Trọn Gói Bài Tập + Đáp án Kỹ Thuật điện Tử Số Ehou (Luyện Tập, Kiểm ...

Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Công Nghệ Thông Tin
  4. >>
  5. Kỹ thuật lập trình
Trọn gói Bài tập + Đáp án Kỹ thuật điện tử số Ehou (Luyện tập, kiểm tra, thi)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.1 KB, 25 trang )

Câu hỏi 1Với FF-RS có bao nhiêu chức năng của R và S để có thể chuyển từ trạng thái Qn sang Qn+1Chọn một câu trả lời:a. 8b. 6Đáp án đúng là: 6c. 12d. 4Câu hỏi 2Flip – Flop RS cơ bản cấu tạo từ:Chọn một câu trả lời:a. Cổng OR và ANDb. Cổng NAND và NORĐáp án đúng là: Cổng NAND và NORc. Cổng NOT và NANDd. Cổng NOT và ORCâu hỏi 3Chức năng của phần tử nhớ Flip – Flop:Chọn một câu trả lời:a. Có thể tiếp nhậnb. Tất cả các phương ánĐáp án đúng là: Tất cả các phương ánc. Truyền đạt thông tind. Xử lý, lưu trữCâu hỏi 4Flip – Flop Delay được cấu trúc từ:Chọn một câu trả lời:a. Flip – Flop RS Cơ bảnb. Flip – Flop RS chủ tớc. Flip – Flop RS đồng bộĐáp án đúng là: Flip – Flop RS đồng bộd. Flip – Flop RSCâu hỏi 5Phân theo chức năng, có mấy loại FFChọn một câu trả lời:a. 3b. 4Đáp án đúng là: 4c. 6d. 5Phản hồiTham khảo: Trang 14, phân loại FF theo chức năng. Có 4 loại: FF-RS, FF-D, FF-JK và FF-TCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 6Flip – Flop có 2 trạng thái lối ra nhận các trạng thái nào:Chọn một câu trả lời:a. Trạng thái 1 và 2b. Trạng thái 0 và 1Đáp án đúng là: Trạng thái 0 và 1c. Trạng thái 3 và 4d. Trạng thái 2 và 3Câu hỏi 7Hãy chỉ ra phát biểu chính xác trong các phát biểu sauChọn một câu trả lời:a. FF chủ tớ là loại FF được cấu tạo từ loại FF-J-Kb. FF chủ tớ là loại FF được cấu tạo từ FF-RS hoặc FF – J-KĐáp án đúng là: FF chủ tớ là loại FF được cấu tạo từ FF-RS hoặc FF – J-Kc. FF chủ tớ là loại FF được cấu tạo từ FF-RSd. FF chủ tớ là loại FF được cấu tạo từ FF-DPhản hồiTham khảo: Tổng hợp 2 mục phần định nghĩa của FF-RS và FF-J-KCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 8Có bao nhiêu loại FF:a. 6 loạiĐáp án đúng là: 6 loạib. 3 loạic. 5 loạid. 4 loạiPhản hồiTham khảo: Tổng hợp. Có 6 loại: FF-RS cơ bản, FF-RS đồng bộ, FF-RS chủ tớ, FF-D, FF-JK và FF-TCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 9Hãy chỉ ra phát biểu chính xác trong các phát biểu sauChọn một câu trả lời:a. Điều kiện chuyển đổi trạng thái của FF-JK là J ≠ KĐáp án đúng là: Điều kiện chuyển đổi trạng thái của FF-JK là J ≠ Kb. FF-JK không cần điều kiện chuyển đổi trạng tháic. Điều kiện chuyển đổi trạng thái của FF-JK là J = 0 và K = 0d. Điều kiện để chuyển đổi trạng thái của FF-JK là J = 1 và K = 1Phản hồiTham khảo: trang 21, bảng điều kiện chuyển đổi trạng thái của FF-JKCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 10Nhận xét chung cho các loại FF cấu trúc từ cổng NAND và NOR:Chọn một câu trả lời:a. Nhược điểm của FF-RS là điều khiển trực tiếp do xung đến, trạng thái cấm không cho sử dụngb. Tất cả các phương ánĐáp án đúng là: Tất cả các phương ánc. Mạch cấu