Các từ “bạn hữu, trông nom, thuốc thang” thuộc nhóm từ nào? vungoi.vn › cau-hoi-99020
Xem chi tiết »
từ ghép: trông nom, giúp đỡ, dọn dẹp, xinh đẹp, ngẫm nghĩ, lo liệu. từ láy: hiếm hoi, chăm chỉ, ... 3) nội dung chính của văn bản có đoạn trích trên là gì?
Xem chi tiết »
Từ ghép: Trông nom, giúp đỡ, dọn dẹp, xinh đẹp, ngẫm nghĩ, lo liệu. Từ láy: Hiếm hoi, chăm chỉ, ...
Xem chi tiết »
Riin. 20 tháng 7 2018 lúc 9:33 ... Từ ghép: Trông nom, giúp đỡ, dọn dẹp, xinh đẹp, ngẫm nghĩ, lo liệu. Từ láy: Hiếm hoi, chăm chỉ, hí hửng, lo lắng, tức tối, vừa ...
Xem chi tiết »
Sắp xếp những từ sau thành 2 nhóm ( từ ghép và từ láy ) : hiếm hoi,trông nom,chăm chỉ,ngẫm nghĩ,giúp đỡ,dọn dẹp,lo lắng,hí hửng,tức tối,vừa vặn,lo liệu,xinh ...
Xem chi tiết »
Trông nom là gì: Động từ để ý đến, chăm sóc và giữ gìn cho mọi việc được tốt đẹp trông nom nhà cửa trông nom con cái Đồng nghĩa : coi ngó, trông coi.
Xem chi tiết »
ghế đá (ghế bằng đá), v.v. không có tư cách là một từ ghép chính phụ. B ở đây (đồng, đất, nhôm, gỗ, đá) là những danh từ chỉ chất liệu.
Xem chi tiết »
ngước mắt trông trời: xa quá, không trông thấy gì: nhìn xa trông rộng (tng) ... nhờ người trông nhà: ngồi trông hàng: Đồng nghĩa: nom, trông coi, trông nom ...
Xem chi tiết »
1. Từ nào sau đây viết sai chính tả A. trông nom B. mắc lỗi C. lơ đễnh D. khô lẻ 2. Từ nào không phải là từ ghép A. nhanh nhẹn B. chân chính C. chạy nhảy D. leo ...
Xem chi tiết »
+ Từ ghép đẳng lập: đêm ngày, áo quần, nhà cửa, phố phường, trông nom, mua bán, đi lại, tươi sáng, buồn vui, … + Từ láy toàn bộ: xa xa, xanh xanh, ...
Xem chi tiết »
Trong môn ngữ văn có nhiều loại từ được sử dụng với mục đích khác nhau trong câu. Và từ ghép là loại từ được sử dụng nhiều nhất để nối 2 từ đơn có nghĩa ... Eksik: trông | Şunları içermelidir: trông
Xem chi tiết »
3 Eki 2019 · Trong các từ sau đây từ nào là từ ghép đẳng lập, từ nào là từ ghép chính phụ: ... a) sửa chữa , chờ đợi , trông nom , tìm kiếm , giảng dạy
Xem chi tiết »
Xem thêm. 1. Từ ghép là gì? Từ ghép là từ có hai tiếng trở lên, các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa. Ví dụ như ông bà, trắng tinh, bút chì,... 2.
Xem chi tiết »
Cho các từ: mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mong ngóng, mong mỏi, mơ mộng, lạnh lùng, nhạt nhẽo, ghê gớm, chăm chỉ, thấp thoáng, quý mến, thân ...
Xem chi tiết »
Như bác ruột gọi là thế phụ 世父 con trưởng của chư hầu gọi là thế tử 世子. ... lo;chăm nom;chăm sóc; giúp đỡ;thăm nom;trông;trông coi;trông nom.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Trông Nom Là Từ Ghép Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề trông nom là từ ghép gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu