Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THẾ 世 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
Có thể bạn quan tâm

- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 世話 | THẾ THOẠI | sự chăm sóc; sự giúp đỡ;sự quan tâm |
| 世界貿易 | THẾ GIỚI MẬU DỊ,DỊCH | buôn bán thế giới |
| 世界貿易量 | THẾ GIỚI MẬU DỊ,DỊCH LƯỢNG | khối lượng buôn bán thế giới |
| 世界輸入商品量 | THẾ GIỚI THÂU NHẬP THƯƠNG PHẨM LƯỢNG | lượng hàng nhập khẩu thế giới |
| 世界輸出商品量 | THẾ GIỚI THÂU XUẤT THƯƠNG PHẨM LƯỢNG | lượng hàng xuất khẩu thế giới |
| 世界銀行 | THẾ GIỚI NGÂN HÀNH,HÀNG | ngân hàng thế giới |
| 世相 | THẾ TƯƠNG,TƯỚNG | giai đoạn của cuộc sống; thời kỳ của cuộc đời; dấu hiệu biểu hiện xu hướng của tình hình;hoàn cảnh xã hội; xã hội |
| 世紀 | THẾ KỶ | thế kỷ |
| 世襲 | THẾ TẬP | sự di truyền; tài sản kế thừa |
| 世界観 | THẾ GIỚI QUAN | thế giới quan |
| 世話される | THẾ THOẠI | thụ ân;thụ ơn |
| 世話する | THẾ THOẠI | ban ơn;chăm;chăm lo;chăm nom;chăm sóc; giúp đỡ;thăm nom;trông;trông coi;trông nom |
| 世話をする | THẾ THOẠI | săn sóc |
| 世論 | THẾ LUẬN | bia miệng;công luận |
| 世論 | THẾ LUẬN | công luận |
| 世論の担い手 | THẾ LUẬN ĐẢM THỦ | người có ảnh hưởng lớn đến dư luận |
| 世辞 | THẾ TỪ | sự tâng bốc; sự tán dương; sự ca tụng |
| 世界見本市 | THẾ GIỚI KIẾN BẢN THỊ | hội chợ thế giới |
| 世界経済 | THẾ GIỚI KINH TẾ | kinh tế thế giới |
| 世界史 | THẾ GIỚI SỬ | lịch sử thế giới |
| 世界オリンピック | THẾ GIỚI | thế vận hội |
| 世界 | THẾ GIỚI | hoàn cầu;thế giới; xã hội; vũ trụ |
| 世帯 | THẾ ĐỚI,ĐÁI | tất cả những người cùng sống trong gia đình; gia đình |
| 世俗 | THẾ TỤC | trần tục;tục;uế |
| 世代 | THẾ ĐẠI | thế hệ; thế giới; thời kỳ |
| 世事 | THẾ SỰ | bụi hồng;bụi trần;thế sự |
| 世の中 | THẾ TRUNG | xã hội; thế giới; các thời |
| 世に出る | THẾ XUẤT | chào đời |
| 世 | THẾ | thế giới; xã hội; tuổi; thế hệ |
| 世間 | THẾ GIAN | thế gian |
| 世間 | THẾ GIAN | thế giới; xã hội |
| 中世史 | TRUNG THẾ SỬ | Lịch sử trung cổ |
| 二世の契り | NHỊ THẾ KHẾ,KHIẾT | lời thề ước khi kết hôn |
| 二世 | NHỊ THẾ | nhị thế; đời thứ hai |
| 二世の固め | NHỊ THẾ CỔ | lời thề ước khi kết hôn |
| 近世 | CẬN THẾ | cận đại |
| 中世 | TRUNG THẾ | thời Trung cổ |
| お世辞 | THẾ TỪ | sự nịnh nọt; sự nói nịnh |
| お世話をする | THẾ THOẠI | quan tâm đến; lưu ý tới; để mắt tới; chăm sóc |
| お世話になる | THẾ THOẠI | bị mắc nợ; hàm ơn; mang ơn |
| 当世風に言うと | ĐƯƠNG THẾ PHONG NGÔN | như chúng ta nói ngày nay |
| 現世 | HIỆN THẾ | cõi đời;kiếp này;thế giới hiện hữu; thế giới hiện tại; cuộc đời;trần thế |
| 現世 | HIỆN THẾ | thế giới hiện hữu |
| 渡世人 | ĐỘ THẾ NHÂN | Con bạc |
| 浮世絵 | PHÙ THẾ HỘI | tranh ukiyoe |
| 現世 | HIỆN THẾ | thế giới hiện hữu; thế giới hiện tại; cuộc đời |
| 治世 | TRI THẾ | sự trị vì |
| 二世の約束 | NHỊ THẾ ƯỚC THÚC | lời thề ước khi kết hôn |
| 来世 | LAI THẾ | kiếp sau;lai sinh;suối vàng |
| 救世軍 | CỨU THẾ QUÂN | đội quân cứu trợ |
