Trọng âm - Hoc24

Bài tập đánh dấu trọng âm là một phần không thể thiếu đối với việc học tiếng Anh, tỉ lệ xuất hiện của dạng bài tập này trong đề thi đại học là 100%. Hiểu được tầm quan trọng đó, hơn bao giờ hết, ngay từ bây giờ chúng mình hãy cùng bắt tay vào hệ thống hóa các quy tắc cơ bản và nắm thật vững các "mẹo" vô cùng dễ nhớ mà hoc24 đã đúc kết lại đây để tiến gần hơn đến cánh cổng mơ ước, khiến giấc mơ không còn xa vời nha. Chuyện gì khó, đã có hoc24^^. Chúc các em thành công!

20 QUY TẮC "CỐT LÕI" CHINH PHỤC DẠNG BÀI ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM

Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai Trọng âm rơi vào chính âm tiết chứa đuôi Tổng hợp các lại khác
Quy tắc 1 đến 7 Quy tắc 8 đến 10 Quy tắc 11 đến 12 Quy tắc 13 đến 20
  • Danh từ, tính từ hai âm tiết.
  • Danh từ, tính từ ghép (có ngoại lệ).
  • Tính từ kết thức bằng đuôi: ant, able, al, ful, less,...
  • Từ kết thúc bằng: how, what, where.
  • Danh từ, tính từ kết thúc bằng đuôi -er và -ate.
  • Động từ có hai âm tiết.
  • Từ có hai âm tiết bắt đầu bằng "a".
  • Các từ kết thúc bằng đuôi: -ade, -ee, -eer, -eete, -esque, -oo, -oon, -aire, -ique, -sist, -cur, -vert, -test, -tain, -tract, -vent, -self,...
  • Trọng âm KHÔNG BAO GIỜ rơi vào tiền tố.
  • Trọng âm rơi vào âm tiết liền trước của đuôi: -ance, -ence, -eous, -ic, -ics, ish, -ian, -ical, -idle, -ious, -iar, -ience, -id, -tion, -sion, -ity,...
  • Các từ có kết thúc là: -cy, -ty, -phy, -al, -ate trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba đếm từ đuôi ngược trở lại.
  • Từ chỉ số lượng.
  • Nhóm các từ ghép.

***NHÓM TỪ CÓ TRỌNG ÂM RƠI VÀO ÂM TIẾT THỨ NHẤT

  • Quy tắc 1: Hầu hết các danh từ và tình từ có 2 âm tiết

'mountain

'butcher

'carpet

'table

'window

'summer

'village

'busy

'pretty

'birthday

'morning

'winter

'handsome

'porter

'beggar

Ngoại lệ: advice, ma'chine, mis'take, re'sult, e'ffect, a'lone thì trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ 2

  • Quy tắc 2: Danh từ ghép và tính từ ghép

'raincoat

'sunrise

'airport

'airline

'dishwasher

'baseball

'film-maker

'bedroom

'typewriter

'passport

'bookshop

'high-school

'bathroom

'hot-dog

'phonebook

home-sick

air-sick

praise-worthy

trust-worthy

car-sick

water-proof

Ngoại lệ: Tính từ ghép mà từ đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ hoặc kết thúc là đuôi -ED thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

bad-tempered

short-sighted

well-informed

well-dressed

well-done

short-handed

ill-treated

north-west

  • Quy tắc 3: Các tính từ tận cùng là: -ANT, -ABLE, -AL, -ENT, -FUL, -LESS, -Y.

distant

comfortable

careful

careless

homeless

absent

current

competent

rocky

natural

Ngoại lệ: commitee có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

  • Quy tắc 4: Các từ kết thúc là : -HOW, -WHAT, -WHERE.

'anyhow

'somehow

'anywhere

'somewhere

'somewhat

  • Quy tắc 5: Tất cả các từ có 2 âm tiết (kể cả động từ) tận cùng là -ER.

'father

'mother

'teacher

'builder

'flower

'enter

'dressmaker

'film-maker

'suffer

'baker

  • Quy tắc 6: Các từ có 2 âm tiết kết thúc là đuôi -ATE.

