απατεώνας Trong Tiếng Hy Lạp Nghĩa Là Gì?

Ngôn ngữTiếng Hy LạpNgôn ngữTìm kiếmTìm kiếmαπατεώνας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ απατεώνας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απατεώνας trong Tiếng Hy Lạp.

Từ απατεώνας trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là kẻ lừa đảo, tên bợm, kẻ bịp bợm, nói điêu, nói dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm απατεώνας

Nghĩa của từ απατεώνας

kẻ lừa đảo

(con man)

tên bợm

(swindler)

kẻ bịp bợm

(con man)

nói điêu

nói dối

Xem thêm ví dụ

Εσύ να κάνεις απατεωνιά;Cậu muốn lừa đảo?
Απεναντίας, “συνιστούν τους εαυτούς τους ως διακόνους του Θεού . . . μέσω δόξας και ατίμωσης, μέσω δυσφήμησης και επαίνων· [κατά την άποψη των εναντιουμένων] ως απατεώνες και εντούτοις [στην πραγματικότητα] φιλαλήθεις”.—2 Κορινθίους 6:4, 8.Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9.
Τότε, η Υψηλότητά του εκεί έξω είναι απατεώνας;Bị chúng lấy hết rồi Vậy Đốc chủ bên ngoài là giả
Αισθανόταν άνετα με τα μικρά παιδιά που διακρίνονταν για την αθωότητά τους, κι επίσης πολύ άνετα με τους απατεώνες που είχαν τύψεις συνείδησης, σαν τον Ζακχαίο.Ngài dễ nói chuyện với con trẻ ngây thơ và điều lạ là ngài cũng dễ nói chuyện với những người ăn bớt ăn xén bị lương tâm cắn rứt như Xa-chê.
Κατόπιν, όταν ο Μιχαΐας είπε στον Αχαάβ ότι όλοι εκείνοι οι προφήτες μιλούσαν υποκινούμενοι από «απατηλό πνεύμα», τι έκανε ο αρχηγός εκείνων των απατεώνων;Rồi khi ông cho A-háp biết tất cả các tiên tri giả kia nói bởi “một thần nói dối”, kẻ đứng đầu bọn lừa gạt này đã làm gì?
Κάθε απατεώνας τώρα έχει την εύνοια του αυτοκράτορα.Lũ quan chức tham lam lừa lọc Hoàng đế.
Χωρίς αμφιβολία οι απατεώνες είναι ιδιοφυΐες.Đầu óc của thằng trộm quả nhiên là không tầm thường.
Δεν προξενεί έκπληξη το γεγονός ότι, με την υποκίνηση του Σατανά, ‘πονηροί άνθρωποι και απατεώνες προχωρούν από το κακό στο χειρότερο, παροδηγώντας και παροδηγούμενοι’.Chẳng lạ gì là ‘những người hung-ác, kẻ giả-mạo’ bị Sa-tan thúc giục ‘càng chìm-đắm luôn trong điều dữ, làm lầm-lạc kẻ khác mà cũng lầm-lạc chính mình nữa’ (II Ti-mô-thê 3:1, 13).
Είναι ένας απατεώνας.Cậu ta là đồ giả.
Επειδή με αυτόν τον τρόπο τα προσεκτικά άτομα δεν θα παραπλανούνταν από απατεώνες, όπως παραπλανήθηκαν τόσο πολλοί άνθρωποι.Vì nhờ đó những người thận trọng sẽ không bị kẻ mạo danh đánh lừa.
Είσαι ένας απατεώνας, κ. Μπατίστ.Anh là tên lừa gạt, Baptiste.
»Αν ήταν απατεώνας, θα προσπαθούσε να επιτελέσει έργο πέραν της δικαιοδοσίας του και να αναλάβει να επιτελέσει διατάξεις οι οποίες δεν ανήκαν σε εκείνο το αξίωμα και την κλήση, υπό το πνεύμα του Ηλία.“Nếu là một kẻ mạo danh, thì Giăng Báp Tít đã cố gắng làm công việc mà ông không có thẩm quyền, và đảm trách việc thực hiện các giáo lễ mà không thuộc vào chức phẩm và sự kêu gọi đó, trong tinh thần Ê Li.
Το εδάφιο 2 Τιμόθεον 3:13 (Νεοελληνική Δημοτική Μετάφραση) λέει ότι «οι πονηροί άνθρωποι κι οι απατεώνες θα προκόβουν στο χειρότερο».II Ti-mô-thê 3:13 nói: “Những người hung-ác, kẻ giả-mạo thì càng chìm-đắm luôn trong điều dữ”.
Το εδάφιο 2 Τιμόθεο 3:13 προλέγει: «Πονηροί άνθρωποι και απατεώνες θα προχωρούν από το κακό στο χειρότερο».II Ti-mô-thê 3:13 (Bản Diễn Ý) nói trước: “Còn những kẻ gian ác, giả mạo càng thêm xấu xa”.
ΙΣΤΟΡΙΚΟ: ΑΠΑΤΕΩΝΑΣ, ΠΑΙΚΤΗΣ ΤΥΧΕΡΩΝ ΠΑΙΧΝΙΔΙΩΝQUÁ KHỨ: LỪA ĐẢO, CỜ BẠC
Να φυλάγεστε από τους απατεώνες (7-11)Hãy coi chừng kẻ lừa gạt (7-11)
Σχετικά με τις «τελευταίες ημέρες», η Γραφή προειδοποίησε: «Πονηροί άνθρωποι και απατεώνες θα προχωρούν από το κακό στο χειρότερο, παροδηγώντας και παροδηγούμενοι».Nói về “ngày sau-rốt”, Kinh Thánh báo trước: “Những người hung-ác, kẻ giả-mạo thì càng chìm-đắm luôn trong điều dữ, làm lầm-lạc kẻ khác mà cũng lầm-lạc chính mình nữa”.
Να σώσω έναν απατεώνα, να αποκαλύψω τρεις κατασκόπους;Cuộc giải cứu một kẻ mạo danh, việc vạch mặt ba điệp viên.
Ο Σατανάς είναι κακός, γεμάτος μίσος, απατεώνας και σκληρός.Sa-tan là kẻ độc ác, dối trá, đầy ghen ghét và dã tâm.
«Στις τελευταίες ημέρες», είπε, «πονηροί άνθρωποι και απατεώνες θα προχωρούν από το κακό στο χειρότερο, παροδηγώντας και παροδηγούμενοι».Ông cho biết: “Trong ngày sau-rốt... những người hung-ác, kẻ giả-mạo thì càng chìm-đắm luôn trong điều dữ, làm lầm-lạc kẻ khác mà cũng lầm-lạc chính mình nữa” (2 Ti-mô-thê 3:1, 13).
Πετάξτε αυτόν τον απατεώνα έξω απ'το στρατόπεδο.Tống tên vô lại này ra khỏi trại.
ΑπατεώναKẻ đào hoa.
Τον πρώτο αιώνα, ο απόστολος Παύλος προειδοποίησε τον Τιμόθεο ότι «πονηροί άνθρωποι και απατεώνες» θα διείσδυαν στη Χριστιανική εκκλησία και θα παροδηγούσαν πολλούς.Trong thế kỷ thứ nhất, sứ đồ Phao-lô cảnh cáo Ti-mô-thê rằng “những người hung-ác, kẻ giả-mạo” sẽ len lỏi vào trong hội thánh tín đồ đấng Christ và lừa dối nhiều người (II Ti-mô-thê 3:13).
Να φυλάγεστε από τους απατεώνες (6-15)Coi chừng những kẻ lừa gạt (6-15)
Ο Σατανάς ήταν ο αόρατος απατεώνας πίσω από το φίδι ο οποίος είπε ψέματα με ύπουλο τρόπο ώστε να εξαπατηθεί η Εύα και να παρακούσει το ρητό νόμο του Δημιουργού.Hắn là kẻ phản nghịch ẩn mình sau con rắn và dùng lời nói dối xảo quyệt lừa gạt Ê-va, xúi bà cãi lời Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απατεώνας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp

κλητική trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?δακτύλιος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?Φασόλια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?Νορβηγία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?ψωμί σικάλεως trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?έγκλιση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?κατανοώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?υπομονετικός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?Μουσείο του Λούβρου trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?ορχήστρα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?ψαλίδα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?κουστούμι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?διάφραγμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?ωφέλιμος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?παμφάγος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?περνάω γρήγορα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?εργολάβος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?σφήκα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?καθίσταμαι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?συχνά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.

Tiếng AnhTiếng Tây Ban NhaTiếng phápTiếng Bồ Đào NhaTiếng ÝTiếng ĐứcTiếng Hà LanTiếng Thụy ĐiểnTiếng Ba LanTiếng RumaniTiếng SécTiếng Hy LạpTiếng Thổ Nhĩ KỳTiếng TrungTiếng NhậtTiếng HànTiếng Ấn ĐộTiếng IndonesiaTiếng TháiTiếng IcelandTiếng NgaFull MeaningSignificarMot SignifieAmeiosPieno SignificatoVolle BedeutungVolledige BetekenisFull BetydelseZnaczenieSens DeplinVýznam SlovaΈννοια της λέξηςTam Anlam这个词的意思完全な意味단어의 의미पूरा अर्थArti PenuhความหมายของคำMerkinguзначениеJA PostKO PostTR PostES PostDE PostFR PostTH PostPT PostRU PostVI PostIT PostID PostPL PostHI Post

© Copyright 2021 - 2025 | | All Rights Reserved

Từ khóa » Bợm Nghĩa Là J