trúc từ cổng NAND lật trạng thái khi có sườn âm xung đếnd. Mạch cấu trúc từ cổng NOR lật trạng thái khi có sườn dương xung đếnPhản hồiTham khảo: Trang 7, nhận xét chung cho các mạch FF cấu trúc cổng NAND và NORCâu trả lời đúng là:90/100Câu hỏi 3Đâu là chức năng của FF-RS đồng bộ?:Chọn một câu trả lời:a. Đồng bộb. Khuyếch đạic. Xử lýĐáp án đúng là: Xử lýd. Tất cả các đáp ánCâu hỏi 4 Ký hiệu sau biểu diễn cho loại FF nào?Chọn một câu trả lời:a. FF - RSb. FF - JKc. FF – DĐáp án đúng là : FF – Dd. FF – RS chủ tớPhản hồiTham khảo: Trang 17, ký hiệu logic của FF-D hình 4.17Câu trả lời đúng là:Câu hỏi 8Phương trình đặc trưng cho FF-RS cấu trúc từ cổng NORChọn một câu trả lời:Đáp án đúng là :DPhản hồiTham khảo: Trang 6, Phương trình đầu ra của FF-RS cổng NORCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 9Với FF-RS điều kiện để chuyển đổi trạng thái từ Qn sang Qn+1 là:Chọn một câu trả lời:Phản hồiTham khảo: Trang 15, phương trình đặc trưng cho FF-RSCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 1Với FF-RS điều kiện để chuyển đổi trạng thái từ Qn sang Qn+1 làChọn một câu trả lời:a. Tất cả các đáp ánb. R = 0, S = 1Đáp án đúng là: R = 0, S = 1c. R = 1, S = 1d. R = 0, S = 0Phản hồiTham khảo: Trang 16, bảng chuyển đổi trạng thái của FF-RSCâu trả lời đúng là:Phản hồiTham khảo: Trang 8, chức năng của FF-RS, đồng bộ: Tiếp nhận, xử lý và nhớCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 7Phương trình đặc trưng cho FF cấu trúc từ cổng NANDChọn một câu trả lời:Phản hồiTham khảo: Trang 3, FF cấu trúc cổng NAND phương trình đầu ra, 3 công thức trên tối giảnđều như nhauCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 8Filp – Flop RS đồng bộ khác với Filp – Flop RS thông thường ở điểm nào:Chọn một câu trả lời:a. Có thêm cổng NANDĐáp án đúng là: Có thêm cổng NANDb. Có thêm cổng XORc. Có thêm cổng XNORd. Có thêm mạch đồng bộPhản hồiTham khảo: Trang 7, FF-RS đồng bộCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 9Phương trình đặc trưng cho FF – RS là:Phản hồiTham khảo: Trang 15, phương trình đặc trưng cho FF-RSCâu trả lời đúng là:LUYỆN TẬP 3Câu hỏi 1Chọn một câu trả lời:a. IC 74LS08b. IC 74LS04Đáp án đúng là: IC 74LS04c. IC 74LS02d. IC 74LS32Phản hồiTham khảo: Ví dụ 5, trang 19. IC74LS04.IC 74LS08 dùng cổng ANDIC 74LS02 dùng cổng NORIC 74LS32 dùng cổng ORCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 2Mạch IC 74LS32 sử dụng cổng nào:Chọn một câu trả lời:a. Cổng NOTb. Cổng ANDc. Cổng XORd. Cổng ORĐáp án đúng là: Cổng ORPhản hồiTham khảo: Trang 19, ví dụ 5Câu trả lời đúng là:Câu hỏi 3Giả sử cho 2 biến logic A và B. Hàm F thực hiện phép NAND giữa 2 biến nhận giá trị bằng 0. Khi đóA, B sẽ có giá trị bằng bao nhiêu?Chọn một câu trả lời:a. A = 1, B = 1Đáp án đúng là: A = 1, B = 1b. A = 1, B = 0c. A = 0, B = 0d. A = 1, B=0Phản hồiTham khảo: Trang 7, bảng chân lý cổng NAND 2 đầu vàoCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 4Hãy chỉ ra biểu thức đúng trong các