そうです (trông Có Vẻ Sắp..., Suýt Chút Nữa Thì...)

Mẫu câu ~そうです diễn tả một sự việc nào đó sắp xảy ra và có thể cảm nhận bằng cảm giác (mắt, mũi, tai…). Ví dụ: Trời sắp mưa, Muối sắp hết,… Thường với Tha động từ(たどうし) mang nghĩa không tốt. Ngoài ra, mẫu câu này còn có thể dùng với tính từ và động từ thể khả năng để diễn tả cái gì đó trông rất ... (ngon, vui,...) Phủ định: ~なさそうです. CẤU TRÚC:Động từ thể ます (bỏ ます)+そうです。

Học tiếng Nhật cùng SMJ

VÍ DỤ 1. あのコンピューターはあたらしそうです。 ➔ Máy tính kia có vẻ mới. 2. そのレストランはドアをしめそうです。 ➔ Nhà hàng đó sắp đóng cửa. LUYỆN TẬP 1. そのカメラはたかそうです。 2. A -さんがおきそうです。 ➔ イ-さん___おかねがある。 ➔ あなたのけいたい___べんり。 TẬP GHÉP 1. しめる ➔ 2. ある ➔ 3. おきる ➔ 4. いく ➔ 5. ひっこす ➔ 6. たべる ➔ 7. しんぱいする ➔ 8. こたえる ➔ 9. かう ➔ 10. おくれる ➔

Học tiếng Nhật cùng SMJ

BÀI TẬP 1. かのじょ ______ パーティーにいく。 2. かれ____イタリアにひっこす。 LUYỆN DỊCH 1. Nghe nói thành phố đấy yên tĩnh. ➔................................................................ 2. Ôi, có vẻ như ôtô sắp sửa va vào tường.(かべにぶつかり) ➔................................................................ 3. Chiếc bánh kem kia trông ngon quá, tôi ăn thử một miếng được không? ➔................................................................ 4. Mẹ của bạn trông có vẻ hiền lành nhỉ. ➔................................................................

Để được tư vấn chi tiết về việc Học tiếng Nhật sao cho đạt kết quả tốt, các bạn vui lòng liên hệ với SMJ các bạn nhé!

Trân trọng,

Ban đào tạo SMJ

Từ khóa » Suýt Nữa Thì Tiếng Nhật