Trọng Lượng Riêng Của ống Thép đen Là Gì Và ý Nghĩa Của Chỉ Số Này

Thép ống đen là một trong những loại vật liệu xây dựng được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Bên cạnh việc tìm hiểu về kích thước, độ dày, chiều dài… thép ống, người dùng còn rất quan tâm đến trọng lượng riêng của ống thép đen. Trong bài viết dưới đây, Thép Thanh Danh sẽ chia sẻ chi tiết về trọng lượng riêng ống thép đen. Qua đó, bạn sẽ có được các thông tin hữu ích khi tìm mua loại thép ống này cho công trình. Mời các bạn cùng theo dõi!

trọng lượng riêng của ống thép đen

Tìm hiểu trọng lượng riêng của ống thép đen

Trọng lượng riêng của ống thép đen là gì?

Cách tính trọng lượng ống thép đen

Ống thép đen là một trong những loại vật liệu phổ biến trong xây dựng. Để tính trọng lượng ống thép đen, doanh nghiệp có thể sử dụng công thức sau:

Trọng lượng (kg) = 0.003141 x T x (O.D – T) x Tỷ trọng x L

Trong đó:

T: Độ dày của ống (mm) L: Chiều dài của ống (m) O.D: Đường kính ngoài của ống (mm) Tỷ trọng vật liệu: 7,85 g/cm3

Nhắc đến trọng lượng riêng của ống thép đen, nhiều người thường nhầm lẫn với khối lượng riêng. Tuy nhiên, đây là 2 đại lượng hoàn toàn khác nhau. Trong đó, trọng lượng riêng (tiếng Anh viết là Specific weight) là trọng lượng của 1m3 vật thể. Đơn vị đo trọng lượng riêng là N/m3.

Trọng lượng riêng của ống thép đen là trọng lượng của 1m3 thép ống đen. Nói một cách đơn giản hơn thì trọng lượng riêng của thép là lực hút của trái đất tác dụng lên thép. Trọng lượng có liên hệ với khối lượng thông qua gia tốc trọng trường G = 9,81.

Công thức để tính trọng lượng riêng của ống thép là: d = P/V

Trong đó:

  • d là trọng lượng riêng của ống thép (Đơn vị đo: N/m³)
  • P là trọng lượng ống thép (Đơn vị đo: N) = Khối lượng x 9.81
  • V là thể tích ống thép (Đơn vị đo: m³)

Thông thường, khối lượng riêng của thép dao động trong khoảng từ 7750 – 8050 kg/m3 vì còn phụ thuộc vào thành phần hợp kim.

Dựa vào số liệu này, chúng ta có thể tính được trọng lượng riêng của thép sẽ nằm trong khoảng từ 77500 – 80500 N/m3. Vì chỉ cần lấy khối lượng riêng của thép nhân với hằng số gia tốc trọng trường 9.81 là được.

Ý nghĩa của trọng lượng riêng thép ống đen

trọng lượng riêng ống thép đen

Chỉ số trọng lượng riêng ống thép đen có ý nghĩa rất quan trọng

Ống thép đen là loại thép công nghiệp được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Dòng sản phẩm này có đặc tính cứng chắc, chịu lực tốt, có tác động lực lớn vẫn không bị móp méo, biến dạng. Không chỉ vậy, thép ống đen còn có giá thành rẻ hơn các loại thép ống khác. Nhờ đó, giúp tiết kiệm chi phí đầu tư cho công trình.

Tuy nhiên, trên thị trường hiện nay có không ít cơ sở vì lợi nhuận mà trà bán cả thép kém chất lượng. Loại thép ống đen không đạt chuẩn này được làm giả, làm nhái không khác gì thép chính hãng. Để chọn mua được thép chuẩn, bạn cần chú ý đến các dấu hiệu như logo, tem nhãn, thông số kỹ thuật thép. Ngoài ra, bạn cũng cần dựa vào trọng lượng riêng của ống thép để chọn lựa đúng sản phẩm.

Xem thêm các dòng ống thép khác tại:

  • Ống thép đen
  • Thép hộp đen

Bên cạnh đó, trọng lượng riêng của ống thép còn giúp các chủ thầu, kỹ sư có thể tính toán được khối lượng thép cần sử dụng. Hoặc tính toán trọng lượng thép ống đen trong các kết cấu công trình, dự án… một cách chính xác hơn.

Ngoài ra, dựa vào trọng lượng của ống thép, bạn cũng có thể dự toán được số lượng thép ống cần mua. Tránh việc mua thiếu hoặc mua thừa gây lãng phí tiền bạc, làm ảnh hưởng đến tiến độ thi công của công trình.

Bảng tra trọng lượng ống thép đen hàng phổ thông và cỡ lớn

Bảng tra trọng lượng thép ống tròn đen hàng phổ thông

Ống thép đen hàng phổ thông dân dụng có đường kính ống 21.2, 25.4, 26.7, 31.8, 33.4, 42.2, 48.1, 50.3, 59.9,75.6. Độ dày từ 1.0mm đến 2.3mm. Dưới đây là bảng trọng lượng của dòng sản phẩm này.

