượng là một hệ thống quản lý để định hướng và kiểm soát một tổ chức về chất lượng”. - Hệ thống quản lý là một hệ thống để thiết lập chính sách, mục tiêu và để đạt được những mục tiêu. - Hệ thống là tập hợp các yếu tố có liên quan, vận hành tương tác với nhau để thực hiện , mục tiêu chung. - Chính sách chất lượng là ý đồ và định hướng chung của một tổ chức về chất lượng do lãnh đạo cao nhất chính thức đề ra. - Mục tiêu chất lượng là những điều mong muốn để đạt được những mục tiêu đó liên quan đến chất lượng. 3

2. Mục tiêu - nhiệm vụ. a) Mục tiêu. - Hệ thống quản lý

2. Mục tiêu - nhiệm vụ. a) Mục tiêu. - Hệ thống quản lý chất lượng có 2 mục tiêu liên quan với nhau là thói quen cải tiến và kỳ vọng hòan thiện chất lượng. b) Nhiệm vụ. - Chất lượng được hình thành trong suốt chu trình sản phẩm. hệ thống quản lý chất lượng phải thực hiện công tác quản lý trong toàn bộ chu trình chất lượng. 4

Vòng tròn chất lượng 5

Vòng tròn chất lượng 5

3. Chu trình quản lý. Toàn bộ quá trình quản lý trong hệ thống

3. Chu trình quản lý. Toàn bộ quá trình quản lý trong hệ thống QLCL được thể hiện bằng vòng tròn chất lượng Deming hay chu trình Deming. * Vòng tròn Deming ( PDCA: Plan-Do-Check-Act): Vòng tròn Deming giúp làm giảm sự khác biệt giữa nhu cầu khách hàng và kết quả của quá trình. Vòng tròn Deming gồm 4 giai đoạn : 6

P – Plan - kế hoạch: kế hoạch được phát triển để cải thiện

P – Plan - kế hoạch: kế hoạch được phát triển để cải thiện hoặc đổi mới phương pháp thực tiễn tốt nhất đã được chuẩn hóa, bằng cách sử dụng những công cụ như lưu đồ. D – Do thực hiện: kế hoạch này đã được kiểm tra trên quy mô nhỏ hoặc được thử nghiệm. C– Check kiểm tra: hiệu quả của kế hoạch sẽ được nghiên cứu hoặc kiểm tra. A – Action – hành động: Các hành động hiệu chỉnh này có thể dẫn tới một kế hoạch mới hay kế hoạch hiệu chỉnh; và được chính thức hóa thông qua đào tạo. 7

P D A C Chất lượng Vòng tròn PDCA sẽ tiếp tục mãi theo

P D A C Chất lượng Vòng tròn PDCA sẽ tiếp tục mãi theo tiến triển lên dốc. 8

* Vòng tròn SDCA (Standardize-Do-Check-Act) Vòng tròn SDCA là một công cụ giúp cho

* Vòng tròn SDCA (Standardize-Do-Check-Act) Vòng tròn SDCA là một công cụ giúp cho nhân viên cung cấp một quá trình bằng cách tạo ra một nét nhận dạng cho quá trình. Nó gồm 4 bước sau: 9

S – Chuẩn hóa: Nhân viên nghiên cứu quá trình phát triển, xây dựng

S – Chuẩn hóa: Nhân viên nghiên cứu quá trình phát triển, xây dựng những phương pháp “thực tiễn tốt nhất” bằng những công cụ, lưu đồ. D - Thực hiện: Nhân viên sử dụng những gì tốt nhất vào cơ sở thử nghiệm. C - Kiểm tra: Nhân viên nghiên cứu tính hiệu quả của phương pháp thực tiễn tốt nhất. A – Hành động: Nhà QL thiết lập tiêu chuẩn về phương pháp thực tiễn tốt nhất và phổ biến chúng thông qua đào tạo. 10

S D A C 11

S D A C 11

Mức độ khách hàng thỏa mãn A A S C D C A S

Mức độ khách hàng thỏa mãn A A S C D C A S C D P A P C D D Thời gian 12

4. Chi phí chất lượng. a) Khái niệm COQ truyền thống: Chi phí chất

4. Chi phí chất lượng. a) Khái niệm COQ truyền thống: Chi phí chất lượng là tất cả các chi phí có liên quan đến việc đảm bảo rằng các sản phẩm được sản xuất ra hoặc dịch vụ được cung ứng phù hợp với các tiêu chuẩn quy cách đã được xác định trước và các CP liên quan đến SP/DV không phù hợp với các tiêu chuẩn đã được xác định trước. 13

b) Khái niệm COQ hiện đại: CPCL là tất cả các CP có liên

b) Khái niệm COQ hiện đại: CPCL là tất cả các CP có liên quan đến việc đảm bảo rằng các SP được sản xuất ra hoặc các dịch vụ được cung ứng phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng và các CP liên quan đến các SP/DV không phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng. 14

c) Phân loại chi phí. Hình thức CP hữu hình CP vô hình CP

c) Phân loại chi phí. Hình thức CP hữu hình CP vô hình CP của người sản xuất Đối tượng, phạm vi ảnh hưởng CP của người tiêu dùng CP của xã hội CP thiết kế Các giai đoạn tạo ra & sử dụng SP CP trong sản xuất CP trong sử dụng dịch vụ 15