'climate

'senate

'playmate

'private

'classmate

'nitrate

  • Quy tắc 7: Từ có 3 âm trở lên thì trọng âm rơi vào âm thứ 3 từ cuối lên.

con'gratulate

'orginate

com'municate

'concentrate

'regulate

***NHÓM TỪ CÓ TRỌNG ÂM RƠI VÀO ÂM TIẾT THỨ HAI

  • Quy tắc 8: Đa số các động từ có 2 âm tiết

as'sist

es'cape

des'troy

re'peat/oc'cur

en'joy

co'llect

ac'cept

re'lax

attract

ac'cent/pre'fer

des'cend

for'get

a'llow

main'tain

be'gin/con'sent

Ngoại lệ: 'offer, 'happen, 'answer, 'enter, 'listen, 'open, 'publish, 'finish, 'follow, 'argue ..thì trọng âm chính rơi vào âm tiết đầu tiên.

  • Quy tắc 9: Các từ có 2 âm tiết bắt đầu là “a”

a'bout

a'bove

a'gain

a'live

a'go

a'sleep

a'broad

a'lone

a'fraid

a'chieve

***NHÓM TỪ CÓ TRỌNG ÂM RƠI VÀO CHÍNH ÂM ĐÓ

  • Quy tắc 10: Các từ kết thúc là đuôi -EVER

how'ever

when'ever

whom'ever

what'ever

who'ever

wher'ever

  • Quy tắc 11: Các từ tận cùng là các đuôi : -ADE, -EE, -ESE, -EER, -EETE, -OO, -OON, -AIRE, -IQUE

lemo'nate

colon'nate

Vietnam'ese

Chin'ese

Japan'ese

refu'gee

deg'ree

guaran'tee

engi'neer

bam'boo

questio'naire

mon'soon

kanga'roo

ciga'rette

u'nique

Ngoại lệ: com'mittee, 'coffee,..…

  • Quy tắc 12: Các từ có 2 âm tiết có các đuôi: -SIST, -CUR, -VERT, -TEST, -TAIN, -TRACT, -VENT, -SELF

in'sist

oc'cur

con'vert

pro'test

main'tain

sub'tract

e'vent

your'selves

***NHÓM TỪ TỔNG HỢP KHÁC

  • Quy tắc 13: Các từ tận cùng là đuôi: -IC, -ICS, -IAN, -TION, -SION thì trọng âm nhấn vào âm tiết liền trước đó (âm thứ 2 từ cuối lên).

'graphic

sta'tistics

conver'sation

scien'tific

dic'tation

lib'rarian

mathema'tician

pre'cision

compe'tition

re'public

  • Quy tắc 14: Các từ tận cùng là đuôi: -ATE, -CY, -TY, -PHY, -ICAL thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên.

de'mocracy

depen'dability

pho'tography

ge'ology

'critical

geo'logical

Ngoại lệ: 'accuracy,…

  • Quy tắc 15: Tất cả các trạng từ kết thúc là đuôi -LY thì trọng âm LUÔN LUÔN được xác định theo trọng âm của tính từ gốc.

'carelessly

'differently

'patiently

'easily

'difficultly

in'telligently

  • Quy tắc 16: Các từ chỉ số lượng thì trọng âm nhấn vào âm tiết cuối nếu có kết thúc là đuôi -TEEN.

fourteen

fifteen

sixteen

seventeen

eighteen

Còn nếu kết thúc là -TY thì trọng âm nhấn vào âm tiết đầu tiên.

fifty

sixty

ninety

eighty

seventy

  • Quy tắc 18: Các từ chứa tiền tố không bao giờ được đánh trọng âm mà thường nhấn trọng âm vào âm tiết thứ 2.

un'able

il'legal

mis'take

un'usual

dis'like

in'definite

pre'cede

re'flect

  • Quy tắc 19: Khi thêm các hậu tố sau thì trọng âm chính của từ không đổi:-MENT,-SHIP,-NESS,-ER/OR/ANT,-HOOD,-ING,-EN,-FUL, -ABLE,-OUS,-LESS.

Trọng âm từ gốc

Trọng âm khi có hậu tố

a’gree

a’greement

re’lation

re’lationship

‘meaning

‘meaningless

‘happy

‘happiness

re’ly

re’liable

‘poison

‘poisonous

ex’cite

ex’citing

  • Quy tắc 20: Với các từ ghép

Quy tắc Ví dụ
Danh từ ghép: Trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên 'blackbird, 'greenhouse
Tính từ ghép: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai bad-'tempered, old-'fashioned
Động từ ghép: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai over'flow, under'state

Từ khóa » Trọng âm Từ Có đuôi Able