Tên sản phẩm Đường kính (mm) Độ dày (mm) Chiều dài (m) Bazem (kg/cây)
Thép ống đen F21.2 21.2 1.0 6 2.99
21.2 1.2 6 3.55
21.2 1.4 6 4.1
21.2 1.5 6 4.37
21.2 1.8 6 5.17
21.2 2.0 6 5.68
21.2 2.3 6 6.43
Thép ống đen F25.4 25.4 1.4 6 4.97
25.4 1.8 6 6.29
25.4 2.0 6 6.92
Thép ống đen F26.7 26.7 1.0 6 3.8
26.7 1.2 6 4.53
26.7 1.4 6 5.24
26.7 1.5 6 5.59
26.7 1.8 6 6.63
26.7 2.0 6 7.31
26.7 2.3 6 8.3
26.7 2.5 6 8.95
Thép ống đen F31.8 31.8 1.4 6 6.3
31.8 1.5 6 6.72
31.8 1.8 6 7.99
31.8 2.0 6 8.82
31.8 2.5 6 10.84
Thép ống đen F33.4 33.4 1.4 6 6.63
33.4 1.5 6 7.08
33.4 1.8 6 8.42
33.4 2.0 6 9.29
33.4 2.3 6 10.58
Ống thép đen F42.2 42.2 1.4 6 8.45
42.2 1.6 6 9.61
42.2 1.8 6 10.76
42.2 2.0 6 11.9
42.2 2.3 6 13.58
Ống thép đen F48.1 48.1 1.4 6 9.67
48.1 1.8 6 12.33
48.1 2.0 6 13.64
48.1 2.3 6 15.59
Thép ống đen F59.9 59.9 1.4 6 12.12
59.9 1.8 6 15.47
59.9 2.0 6 17.13
59.9 2.3 19.6
Thép ống đen F75.6 75.6 1.5 6 16.45
75.6 1.6 6 17.52
75.6 1.8 6 19.66
75.6 2.0 21.78
75.6 2.3 6 24.94

Bảng bazem thép ống đen hàng phổ thông độ dày từ 1.0 mm – 2.3 mm

Bảng tra trọng lượng thép ống tròn đen siêu dày

Thép ống tròn đen có độ dày lớn từ 3.5mm đến 11.13mm thường được sử dụng tại các công trình yêu cầu cao về độ cứng, khả năng chịu lực. Dưới đây là bảng trọng lượng của dòng thép này để bạn tham khảo.

Tên sản phẩm Đường kính (mm) Độ dày (mm) Chiều dài (m) Bazem (kg/cây)
Thép ống đen F75.6 75.6 3.5 6 37.34
Thép ống đen F88.3 88.3 3.5 6 43.91
88.3 4.0 6 49.9
Thép ống đen F88.9 88.9 4.78 6 59.52
88.9 5.0 6 61.63
Thép ống đen F141.3 141.3 4.5 6 91.09
Thép ống đen F219.1 219.1 3.96 6 126.06
219.1 8.18 6 255.3
Thép ống đen F323.8 323.8 10.31 6 478.2
323.8 11.13 6 514.92

Bảng tra trọng lượng ống thép đen theo nhà máy

Dưới đây là bảng tra trọng lượng thép ống đen Hòa Phát, Thép 190… để các bạn tham khảo. Qua bảng tra trọng lượng này, các bạn có thể xác định được chính xác khối lượng thép ống cần mua. Đồng thời có thể kiểm tra, nhận diện được các sản phẩm ống thép đen chính hãng, tránh mua phải hàng giả, hàng nhái thương hiệu.

Bảng trọng lượng ống thép tròn đen Hòa Phát

Ống thép đen Hòa Phát được người dùng đánh giá rất cao về chất lượng, độ bền. Dưới đây là bảng quy chuẩn trọng lượng thép ống đen của Hòa Phát. Mời các bạn cùng tham khảo!

Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép đen tiêu chuẩn BSEN 10255:2004

Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép đen tiêu chuẩn BSEN 10255:2004

Bảng trọng lượng ống thép tròn đen 190

Các sản phẩm thép ống đen tròn của thương hiệu Ống thép 190 có chất lượng trất tốt. Do đó, dòng sản phẩm này ngày càng được các chủ công trình, dự án Việt Nam ưu tiên lựa chọn. Bạn có thể tham khảo bảng quy chuẩn trọng lượng thép đen ống tròn của Ống thép 190 dưới đây để sử dụng khi cần.

Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép đen của Ống thép 190

Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép đen của thương hiệu Ống thép 190

Tổng kết

Trên đây là các thông tin chi về bảng trọng lượng riêng của ống thép đen để bạn tham khảo. Hi vọng qua bài viết này, bạn đã biết trọng lượng riêng ống thép đen là gì, công thức tính, cách tra ra sao… Từ đó, bạn có thể tìm mua được các sản phẩm phù hợp với yêu cầu của công trình, dự án.

Bên cạnh việc tìm hiểu trọng lượng riêng thép ống đen, bạn đừng quên lựa chọn địa chỉ phân phối ống thép uy tín, đảm bảo. Vì trên thị trường hiện nay có rất nhiều địa chỉ kinh doanh các loại ống thép không đảm bảo chất lượng. Các sản phẩm này có chất lượng không đạt chuẩn, làm ảnh hưởng đến tuổi thọ, độ bền công trình.

Bạn có thể tham khảo một địa chỉ phân phối thép ống đen uy tín là Thép Thanh Danh. Các sản phẩm ống thép đen của Thép Thanh Danh đều là hàng chuẩn chính hãng 100%. Chất lượng, kích thước, trọng lượng riêng của ống thép đều đồng đều trong từng lô hàng.

Không chỉ vậy, chất lượng thép ống đen tại Thanh Danh còn được kiểm soát rất chặt chẽ. Thép Thanh Danh cam kết về chất lượng của từng sản phẩm giao bán cho Quý khách hàng. Để được tư vấn chi tiết hơn, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Thép Thanh Danh theo số Hotline 0976.014.014. Hoặc liên hệ theo địa chỉ dưới đây:

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TRẦN THANH DANH

  • Trụ sở: 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
  • Kho 1: Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh
  • Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh

Từ khóa » Trọng Lượng Thép ống đen Hòa Phát