biểu thức sau:Chọn một câu trả lời:Phản hồiTham khảo: Trang 12, Một số công thức và định lý, CT15 phép nuốtCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 5Hãy chỉ ra biểu thức đúng trong các biểu thức sau:Phản hồiTham khảo: Trang 21, công thức và định lý. CT 14 phép dánCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 3: Hãy cho biết sơ đồ sau thể hiện cổng nào?Chọn một câu trả lời:a. NANDb. XORc. Tất cả đều saiĐáp án đúng là : Tất cả đều said. NORPhản hồiTham khảo: Trang 15, hình 2.21b. Đây là cấu trúc cổng NXORCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 4: Hình vẽ sau là ký hiệu của cổng nào với N tín hiệu đầu vào?Chọn một câu trả lời:a. ORb. ANDĐáp án đúng là : ANDc. XORd. NANDPhản hồiTham khảo:Trang 2, ký hiệu cổng ANDCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 5Mạch LS74LS04 sử dụng cổng nào:Chọn một câu trả lời:a. Cổng ANDb. Cổng ORc. Cổng NOTĐáp án đúng là: Cổng NOTd. Cổng XORPhản hồiTham khảo: Trang 16, bảng thống kê một số mạch IC thường gặpCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 2Mạch IC 74LS00 sử dụng cổng nào:Chọn một câu trả lời:a. Cổng ORb. Cổng XORc. Cổng NOTd. Cổng NANDĐáp án đúng là: Cổng NANDPhản hồiTham khảo: Trang 16, ví dụ 1Câu trả lời đúng là:Câu hỏi 3Hãy chỉ ra biểu thức đúng trong các biểu thức sau:Phản hồiTham khảo: Trang 21, CT 20 biểu diễn hàm XORCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 5Mạch IC 74LS02 sử dụng cổng:Chọn một câu trả lời:a. Cổng NANDb. Cổng ANDc. Cổng XNORd. Cổng NORĐáp án đúng là: Cổng NORPhản hồiTham khảo: Trang 18, ví dụ 4 về mạch IC 74LS02Câu trả lời đúng là:Câu hỏi 1Câu trả lời đúngĐiểm 1,00 ngoài khoảng 1,00Đánh dấu để làm sauMô tả câu hỏiĐối với hàm AND khi đầu vào là A và B thì ta thu được kết quả:Chọn một câu trả lời:a. A/Bb. A+Bc. A-Bd. A.BĐáp án đúng là: A.BPhản hồiTham khảo: trang 7, một số hàm đặc biệtCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 2Trong các biểu thức dưới đây biểu thức nào sai:Chọn một câu trả lời:a. Dạng chuẩn tắc Hội đầy đủ là tích của nhiều thành phần, mà mỗi thành phần là một tổng đầy đủcủa n biếnb. Tất cả đều đúngĐáp án đúng là: Tất cả đều đúngc. Dạng chuẩn tắc hội đầy đủ còn được gọi là tích các tổngd. Dùng dấu tích “∏” để lập tích của các tổ hợp biến mà hàm có giá trị bằng 1Phản hồiTham khảo: trang 11, định nghĩa về CTT và CTHsCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 3Với đầu vào là AB sau khi qua cổng XNOR thì kết quả thu được:Chọn một câu trả lời:Phản hồiTham khảo: trang 8, hàm không tương đươngCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 4Với đầu vào là AB sau khi qua cổng XOR thì kết quả thu được:Chọn một câu trả lời:Phản hồiTham khảo: trang 8, hàm tương đươngCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 5Với đầu vào là AB sau khi qua cổng NOR thì kết quả thu được:Chọn một câu trả lời:Phản hồiTham khảo: trang 8, các hàm phủ định, suy lận từ hàm OR = A+BCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 