そうです (trông Có Vẻ Sắp..., Suýt Chút Nữa Thì...)
Có thể bạn quan tâm
► Mẫu câu ~そうです diễn tả một sự việc nào đó sắp xảy ra và có thể cảm nhận bằng cảm giác (mắt, mũi, tai…). Ví dụ: Trời sắp mưa, Muối sắp hết,… Thường với Tha động từ(たどうし) mang nghĩa không tốt. Ngoài ra, mẫu câu này còn có thể dùng với tính từ và động từ thể khả năng để diễn tả cái gì đó trông rất ... (ngon, vui,...) Phủ định: ~なさそうです. ► CẤU TRÚC:Động từ thể ます (bỏ ます)+そうです。
► VÍ DỤ 1. あのコンピューターはあたらしそうです。 ➔ Máy tính kia có vẻ mới. 2. そのレストランはドアをしめそうです。 ➔ Nhà hàng đó sắp đóng cửa. ► LUYỆN TẬP 1. そのカメラはたかそうです。 2. A -さんがおきそうです。 ➔ イ-さん___おかねがある。 ➔ あなたのけいたい___べんり。 ► TẬP GHÉP 1. しめる ➔ 2. ある ➔ 3. おきる ➔ 4. いく ➔ 5. ひっこす ➔ 6. たべる ➔ 7. しんぱいする ➔ 8. こたえる ➔ 9. かう ➔ 10. おくれる ➔
► BÀI TẬP 1. かのじょ ______ パーティーにいく。 2. かれ____イタリアにひっこす。 ► LUYỆN DỊCH 1. Nghe nói thành phố đấy yên tĩnh. ➔................................................................ 2. Ôi, có vẻ như ôtô sắp sửa va vào tường.(かべにぶつかり) ➔................................................................ 3. Chiếc bánh kem kia trông ngon quá, tôi ăn thử một miếng được không? ➔................................................................ 4. Mẹ của bạn trông có vẻ hiền lành nhỉ. ➔................................................................
♦ Để được tư vấn chi tiết về việc Học tiếng Nhật sao cho đạt kết quả tốt, các bạn vui lòng liên hệ với SMJ các bạn nhé!
Trân trọng,
Ban đào tạo SMJ
Từ khóa » Suýt Nữa Thì Tiếng Nhật
-
Ngữ Pháp N3 ところだった (tokoro Datta)
-
[Ngữ Pháp N3] ~ ところだった - Tiếng Nhật Đơn Giản
-
Mẫu Câu ~ ところだった: SUýt Chút Nữa Thì - Ngữ Pháp N3
-
So Sánh Ngữ Pháp N2 ~ところだった Với ~ずじまい(だ)
-
[ Mẫu Câu Ngữ Pháp N1 ] Câu 119 : ~ところだった ( Suýt Bị, Suýt ...
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp ところだった Tokorodatta
-
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 "Bài 24"
-
Suýt Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Nắm Trọn Ngữ Pháp N3 ~ ところだった Suýt Nữa Thì - Dungmori
-
Trung Tâm Tiếng Nhật Kohi - NGỮ PHÁP N3 - Facebook
-
Cách Bày Tỏ Sự Lo Lắng Trong Tiếng Nhật - Dekiru