TRỌN BỘ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng - Ms Hoa Giao Tiếp
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Anh xây dựng thực sự cần thiết khi các kỹ sư của Việt Nam xưa nay dù được đánh giá cao về tinh thần sẵn sàng học hỏi và làm việc chăm chỉ nhưng lại gặp rào cản về ngoại ngữ nên đã đánh rơi rất nhiều cơ hội. Làm việc trong môi trường quốc tế là cơ hội vàng để trau dồi, cọ xát với các chuyên gia tài năng, đồng thời tư duy và tác phong làm việc cũng trở nên chuyên nghiệp hơn rất nhiều.
Dưới đây, cô Hoa sẽ chia sẻ cho các bạn những cách trả lời phỏng vấn khi đi xin việc dành riêng cho chuyên ngành xây dựng. Bên cạnh đó còn có các tình huống giao tiếp, bài tập tự luyện, từ vựng kèm theo... Hãy cùng tìm hiểu và luyện tập nhé!
Trước tiên, các em hãy xem bài giảng trực quan phỏng vấn tiếng Anh chuyên ngành xây dựng TẠI ĐÂY:
I. CÁC CÂU HỎI PHỎNG VẤN ĐIỂN HÌNH
1. Could you please introduce yourself a little bit?
Trả lời:
I’m An, I just graduated from National University of Civil Engineering, majoring in civil engineering. I am passionate about building things since I was a kid. That’s why I decided to choose “construction” as my major. Then, I always do everything carefully because I highly appreciate the accuracy. I’m a very detailed and careful person. I always pay a lot of attention to my work to avoid any unexpected mistakes.
VOCABULARY | |
Civil engineering (n) | Ngành xây dựng dân dụng |
Build (v) | Xây dựng nên, lập nên |
Construction (n) | Xây dựng |
Accuracy (n) | Sự chính xác |
Detailed (adj) | Chi tiết |
Careful (adj) | Cẩn thận |
2. Tell us about your previous work experience?
Trả lời:
In my last job, I made regular progress reports. I also considered unplanned cost to make sure we never go over budget. And I was in charge of discussing the materials with the contractor, and I would check all the materials for the job such as the concrete, the putlog, the cement, the brick, and the scaffolding.
VOCABULARY | |
Progress report (n) | Báo cáo tiến độ |
Budget (n) | Ngân sách |
Material (n) | Nguyên liệu, vật liệu |
Contractor (n) | Nhà thầu |
Concrete (n) | Bê tông |
Putlog (n) | Thanh giàn giáo |
Cement (n) | Xi măng |
Brick (n) | Gạch |
Scaffolding (n) | Giàn giáo |
3. What kind of personality traits do you need to be a successful construction engineer?
Trả lời:
A successful engineer needs to be a patient, disciplined and flexible. You may feel frustrated when it comes to many deadlines, especially some unexpected delays can happen. But the job is extremely rewarding, and it takes time to be outstanding in the construction field. Engineers need to truly understand the requirements of the job.
VOCABULARY | |
Patient (n) | Kiên nhẫn |
Disciplined (adj) | Kỉ luật |
Flexible (adj) | Linh hoạt |
Deadline (n) | Hạn chót |
Unexpected delay | Trì hoãn nảy sinh (không lường trước) |
Rewarding (adj) | Xứng đáng |
Outstanding (adj) | Nổi bật |
Requirement (n) | Yêu cầu |
4. What are your expectations if you are officially employed in our company?
Trả lời:
In the next 5 years I would like to take on a management role. For the sake of that, I will try to work to the fullest from the beginning to gain experience, be ready to run group projects if there is a chance to develop my leadership skills and plan to take part in leadership workshops to know more about management. However, what I need is to fulfill my responsibilities from your company first.
VOCABULARY | |
Management role (n) | Vai trò quản lý |
Experience (n) | Kinh nghiệm |
Project (n) | Dự án |
Leadership skills (n) | Kĩ năng lãnh đạo |
Take part in (v) | Tham gia |
Fulfill (n) | Hoàn thành |
Responsibility (n) | Trách nhiệm |
Xem thêm bài viết khác:
|
II. CÁC TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP CỤ THỂ SỬ DỤNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
1. Với cấp trên
➥Tình huống: Site Meeting and Reports. (Cuộc họp công trường và báo cáo).
