Tròn - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Tính từ
      • 1.4.1 Thành ngữ
      • 1.4.2 Dịch
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɔ̤n˨˩tʂɔŋ˧˧tʂɔŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂɔn˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𧷺: tròn
  • 𢀧: trọn, tròn
  • 𡃋: tròn
  • 磮: tròn
  • 論: luận, lấn, gọn, trọn, lẩn, lòn, trộn, lọn, giọn, chọn, lốn, luồn, lộn, lụn, tròn
  • 𡈺: tròn

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • trơn
  • trốn
  • trọn
  • trớn
  • trộn
  • trôn
  • tron
  • trợn

Tính từ

tròn

  1. Có hình dáng, đường nét giống như hình tròn, đường tròn. Khuôn mặt tròn. Trăng rằm tròn vành vạnh. Mắt mở tròn. Ngồi quây tròn quanh bếp lửa. Chạy vòng tròn.
  2. Có hình khối giống như hình cầu hoặc hình trụ. Trái Đất tròn. Tròn như hòn bi. Vo tròn. Khai thác gỗ tròn. Người béo tròn (béo đến mức trông như tròn ra).
  3. (Âm thanh) Có âm sắc tự nhiên nghe rõ từng tiếng, dễ nghe. Giọng tròn, ấm.
  4. Có vừa đúng đến số lượng nào đó, không thiếu, không thừa hoặc không có những đơn vị lẻ. Tròn mười tám tuổi. Đi mất một ngày tròn. Tính ra vừa tròn một trăm. 8.357, lấy tròn đến nghìn là 8 nghìn.
  5. (Làm việc gì) Đầy đủ, trọn vẹn, không có gì phải chê trách. Làm tròn nhiệm vụ. Lo tròn bổn phận.
  6. (Khẩu ngữ) . (Cách sống) tự thu mình lại để không va chạm, không làm mất lòng ai. Tính tròn, vào đâu cũng lọt. Sống tròn.
  7. (Chm.) . (Nốt nhạc) có độ dài bằng bốn nốt đen hoặc hai nốt trắng.

Thành ngữ

  • mẹ tròn con vuông: Xem vuông

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tròn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tròn&oldid=2276052” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Âm thanh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục tròn 12 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Tròn