CP cần thiết Sự cần thiết của CP CP không cần thiết CP ngăn

CP cần thiết Sự cần thiết của CP CP không cần thiết CP ngăn ngừa CP phù hợp Tính chất của CP CP không phù hợp CP thẩm định CP hư hỏng bên ngoài CP hư hỏng bên trong 16

5. Mô hình CPCL. Bao gồm Mô hình CPCL truyền thống. Mô hình CPCL

5. Mô hình CPCL. Bao gồm Mô hình CPCL truyền thống. Mô hình CPCL mới. 17

a) Mô hình CPCL truyền thống. 18

a) Mô hình CPCL truyền thống. 18

Ưu điểm Nhược điểm - Tổng CP đạt - CL sp thấp không kích

Ưu điểm Nhược điểm - Tổng CP đạt - CL sp thấp không kích thích DN cực tiểu cải tiến sp. - Tối đa hóa lợi - Tính toán COQ thường bỏ quên nhuận các CP gián tiếp & CP lỗi vô hình. ( sản xuất thêm để bù đắp lỗi, thời gian chờ đợi trong dây chuyền sản xuất do phải làm lại). - Mang quan điểm của nhà sản xuất. - Chưa đáp ứng được nhu cầu của người tiêu dùng. 19

a) Mô hình CPCL mới. 20

a) Mô hình CPCL mới. 20

Ưu điểm Nhược điểm - CP đạt cực tiểu. - CL sp tăng. -

Ưu điểm Nhược điểm - CP đạt cực tiểu. - CL sp tăng. - Tối đa hóa lợi nhuận, tối thiểu hóa CP. - Kích thích DN cải thiện sp. - Đáp ứng được yêu cầu của người tiêu dùng. - Mang quan điểm của nền KT thị trường. 21

Cám ơn Cô và các bạn đã lắng nghe bài thuyết trình 22

Cám ơn Cô và các bạn đã lắng nghe bài thuyết trình 22

  • Kinh tin kínhKinh tin kính
  • Kinh bởi trời đầy đủKinh bởi trời đầy đủ
  • Chúc tụng ngài là chúa tể càn khônChúc tụng ngài là chúa tể càn khôn
  • Kinh tin kinhKinh tin kinh
  • Kinh bởi trờiKinh bởi trời
  • Trng 8310Trng 8310
  • Trc tTrc t
  • Red indicates devotion, courage, bravery.Red indicates devotion, courage, bravery.
  • Qun yangQun yang
  • Qun shenQun shen
  • Wai hong chanWai hong chan
  • "qun liu"
  • Omes hcmOmes hcm
  • FusionappsoerFusionappsoer
  • Teamworks hcmTeamworks hcm
  • Work day at pennWork day at penn
  • Ho chi minh industry and trade collegeHo chi minh industry and trade college
  • Highway capacity and level of serviceHighway capacity and level of service
  • Dce là gìDce là gì
  • Nota hcm gajiNota hcm gaji
  • GfmasGfmas
  • Talent management sapTalent management sap
  • Hcm 2000Hcm 2000
TC PHM KINH IN NI KINH NN KINHTC PHM KINH IN NI KINH NN KINH Applying to CAO Purpose of the CAO CAOApplying to CAO Purpose of the CAO CAO Trng i hc Kinh T TP HCM KhoaTrng i hc Kinh T TP HCM Khoa TRNG C KINH T CNG NGH TP HCMTRNG C KINH T CNG NGH TP HCM TRNG I HC KINH T TP HCM KHOATRNG I HC KINH T TP HCM KHOA H KINH T QTKD KHOA QUN TR KINHH KINH T QTKD KHOA QUN TR KINH KHOA KINH T B MN QUN TR KINHKHOA KINH T B MN QUN TR KINH Trng i hc M TP HCM KHOA QUNTrng i hc M TP HCM KHOA QUN Trng i hc M TP HCM KHOA QUNTrng i hc M TP HCM KHOA QUN Trng i hc M TP HCM KHOA QUNTrng i hc M TP HCM KHOA QUN TRNG I HC M TP HCM KHOA QUNTRNG I HC M TP HCM KHOA QUN Trng i hc M TP HCM KHOA QUNTrng i hc M TP HCM KHOA QUN Trng i hc M TP HCM KHOA QUNTrng i hc M TP HCM KHOA QUN Nng cao qun tr nh nc trong qunNng cao qun tr nh nc trong qun TRNG I HC KINH T KHOA KINH TTRNG I HC KINH T KHOA KINH T KINH PH KINH I TRNG CC HUYT THNGKINH PH KINH I TRNG CC HUYT THNG TRNG CAO NG KINH T K THUT TPHCMTRNG CAO NG KINH T K THUT TPHCM B CNG THNG TRNG CAO NG KINH TB CNG THNG TRNG CAO NG KINH T TRNG CAO NG KINH TK THUT THNH PHTRNG CAO NG KINH TK THUT THNH PH TRNG CAO NG KINH T K THUT THNHTRNG CAO NG KINH T K THUT THNH TRNG CAO NG KINH T K THUT TPTRNG CAO NG KINH T K THUT TP

Từ khóa » Vong Tron Sdca