| 現世の無常 | HIỆN THẾ VÔ,MÔ THƯỜNG | trần tục |
| 後世 | HẬU THẾ | Con cháu; hậu thế; người đời sau; thế hệ mai sau; thế hệ sau |
| 観世音 | QUAN THẾ ÂM | Quan Thế Âm (Bồ Tát) |
| 当世風 | ĐƯƠNG THẾ PHONG | kiểu mốt nhất |
| 当世向き | ĐƯƠNG THẾ HƯỚNG | Hợp thời trang; hợp mốt; thức thời |
| 観世音菩薩 | QUAN THẾ ÂM BỒ TÁT | bồ tát quan thế âm |
| 千世 | THIÊN THẾ | Nghìn năm; mãi mãi; thiên tuế |
| 前世 | TIỀN THẾ | kiếp trước |
| 出世する | XUẤT THẾ | hiển đạt |
| 出世 | XUẤT THẾ | sự thăng tiến; sự thành đạt; sự nổi danh |
| 全世界 | TOÀN THẾ GIỚI | toàn cầu |
| 伝世 | TRUYỀN THẾ | Sự truyền từ đời này sang đời khác |
| 今世紀 | KIM THẾ KỶ | Thế kỷ này |
| 沖積世 | XUNG TÍCH THẾ | thời kỳ đất đai được bồi đắp |
| この世 | THẾ | dương gian;thế giới này; thời nay; thời đại ngày nay |
| 第三世界環境開発行動 | ĐỆ TAM THẾ GIỚI HOÀN CẢNH KHAI PHÁT HÀNH,HÀNG ĐỘNG | Hoạt động Phát triển Môi trường tại Thế giới thứ ba |
| 降三世妙王 | GIÁNG,HÀNG TAM THẾ DIỆU VƯƠNG | Giáng Tam Thế Diệu Vương (Phật) |
| あの世に行く | THẾ HÀNH,HÀNG | cưỡi hạc chầu trời |
| あの世 | THẾ | thế giới bên kia; kiếp sau; suối vàng |
| 洪積世 | HỒNG TÍCH THẾ | thời kỳ hồng hoang |
| 所の世界 | SỞ THẾ GIỚI | cõi lòng |
| 後の世 | HẬU THẾ | hậu thế; con cháu đời sau |
| 人の世 | NHÂN THẾ | cõi đời |
| 二十世紀 | NHỊ THẬP THẾ KỶ | Thế kỷ hai mươi |
| 濁った世の中 | TRỌC THẾ TRUNG | trong thế giới đồi bại này; trong thế giới ô trọc này |
| 立身出世する | LẬP THÂN XUẤT THẾ | làm giàu |
| 第一戦世界 | ĐỆ NHẤT CHIẾN THẾ GIỚI | đại chiến thế giới lần thứ nhất |
| 感情の世界 | CẢM TÌNH THẾ GIỚI | cõi lòng |
| 第二戦世界 | ĐỆ NHỊ CHIẾN THẾ GIỚI | đại chiến thế giới lần thứ hai |
| 第二次世界大戦 | ĐỆ NHỊ THỨ THẾ GIỚI ĐẠI CHIẾN | chiến tranh thế giới lần thứ hai; thế chiến thứ hai |
| 患者を世話する | HOẠN GIẢ THẾ THOẠI | trông người bệnh |
| 将来の世代 | TƯƠNG,TƯỚNG LAI THẾ ĐẠI | hậu bối |
| 子供を世話する | TỬ,TÝ CUNG THẾ THOẠI | giữ trẻ |
| モードの世界 | THẾ GIỚI | giới tạo mốt |

Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Trông Nom Là Từ Ghép Gì
-
Các Từ “bạn Hữu, Trông Nom, Thuốc Thang” Thuộc Nhóm Từ Nào?
-
Sắp Xếp Những Từ Hiếm Hoi, Trông Nom, Chăm Chỉ...thành Từ Ghép Và ...
-
Sắp Xếp Những Từ Sau Thành Hai Nhóm ( Từ Ghép Và Từ Láy )hiếm Hoi ...
-
Hiếm Hoi,trông Nom,chăm Chỉ,ngẫm Nghĩ,giúp đỡ,dọn Dẹp,lo Lắng - Olm
-
Hiếm Hoi,trông Nom,chăm Chỉ,ngẫm Nghĩ,giúp đỡ,dọn Dẹp,lo Lắng,hí ...
-
Trông Nom
-
[PDF] HƯỚNG DẪN NHẬN DIỆN ĐƠN VỊ TỪ TRONG VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
-
Nghĩa Của Từ Trông - Từ điển Việt
-
1. Từ Nào Sau đây Viết Sai Chính Tả A. Trông Nom B. Mắc Lỗi C. Lơ ...
-
Soạn Bài Ôn Tập Phần Tiếng Việt
-
Từ Ghép Là Gì? Phân Loại, Ví Dụ Chi Tiết - Thư Viện Hỏi Đáp
-
Trong Các Từ Sau đây Từ Nào Là Từ Ghép đẳng Lập, Từ Nào Là ...
-
Thế Nào Là Từ Ghép? Lưu ý Cách Phân Loại Từ Ghép Chính Phụ, đẳng Lập
-
Bài Tập Về Từ Ghép Và Từ Láy Lớp 4 - Mobitool