Trong Sạch - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ ghép giữa trong +sạch.
Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨawŋ˧˧ sa̰ʔjk˨˩ | tʂawŋ˧˥ ʂa̰t˨˨ | tʂawŋ˧˧ ʂat˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʂawŋ˧˥ ʂajk˨˨ | tʂawŋ˧˥ ʂa̰jk˨˨ | tʂawŋ˧˥˧ ʂa̰jk˨˨ | |
Tính từ
[sửa]trong sạch
- Trong và không có chất bẩn lẫn vào (nói khái quát). Giữ cho nước giếng trong sạch. Bầu không khí trong sạch.
- (nghĩa bóng) Có phẩm chất đạo đức tốt đẹp, không bị một vết nhơ bẩn nào. Sống cuộc đời trong sạch. Một tâm hồn trong sạch. Làm trong sạch đội ngũ.
Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trong sạch”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Từ ghép tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Trang liên kết đến Phụ lục:Từ điển thuật ngữ không tìm thấy anchor
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Trong Sạch
-
— Yêu Là Không Bao Giờ Phải Nói Lời Hối Tiếc
-
Trong Sạch Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Trong Sạch - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "trong Sạch" - Là Gì?
-
TRONG SẠCH - Translation In English
-
TRONG SẠCH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Sống Trong Sạch - Nhà Sách Đức Bà Hòa Bình
-
Quan Trọng Nhất Vẫn Là Sự Trong Sạch, Liêm Khiết Của Người đứng đầu
-
Không Khí Trong Sạch!
-
Sự Trong Sạch Về Mặt Tình Dục
-
Xây Dựng Đảng Trong Sạch, Vững Mạnh - Nhân Tố Quyết định Sự ổn ...
-
Xây Dựng Hệ Thống Chính Trị Trong Sạch, Vững Mạnh Theo Tinh Thần ...
-
Xây Dựng, Chỉnh đốn Đảng Trong Sạch, Vững Mạnh Toàn Diện