1Có những phép tính cơ bản của Đại số học Logic bao gồm:Chọn một câu trả lời:a. Phép Cộng Logicb. Tất cả các đáp ánĐáp án đúng là: Tất cả các đáp ánc. Phép Nhân Logicd. Phép Phủ định logicPhản hồiTham khảo: trang 3, ba phép tính cơ bản của Đại số LogicCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 3Đối với hàm NOT khi đầu vào là A thì ta thu được kết quả:Phản hồiTham khảo: trang 6, hàm 1 biến logicCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 5Đối với hàm OR khi đầu vào là A và B thì ta thu được kết quả:Chọn một câu trả lời:a. A/Bb. A-Bc. A+BĐáp án đúng là: A+Bd. A.BPhản hồiTham khảo: trang 8, một số hàm đặc biệtCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 1Phép Phủ định logic còn được gọi là phép gì:Chọn một câu trả lời:a. Hộib. Tất cả đều saic. ĐảoĐáp án đúng là: Đảod. TuyểnPhản hồiTham khảo: trang 34, phép phủ định.Câu trả lời đúng là:Câu hỏi 2Cho hàm n biến. Khi đó để biểu diễn hàm bằng phương pháp bảng chân lý ta cầnĐáp án đúng là: 2n hàngPhản hồiTham khảo: trang 9, biểu diễn hàm bằng phương pháp bảng chân lýCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 3Trong các quy tắc dưới đây quy tắc nào sai:Chọn một câu trả lời:Đáp án: B (Vì X + 1 = 1)Câu hỏi 5Biến Logic là biến:Chọn một câu trả lời:a. Nhận giá trị 0 và 1Đáp án đúng là: Nhận giá trị 0 và 1b. Chỉ nhận giá trị 0c. Nhận một giá trị bất kỳd. Chỉ nhận giá trị 1Phản hồiTham khảo: trang 5, định nghĩa biến logicCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 4Trong các phát biểu dưới đây phát biểu nào sai?Chọn một câu trả lời:a. Với dạng chuẩn tắc tuyển đầy đủ dùng dấu “∑” để lập tổng của các tổ hợp biến mà hàm có giátrị bằng 1b. Dạng chuẩn tắc tuyển đầy đủ là tổn của nhiều thành phần, mà mỗi thành phần là một tích đầy đủcủa n biếnc. Tất cả đều đúngĐáp án đúng là: Tất cả đều đúngd. Dạng chuẩn tắc tuyển đầy đủ còn được gọi là tổng các tíchPhản hồiTham khảo: trang 11, Định nghĩa về CTT, và CTHCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 3Với đầu vào là AB sau khi qua cổng NAND thì kết quả thu được:Phản hồiTham khảo: trang 8, các hàm phủ định, suy luận từ hàm AND = A.BNAND = (NOT AND)Câu trả lời đúng là:Câu hỏi 4: Hình vẽ sau biểu diễn giá trị của hàm nào?Chọn một câu trả lời:Phản hồiTham khảo: Trang 16, biểu diễn hàm bằng sơ đồ logicCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 5: Hình vẽ sau biểu diễn giá trị của hàm nào?Phản hồiTham khảo: Trang 17, biểu diễn hàm bằng sơ đồ logicCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 3: Hình vẽ sau biểu diễn giá trị của hàm nào?Phản hồiTham khảo: Trang 17, biểu diễn hàm bằng sơ đồ logicCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 1Để biểu diễn 1 chữ số dạng nhị phân ta cần mấy bitChọn một câu trả lời:a. 3b. 1Đáp án đúng là: 1c. 4d. 2Phản hồiTham khảo: trang 4, đặc điểm hệ đếm nhị phânCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 2Các tiền tố Ki, Mi, Gi, Ti… được sử dụng trong hệ cơ số