Nghĩa Của Từ Trông - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    nhìn để nhận biết
    ngước mắt trông trời xa quá, không trông thấy gì nhìn xa trông rộng (tng)
    để ý nhìn ngó, coi sóc, giữ gìn cho yên ổn
    trông trẻ nhờ người trông nhà ngồi trông hàng Đồng nghĩa: nom, trông coi, trông nom
    (Phương ngữ)

    xem mong

    (ng1)
    trông tin nhà
    hướng đến với lòng hi vọng, mong đợi được giúp đỡ
    mọi việc đều trông cả vào anh lúc khó khăn biết trông vào ai?
    (Khẩu ngữ) (vật) quay hoặc hướng về phía nào đó
    ngôi nhà trông về hướng nam Đồng nghĩa: nhìn Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Tr%C3%B4ng »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Trông Nom Là Từ Ghép Gì