Manager: Mr. David
Engineer: John Mr.
Mr. David: John, we will have a weekly meeting every Monday, starting at 9 a.m. Please make reports for the meeting.
John: Yes sir. Where will the meeting take place?
Mr. David: At the contractor’s site office. We will check work progress to adjust the program for the coming week.
John: I got it. At least two days before the weekly meeting, I will submit to you any problems to be discussed beyond everyday works on site.
Mr. David: For daily works, you will submit a daily report at 10 a.m. the following day. Concerning report forms please work with me. I’ll give you all the necessary forms.
John: OK, Mr. David. I will work with you right after the meeting, if you are available.
Mr. David: No problem.
John: Thank you.
VOCABULARY | |
Adjust (v) | Điều chỉnh |
Discuss (v) | Thảo luận |
On site | Trên công trường |
Report form (n) | Mẫu báo cáo |
2. Với đồng nghiệp
➥Tình huống: A conversation between two engineers. (Cuộc hội thoại giữa 2 kỹ sư John and James tại công trường).
James: Hello John. How are you?
John: Good. How about you?
James: Great! I’m working on a new project.
John: Any problems regarding the progress, the materials and the cost?
Jame: The speed of the program is punctual; however we lack some equipment because of the slow delivery from materials and equipment store.
John: How did you deal with it?
James: I’ve pushed them already and I hope that they will be delivered on time.
John: I hope so. I’m going to supervise the site over there. Catch you later.
James: Bye. See you.
VOCABULARY | |
Equipment (n) | Thiết bị |
Delivery (n) | Giao hàng |
Push (v) | Thúc đẩy, hối thúc |
3. Với khách hàng
➥Tình huống: Khách hàng đến công trường để nắm bắt tiến độ.
John: Good morning Mr Robbie
Mr Robbie: Good morning. How’s everything?
John: Everything’s fine. How’s your work?
Mr Robbie: Very well, John.. I expect the building will be completed at the end of next month, on 30 November. How do you think?
John: We are trying to complete before the deadline, sir. Of course, I must supervise the building site every day.
Mr Robbie: Thanks. Can you share about the resource of the building?.
John:.More resources are being allocated to the building, so surely it will finish punctually and efficiently.
Mr Robbie: Wonderful. I gotta go now.
John: Yes. See you later.
Mr Robbie: Bye then.
VOCABULARY | |
Resource (n) | Nguồn lực |
Allocate (v) | Phân bổ, phân phối |
Efficiently (adv) | Hiệu quả. |
III. CHECK-UP ZONE (LUYỆN TẬP)
Nối từ với nghĩa phù hợp.
1. | Construction | a. | Kỉ luật |
2. | Accuracy | b. | Thiết bị |
3. | Careful | c. | Nguồn lực |
4. | Materials | d. | Thảo luận |
5. | Project | e. | Báo cáo tiến độ |
6. | Deadline | f. | Sự chính xác |
7. | Unexpected delay | g. | Nguyên vật liệu |
8. | Adjust | h. | Cẩn thận |
9. | On site | i. | Dự án |
10. | Equipment | k. | Phân bổ, phân phối |
11. | Allocate | l. | Trì hoãn không lường trước |
12. | Resource | m. | Xây dựng |
13. | Efficiently | n. | Điều chỉnh |
14. | Discuss | o. | Chi tiết |
15. | Disciplined | p. | Trên công trường |
16. | Progress report | q. | Hạn chót |
17. | Detailed | r. | Hiệu quả |
18. | Civil Engineering | s. | Xây dựng nên, lập nên |
19. | Scaffolding | w. | Bê tông |
20. | Budget | u. | Giàn giáo |
21. | Build | x. | Gạch |
22. | Concrete | y. | Xi măng |
23. | Cement | y1. | Nhà thầu |
24. | Brick | y2. | Ngành xây dựng điện dân dụng |
25. | Contractor | y3. | Ngân sách |
IV. TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Civil engineering (n) | Ngành xây dựng dân dụng |
Build (v) | Xây dựng nên, lập nên |
Construction (n) | Xây dựng |
Accuracy (n) | Sự chính xác |
Detailed (adj) | Chi tiết |
Careful (adj) | Cẩn thận |
Progress report (n) | Báo cáo tiến độ |