đếm nào?Chọn một câu trả lời:a. Nhị phânĐáp án đúng là: Nhị phânb. Bát phânc. Thập phând. Thập lục phânPhản hồiTham khảo: trang 4, bảng 1.2. Các tiền tố trong tiêu chuẩn SI và IECCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 3Kết quả bù 2 của số nhị phân 0101 là bao nhiêu ?Chọn một câu trả lời:a. 1001b. 0011c. 1010d. 1011Đáp án đúng là: 1011Phản hồiTham khảo: trang 9, bù 2 của 1 số nhị phânCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 4Tiền tố Mega có độ lớn bao nhiêu trong hệ thập phân?Phản hồiTham khảo: trang 4, bảng 1.2. Các tiền tố trong tiêu chuẩn SI và IECCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 5Đặc điểm của hệ đếm nhị phân?Chọn một câu trả lời:a. Gồm hai số 0 và 1Đáp án đúng là: Gồm hai số 0 và 1b. Gồm những số từ 0 đến 9c. Gồm những số từ 0 đến 15d. Gồm những số từ 0 đến 7Phản hồiTham khảo: trang 4, đặc điểm của hệ đếm nhị phânCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 6Số nhị phân có dấu được biểu diễn bằng phương pháp nào?Chọn một câu trả lời:a. Tất cả các phương ánĐáp án đúng là: Tất cả các phương ánb. Sử dụng số bù 2c. Sử dụng bit dấud. Sử dụng số bù 1Phản hồiTham khảo: tổng hợp trong các phần phép trừ 2 số nhị phân, biểu diễn số bù 1, và sử dụng bit dấuCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 7Hãy cho biết số 155 biểu diễn ở dạng bát phân là bao nhiêu?Chọn một câu trả lời:a. 233Đáp án đúng là: 233b. 234c. 235d. 236Câu hỏi 8Số bù của một số nhị phân được xác định bằng cách nào?Chọn một câu trả lời:a. Dịch 1 bit của dãy số nhị phân đó sang phảib. Dịch 1 bit của dãy nhị phân đó sang trái.c. Đảo các bit nhị phân 0 thành 1 và các bit 1 thành 0Đáp án đúng là: Đảo các bit nhị phân 0 thành 1 và các bit 1 thành 0d. Loại bỏ các bit 0 giữ lại bit 1Câu hỏi 9Số 155 biểu diễn ở hệ Hexa là bao nhiêu?Chọn một câu trả lời:a. 8Eb. 9BĐáp án đúng là: 9Bc. 8Dd. 9ACâu hỏi 10Để biểu diễn chữ số thập lục phân chúng ta cần sử dụng mấy bit ?Chọn một câu trả lời:a. 1 bitb. 2 bitc. 3 bitd. 4 bitĐáp án đúng là: 4 bitPhản hồiTham khảo: trang 8, hàm tương đươngCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 1Số bù 2 của một số nhị phân được tính bằng cáchChọn một câu trả lời:a. Lấy số bù 1 của số đó chèn thêm bit 1 bên tráib. Lấy số bù 1 của số đó cộng mộtĐáp án đúng là: Lấy số bù 1 của số đó cộng mộtc. Lấy số bù 1 của số đó dịch 1 bit tráid. Lấy phần bù của số bù 1Câu hỏi 3Số nhị phân có dấu được biểu diễn bằng phương pháp nào?Chọn một câu trả lời:a. Sử dụng số bù 2b. Sử dụng bit dấuc. Tất cả các phương ánĐáp án đúng là: Tất cả các phương ánd. Sử dụng số bù 1Câu hỏi 4Trọng số của chữ số thập lục phân là ?Chọn một câu trả lời:a. 2ib. 10ic. 16iĐáp án đúng là: 16id. 8iCâu hỏi 5Một nhóm gồm 4 bit nhị phân được gọi là gì?a. NibbleĐáp án đúng là: Nibbleb. Sibblec. Mibbled. BibbleCâu hỏi 6Tiền tố Mega có độ lớn bao nhiêu trong hệ thập phân?