Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THẾ 世 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...

Từ điển ABC
  • Tra từ
  • Tra Hán Tự
  • Dịch tài liệu
  • Mẫu câu
  • Công cụ
    • Từ điển của bạn
    • Kanji=>Romaji
    • Phát âm câu
  • Thảo luận
  • Giúp đỡ
VietnameseEnglishJapanese Đăng nhập | Đăng ký Tra từ Đọc câu tiếng nhật Chuyển tiếng nhật qua Hiragana Chuyển tiếng nhật qua Romaji Cách Viết Từ hán Bộ Số nét của từ Tìm Tìm Kiếm Hán Tự BộBộSố nétTìm 1 | 2 | 3 | 4 | 5 广 Tra Hán Tự Danh sách hán tự tìm thấy
  • 1
  • 一 : NHẤT
  • 乙 : ẤT
  • 丶 : CHỦ
  • 丿 : PHIỆT,TRIỆT
  • 亅 : QUYẾT
  • 九 : CỬU
  • 七 : THẤT
  • 十 : THẬP
  • 人 : NHÂN
  • 丁 : ĐINH
  • 刀 : ĐAO
  • 二 : NHỊ
  • 入 : NHẬP
  • 乃 : NÃI,ÁI
  • 八 : BÁT
  • 卜 : BỐC
  • 又 : HỰU
  • 了 : LIỄU
  • 力 : LỰC
  • 乂 : NGHỆ
  • 亠 : ĐẦU
  • 儿 : NHÂN
  • 冂 : QUYNH
  • 冖 : MỊCH
  • 冫 : BĂNG
  • 几 : KỶ
  • 凵 : KHẢM
  • 勹 : BAO
  • 匕 : CHỦY
  • 匚 : PHƯƠNG
  • 匸 : HỆ
  • 卩 : TIẾT
  • 厂 : HÁN
  • 厶 : KHƯ
  • 弓 : CUNG
  • 下 : HẠ
  • 干 : CAN
  • 丸 : HOÀN
  • 久 : CỬU
  • 及 : CẬP
  • 巾 : CÂN
  • 己 : KỶ
  • 乞 : KHẤT,KHÍ
  • 口 : KHẨU
  • 工 : CÔNG
  • 叉 : XOA
  • 才 : TÀI
  • 三 : TAM
  • 山 : SƠN
  • 士 : SỸ,SĨ
  • 1
Danh Sách Từ Của 世THẾ
‹ ■ ▶ › ✕
Hán

