
Từ điển Tiếng Việt"tròn"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt

Tìm
tròn
- t. 1 Có hình dáng, đường nét giống như hình tròn, đường tròn. Khuôn mặt tròn. Trăng rằm tròn vành vạnh. Mắt mở tròn. Ngồi quây tròn quanh bếp lửa. Chạy vòng tròn. 2 Có hình khối giống như hình cầu hoặc hình trụ. Trái Đất tròn. Tròn như hòn bi. Vo tròn. Khai thác gỗ tròn. Người béo tròn (béo đến mức trông như tròn ra). 3 (Âm thanh) có âm sắc tự nhiên nghe rõ từng tiếng, dễ nghe. Giọng tròn, ấm. 4 Có vừa đúng đến số lượng nào đó, không thiếu, không thừa hoặc không có những đơn vị lẻ. Tròn mười tám tuổi. Đi mất một ngày tròn. Tính ra vừa tròn một trăm. 8.357, lấy tròn đến nghìn là 8 nghìn. 5 (Làm việc gì) đầy đủ, trọn vẹn, không có gì phải chê trách. Làm tròn nhiệm vụ. Lo tròn bổn phận. 6 (kng.). (Cách sống) tự thu mình lại để không va chạm, không làm mất lòng ai. Tính tròn, vào đâu cũng lọt. Sống tròn. 7 (chm.). (Nốt nhạc) có độ dài bằng bốn nốt đen hoặc hai nốt trắng.
1. Có hình dáng giống đường tròn, hình tròn, hình cầu hay hình trụ. Khuôn mặt tròn. Trái Đất tròn. Tròn như hòn bi. Khai thác gỗ tròn. 2. Âm thanh rõ từng tiếng, dễ nghe. Giọng tròn, ấm. 3. Có vừa đủ một số lượng. Tròn mười tám tuổi. 4. Nốt nhạc có độ dài bằng hai nốt trắng. Đô trònIIp.1. Đầy đủ, trọn vẹn. Làm tròn nhiệm vụ. 2. Cách sống thu mình, để không va chạm, không làm mất lòng ai. Sống tròn.xem thêm: tròn, tròn trặn, tròn trĩnh, tròn xoe

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
tròn
tròn- adj
- round, circular full, complete
circulary |
| búp có sự đối xứng tròn: circulary symmetric lobe |
| hàm đối xứng tròn: circulary symmetric function |
cyclotomic |
| đa thức chia vòng tròn: cyclotomic polynomial |
| đa thức chia vòng tròn: cyclotomic polynominal |
| hàm chia vòng tròn: cyclotomic function |
quarter round |
|
quadrant gutter (quadgutter) |
|
quadrant |
|
Armco culvert |
|
Culvert, Armco |
|
| Hội nghị bàn tròn Berkeley về kinh tế thế giới |
Berkeley Roundtable on the International Economy (BRIE) |
|
| Hội nghị bàn tròn PostScript [Genie] |
PostScript Round Table [Genie] (PSRT) |
|
| ánh sáng phân cực tròn quay trái |
left-handed circularly polarized light |
|
| ánh sáng phân cực tròn tả truyền |
left-handed circularly polarized light |
|
| ăng ten cực tròn theo tay trái |
left-hand circular polarized antenna |
|
| ăng ten phân cực (vòng) tròn |
circularized polarized antenna |
|
circular antenna |
|
rolled asphalt |
|
| bán kính của một vòng tròn |
radius of a circle |
|
gyration radius |
|
radius of rounding |
|
spur gears |
|
straight-cut gear |
|
ball bearing |
|
tapered roller bearing |
|
circular plate |
|
bullnose step |
|
| bài toán cầu phương hình tròn |
problem of quadrature of a circle |
|
ground brush |
|
wheel brush |
|
circular table |
|
| bàn tròn chia độ (máy phay) |
plain indexing table |
|
cove mold |
|
cown mold |
|
nematosis |
|
round |
| Hội nghị Bàn tròn Xí nghiệp: Business Round Table |
| bớt đi phần lẻ cho tròn số: round down |
| cẳng chân tròn: round shin |
| hội nghị bàn tròn: round table (conference) |
| tăng lên cho tròn số: round up |
| theo số tròn: in round figures |
| tính tròn (số tiền): round |
cob |
|
pie chart |
|
| bột nhào để nướng bánh tròn |
cracker dough |
|
stamp |
|
tamper |
|
lamprey eel |
|
| cá miệng tròn Thái Bình Dương |
pacific lamprey |
|
great sea lamprey |
|
lumpfish |
|
lamprey |
|
roundtrip |
|
spoke tour |
|
ring rail |
|
nematodes |
|
circular function |
|
| hệ thống khuyếch tán vòng tròn |
batch-type diffusion battery |
|
whole dollar accounting |
|
| kế toán tròn chẵn (phương pháp kế toán bỏ số nhỏ lẻ ở sau) |
whole dollar accounting |
|
| khoảng trống quảng cáo không tròn trang |
fractional space |
|
rounding |
|
| làm xong, làm tròn (bổn phận...) |
acquit oneself of (to...) |
|
circular integration |
|