Đáp án đúng là:Câu hỏi 7Để biểu diễn chữ số dạng bát phân chúng ta cần sử dụng mấy bit ?Chọn một câu trả lời:a. 1 bitb. 4 bitc. 2 bitd. 3 bitĐáp án đúng là: 3 bitCâu hỏi 8Các tiền tố sau thuộc nhóm tiêu chuẩn nào?Kilo, Mega, Giga, TeraChọn một câu trả lời:a. ISOb. IECc. SIĐáp án đúng là: SId. IEEECâu hỏi 9Đặc điểm của hệ đếm thập lục phân ?Chọn một câu trả lời:a. Gồm những số từ 0 đến 7b. Gồm số từ 0 đến 9 và từ A đến FĐáp án đúng là: Gồm số từ 0 đến 9 và từ A đến FTham khảo: trang 3, bảng 1.1 đặc điểm các hệ đếmc. Gồm hai số 0 và 1d. Gồm những số từ 0 đến 9Phản hồiTham khảo: trang 15, chuyển đổi từ hệ cơ số 16 sang hệ thập phânCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 3Số bù 2 của một số nhị phân được tính bằng cáchChọn một câu trả lời:a. Lấy số bù 1 của số đó chèn thêm bit 1 bên tráib. Lấy phần bù của số bù 1c. Lấy số bù 1 của số đó cộng mộtĐáp án đúng là: Lấy số bù 1 của số đó cộng mộtd. Lấy số bù 1 của số đó dịch 1 bit tráiCâu hỏi 4Trọng số của chữ số thập phân là?Chọn một câu trả lời:a. 8ib. 10iĐáp án đúng là: 10ic. 2id. 16iPhản hồiTham khảo: trang 3, đặc điểm hệ đếmCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 8Số nhị phân có dấu sau sẽ là số bao nhiêu trong hệ thập phân 1010Chọn một câu trả lời:a. -2Đáp án đúng là: -2b. 2c. 10d. -10Phản hồiTham khảo: trang 10, kết quả phép trừ 2 số nhị phânCâu trả lời đúng là:Câu hỏi 10Số nhị phân có dấu được biểu diễn bằng phương pháp nào?Chọn một câu trả lời:a. Sử dụng số bù 2b. Sử dụng bit dấuc. Tất cả các phương ánĐáp án đúng là: Tất cả các phương ánd. Sử dụng số bù 1

Tài liệu liên quan

  • Đồ án kỹ thuật điện Đồ án kỹ thuật điện " TỦ LẠNH DÂN DỤNG " potx
    • 26
    • 2
    • 56
  • Giáo Trình Kỹ Thuật Điện Tử Số - Nguyễn Kim Giao Giáo Trình Kỹ Thuật Điện Tử Số - Nguyễn Kim Giao
    • 328
    • 5
    • 6
  • Bài tiểu luận : HP kỹ thuật điện tử tương tự ppt Bài tiểu luận : HP kỹ thuật điện tử tương tự ppt
    • 22
    • 1
    • 0
  • Kỹ thuật điện tử số pptx Kỹ thuật điện tử số pptx
    • 81
    • 634
    • 4
  • Đáp án ngân hàng Điện Tử Số pptx Đáp án ngân hàng Điện Tử Số pptx
    • 31
    • 495
    • 6
  • Đồ án kỹ thuật điện tử khảo sát cảm biến gia tốc Đồ án kỹ thuật điện tử khảo sát cảm biến gia tốc
    • 11
    • 1
    • 2
  • Bài giảng kỹ thuật điện tử số   Bộ nhớ bán dẫn Bài giảng kỹ thuật điện tử số Bộ nhớ bán dẫn
    • 19
    • 668
    • 1
  • Bài giảng kỹ thuật điện tử số   Các mạch số Bài giảng kỹ thuật điện tử số Các mạch số
    • 63
    • 465
    • 0
  • Bài giảng kỹ thuật điện tử số   Đại số boolean va đại số  algebra Bài giảng kỹ thuật điện tử số Đại số boolean va đại số algebra
    • 17
    • 561
    • 1
  • Bài giảng kỹ thuật điện tử số   giới thiệu Bài giảng kỹ thuật điện tử số giới thiệu
    • 8
    • 275
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(1.1 MB - 25 trang) - Trọn gói Bài tập + Đáp án Kỹ thuật điện tử số Ehou (Luyện tập, kiểm tra, thi) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Với Ff-rs Có Bao Nhiêu Chức Năng Của R Và S để Có Thể Chuyển Từ Trạng Thái Qn Sang Qn+1