THẾ- Số nét: 05 - Bộ: CỔN 丨

ONセイ, セ, ソウ
KUN
さんじゅう
とし
ゆき
  • Dời, ba mươi năm là một đời, hết đời cha đến đời con cũng gọi là một đời. Như nhất thế 一世 một đời, thế hệ 世系 nối đời.
  • Họ nhà vua thay đổi cũng gọi là nhất thế 一世 cho nên sách thường gọi tóm lại cuộc đời là thế. Như thịnh thế 盛世 đời thịnh, quí thế 季世 đời suy.
  • Lại có nghĩa nói về sự giao tiếp của xã hội. Như thế cố 世故 thói đời.
  • Nối đời. Như bác ruột gọi là thế phụ 世父 con trưởng của chư hầu gọi là thế tử 世子.
  • Chỗ quen cũ. Như thế giao 世交 đời chơi với nhau, thế nghị 世誼 nghĩa cũ với nhau, hết thẩy ai có tình chơi với hàng trên mình trước đều gọi là thế cả. Như con thầy học mình gọi là thế huynh 世兄.
Từ hánÂm hán việtNghĩa
世話 THẾ THOẠI sự chăm sóc; sự giúp đỡ;sự quan tâm
世界貿易 THẾ GIỚI MẬU DỊ,DỊCH buôn bán thế giới
世界貿易量 THẾ GIỚI MẬU DỊ,DỊCH LƯỢNG khối lượng buôn bán thế giới
世界輸入商品量 THẾ GIỚI THÂU NHẬP THƯƠNG PHẨM LƯỢNG lượng hàng nhập khẩu thế giới
世界輸出商品量 THẾ GIỚI THÂU XUẤT THƯƠNG PHẨM LƯỢNG lượng hàng xuất khẩu thế giới
世界銀行 THẾ GIỚI NGÂN HÀNH,HÀNG ngân hàng thế giới
世相 THẾ TƯƠNG,TƯỚNG giai đoạn của cuộc sống; thời kỳ của cuộc đời; dấu hiệu biểu hiện xu hướng của tình hình;hoàn cảnh xã hội; xã hội
世紀 THẾ KỶ thế kỷ
世襲 THẾ TẬP sự di truyền; tài sản kế thừa
世界観 THẾ GIỚI QUAN thế giới quan
世話される THẾ THOẠI thụ ân;thụ ơn
世話する THẾ THOẠI ban ơn;chăm;chăm lo;chăm nom;chăm sóc; giúp đỡ;thăm nom;trông;trông coi;trông nom
世話をする THẾ THOẠI săn sóc
世論 THẾ LUẬN bia miệng;công luận
世論 THẾ LUẬN công luận
世論の担い手 THẾ LUẬN ĐẢM THỦ người có ảnh hưởng lớn đến dư luận
世辞 THẾ TỪ sự tâng bốc; sự tán dương; sự ca tụng
世界見本市 THẾ GIỚI KIẾN BẢN THỊ hội chợ thế giới
世界経済 THẾ GIỚI KINH TẾ kinh tế thế giới
世界史 THẾ GIỚI SỬ lịch sử thế giới
世界オリンピック THẾ GIỚI thế vận hội
世界 THẾ GIỚI hoàn cầu;thế giới; xã hội; vũ trụ
世帯 THẾ ĐỚI,ĐÁI tất cả những người cùng sống trong gia đình; gia đình
世俗 THẾ TỤC trần tục;tục;uế
世代 THẾ ĐẠI thế hệ; thế giới; thời kỳ
世事 THẾ SỰ bụi hồng;bụi trần;thế sự
世の中 THẾ TRUNG xã hội; thế giới; các thời
世に出る THẾ XUẤT chào đời
THẾ thế giới; xã hội; tuổi; thế hệ
世間 THẾ GIAN thế gian
世間 THẾ GIAN thế giới; xã hội
中世史 TRUNG THẾ SỬ Lịch sử trung cổ
二世の契り NHỊ THẾ KHẾ,KHIẾT lời thề ước khi kết hôn
二世 NHỊ THẾ nhị thế; đời thứ hai
二世の固め NHỊ THẾ CỔ lời thề ước khi kết hôn
近世 CẬN THẾ cận đại
中世 TRUNG THẾ thời Trung cổ
お世辞 THẾ TỪ sự nịnh nọt; sự nói nịnh
お世話をする THẾ THOẠI quan tâm đến; lưu ý tới; để mắt tới; chăm sóc
お世話になる THẾ THOẠI bị mắc nợ; hàm ơn; mang ơn
当世風に言うと ĐƯƠNG THẾ PHONG NGÔN như chúng ta nói ngày nay
現世 HIỆN THẾ cõi đời;kiếp này;thế giới hiện hữu; thế giới hiện tại; cuộc đời;trần thế
現世 HIỆN THẾ thế giới hiện hữu
渡世人 ĐỘ THẾ NHÂN Con bạc
浮世絵 PHÙ THẾ HỘI tranh ukiyoe
現世 HIỆN THẾ thế giới hiện hữu; thế giới hiện tại; cuộc đời
治世 TRI THẾ sự trị vì
二世の約束 NHỊ THẾ ƯỚC THÚC lời thề ước khi kết hôn
来世 LAI THẾ kiếp sau;lai sinh;suối vàng
救世軍 CỨU THẾ QUÂN đội quân cứu trợ
現世の無常 HIỆN THẾ VÔ,MÔ THƯỜNG trần tục
後世 HẬU THẾ Con cháu; hậu thế; người đời sau; thế hệ mai sau; thế hệ sau
観世音 QUAN THẾ ÂM Quan Thế Âm (Bồ Tát)
当世風 ĐƯƠNG THẾ PHONG kiểu mốt nhất
当世向き ĐƯƠNG THẾ HƯỚNG Hợp thời trang; hợp mốt; thức thời
観世音菩薩 QUAN THẾ ÂM BỒ TÁT bồ tát quan thế âm
千世 THIÊN THẾ Nghìn năm; mãi mãi; thiên tuế
前世 TIỀN THẾ kiếp trước
出世する XUẤT THẾ hiển đạt
出世 XUẤT THẾ sự thăng tiến; sự thành đạt; sự nổi danh
全世界 TOÀN THẾ GIỚI toàn cầu
伝世 TRUYỀN THẾ Sự truyền từ đời này sang đời khác
今世紀 KIM THẾ KỶ Thế kỷ này
沖積世 XUNG TÍCH THẾ thời kỳ đất đai được bồi đắp
この世 THẾ dương gian;thế giới này; thời nay; thời đại ngày nay
第三世界環境開発行動 ĐỆ TAM THẾ GIỚI HOÀN CẢNH KHAI PHÁT HÀNH,HÀNG ĐỘNG Hoạt động Phát triển Môi trường tại Thế giới thứ ba
降三世妙王 GIÁNG,HÀNG TAM THẾ DIỆU VƯƠNG Giáng Tam Thế Diệu Vương (Phật)
あの世に行く THẾ HÀNH,HÀNG cưỡi hạc chầu trời
あの世 THẾ thế giới bên kia; kiếp sau; suối vàng
洪積世 HỒNG TÍCH THẾ thời kỳ hồng hoang
所の世界 SỞ THẾ GIỚI cõi lòng
後の世 HẬU THẾ hậu thế; con cháu đời sau
人の世 NHÂN THẾ cõi đời
二十世紀 NHỊ THẬP THẾ KỶ Thế kỷ hai mươi
濁った世の中 TRỌC THẾ TRUNG trong thế giới đồi bại này; trong thế giới ô trọc này
立身出世する LẬP THÂN XUẤT THẾ làm giàu
第一戦世界 ĐỆ NHẤT CHIẾN THẾ GIỚI đại chiến thế giới lần thứ nhất
感情の世界 CẢM TÌNH THẾ GIỚI cõi lòng
第二戦世界 ĐỆ NHỊ CHIẾN THẾ GIỚI đại chiến thế giới lần thứ hai
第二次世界大戦 ĐỆ NHỊ THỨ THẾ GIỚI ĐẠI CHIẾN chiến tranh thế giới lần thứ hai; thế chiến thứ hai
患者を世話する HOẠN GIẢ THẾ THOẠI trông người bệnh
将来の世代 TƯƠNG,TƯỚNG LAI THẾ ĐẠI hậu bối
子供を世話する TỬ,TÝ CUNG THẾ THOẠI giữ trẻ
モードの世界 THẾ GIỚI giới tạo mốt
Học tiếng nhật online

Từ điển

Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-Anh

Hán tự

Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hán

Ôn luyện tiếng nhật

Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5

Plugin trên Chrome

Từ điển ABC trên Chrome webstore

Từ điển ABC trên điện thoại

Từ điển ABC trên Android

Chuyển đổi Romaji

Từ điển của bạn

Cộng đồng

Trợ giúp

COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.

Từ khóa » Trông Nom Là Từ Ghép Gì