Budget (n) | Ngân sách |
Material (n) | Nguyên liệu, vật liệu |
Contractor (n) | Nhà thầu |
Concrete (n) | Bê tông |
Putlog (n) | Thanh giàn giáo |
Cement (n) | Xi măng |
Brick (n) | Gạch |
Scaffolding (n) | Giàn giáo |
Management role (n) | Vai trò quản lý |
Experience (n) | Kinh nghiệm |
Project (n) | Dự án |
Leadership skills (n) | Kĩ năng lãnh đạo |
Take part in (v) | Tham gia |
Responsibility(n) | Trách nhiệm |
Fulfill (v) | Hoàn thành |
Patient (adj) | Kiên nhẫn |
Disciplined (adj) | Kỉ luật |
Flexible (adj) | Linh hoạt |
Deadline (n) | Hạn chót |
Unexpected delay | Trì hoãn nảy sinh (không lường trước) |
Rewarding (adj) | Xứng đáng |
Outstanding (adj | Nổi bật |
Requirement (n) | Yêu cầu |
Adjust (v) | Điều chỉnh |
Discuss (v) | Thảo luận |
On site | Trên công trường |
Report form (n) | Mẫu báo cáo |
Equipment(n) | Thiết bị |
Delivery (n) | Giao hàng |
Push (v) | Thúc đẩy |
Resource (n) | Nguồn lực |
Allocate (n) | Phân bổ, phân phối |
Efficiently (adv) | Hiệu quả. |
Các em hãy tải bản PDF tổng hợp kiến thức tiếng Anh chuyên ngành xây dựng TẠI ĐÂY. Cô đã hệ thống toàn bộ lý thuyết, ví dụ, bài luyện tập và bảng từ vựng kèm theo. Mong rằng đây sẽ là cuốn bí kíp "gối đầu giường", phần nào giúp các em thành công trên con đường sự nghiệp của mình. Chúc các em học tốt!
Nếu cần tư vấn miễn phí về lộ trình học giao tiếp cho người mất gốc, các bạn để lại thông tin tại đây để được hỗ trợ nhé!
Đăng ký nhận tư vấn
Cơ sở bạn muốn nhận tư vấnHệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877CS14: 141-143 Nguyễn Thị Thập, Quận 7, SĐT: 02822.431.133CS15: 148 Hoàng Diệu 2, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, HCM - Số ĐT: 0981 674 634Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS16: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS17: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Hệ thống cơ sở Hải PhòngCS18: 448 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 02256 264 444CS19: Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tấtĐăng ký nhận tư vấn
Cơ sở bạn muốn nhận tư vấnHệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877CS14: 141-143 Nguyễn Thị Thập, Quận 7, SĐT: 02822.431.133Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS15: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS16: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Hệ thống cơ sở Hải PhòngCS17: 448 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 02256 264 444CS18: Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tấtĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN Cơ sở bạn muốn nhận tư vấn?Hệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6292 6049Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS14: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS15: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tất
Từ khóa » Từ điển Tiếng Anh Xây Dựng Giao Thông
-
Từ điển Tiếng Anh Xây Dựng – Kiến Trúc – Cầu đường – Giao Thông
-
Tải Bộ Từ điển Tiếng Anh Xây Dựng Cầu đường - Aroma
-
5 Website Từ điển Chuyên Ngành Xây Dựng Thông Dụng, đầy đủ Nhất
-
Từ điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Giao Thông - 123doc
-
Từ điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Kiến Trúc
-
824 Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng - Kiến Trúc
-
Download Từ điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Pdf
-
800+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
-
Tra Từ Transport - Từ điển Anh Việt Chuyên Ngành (English ...
-
Từ điển Xây Dựng Việt – Anh, Vietnamese-english Construction ...
-
Từ điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng PDF - ViecLamVui
-
Ngoại Ngữ Chuyên Ngành [Archive] - CAUDUONGBKDN
-
TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG PHẦN 1 - KeySkills