溫柔 Trong Tiếng Trung Nghĩa Là Gì?

Ngôn ngữTiếng TrungNgôn ngữTìm kiếmTìm kiếm溫柔 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 溫柔 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 溫柔 trong Tiếng Trung.

Từ 溫柔 trong Tiếng Trung có các nghĩa là dịu dàng, mềm, êm ái, hiền lành, nhẹ nhàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm 溫柔

Nghĩa của từ 溫柔

dịu dàng

(gentle)

mềm

(mild)

êm ái

(mild)

hiền lành

(mild)

nhẹ nhàng

(mild)

Xem thêm ví dụ

艾迪絲·「艾迪」·莎(英语:Edith "Edie" Windsor,1929年6月20日-2017年9月12日)是一名美國女LGBT權益活動家,同時也是IBM的技術經理。Edith "Edie" Windsor (nhũ danh Schlain; ngày 20 tháng 6 năm 1929 - 12 tháng 9 năm 2017) là một nhà hoạt động về quyền LGBT của Mỹ và là người quản lý công nghệ tại IBM.
克林顿宣誓后否认与莱斯基有过“性关系”。Trong lời tuyên thệ, Clinton đã phủ nhận việc có "một việc tình dục", "quan hệ tình dục" hay "một mối quan hệ tình dục" với Lewinsky.
伊莎贝尔·赖特说:“起初,看起来敌人是打了一场大胜仗。Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng.
我叫阿尔德·古普塔。我制作玩具。Tên tôi là Arvind Gupta, và tôi là người làm đồ chơi.
预先的准备可以使你更容易全神贯注在要点之上,也能够参与接着的口头翻Sửa soạn trước sẽ giúp bạn tập trung tư tưởng tốt hơn vào những điểm chính và tham gia vào phần ôn lại tiếp theo đó.
由於登當時正在執導《衝出寧靜號》和需要時間來研究神奇女俠的背景故事,直到2005年底他才開始撰寫劇本。Whedon đã chỉ đạo Serenity trước đó, và ông cần thời gian để nghiên cứu kĩ về Wonder Woman, ông đã không viết kịch bản cho đến cuối năm 2005.
帕特索國家公園成立於1982年,面積105平方公里(41平方英里)。Vườn quốc gia này được lập năm 1982 và có diện tích 105 kilômét vuông (41 sq mi).
殿內設有中、英文法語箱,遊客可將馨的法味帶回家。Trong bảo điện có thùng pháp ngữ bằng tiếng Trung và tiếng Anh, du khách có thể mang những câu pháp vị ấm áp ấy về nhà.
該沙漠表面最高度曾測到攝氏70.7度(華氏159度),成為全球最乾燥與最熱的地方。Nhiệt độ bề mặt cát của nó đo được nhiệt độ 70 °C (159 °F), khiến nó trở thành một trong những nơi nóng và khô cằn nhất thế giới.
迪·卡罗琳则在12岁受浸。 两年后,即1985年,她开始正规先驱的工作。Wendy Carolina, khi 12 tuổi, đã tiêu biểu sự dâng mình bằng cách trầm mình trong nước và hai năm sau, vào năm 1985, em bắt đầu làm tiên phong đều đều.
虽然该委员会以4比3多数通过将卡拉巴赫划分给新成立的亚美尼亚苏维埃社会主义共和国,包括阿塞拜疆共产党领导人纳里曼·纳里曼诺夫(Nariman Narimanov)在内的阿塞拜疆族领导人组织了抗议活动,1921年亚美尼亚首府叶里的反苏叛乱也恶化了亚美尼亚与俄国关系。Mặc dù ủy ban bỏ phiếu 4-3 chấp thuận đặt Karabakh vào Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Armenia mới được thành lập, sự phản đối từ phía các lãnh tụ Azerbaijan, bao gồm cả chủ tịch Đảng Cộng sản Azerbaijan Nariman Narimanov và một cuộc nổi dậy chống chính quyền Xô viết tại thủ đô Armenia là Yerevan năm 1921 làm xấu đi quan hệ giữa Armenia và Nga.
請勿在度低於攝氏 0° (華氏 32°) 或高於攝氏 35° (華氏 95°) 的環境中使用手機或為手機充電。Không sử dụng hoặc sạc điện thoại khi nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 0°C (32°F) hoặc trên 35°C (95°F).
不過,視人體暴露在射頻能量中的時間而定,如果接觸的能量已達特定程度 (稱為臨界值) 之上,則射頻能量以及隨之產生的升現象可能會對健康造成嚴重影響,例如中暑和組織傷害 (燒傷)。Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng).
经文要点这个节目并不仅是翻圣经的记载而已。 讲者会简略地对经文作个概括的翻,然后强调经文的杰出要点。Phần trình bày các điểm Kinh-thánh đặc biệt đáng chú ý không chỉ là một sự lặp lại những gì ghi trong Kinh-thánh.
歐內斯特·勞倫斯和埃德·麥克米倫在用氘子轟擊原子核的時候發現,結果與佐治·伽莫夫所預測的有較好的吻合,但當能量和原子和質量都提升的時候,結果便開始偏離理論預測。Khi Ernest Lawrence và Edwin McMillan bắn phá hạt nhân với deuteron họ tìm thấy kết quả gần phù hợp với tiên đoán của George Gamow, nhưng khi thử với năng lượng cao hơn và các hạt nhân nặng hơn, kết quả không còn tương thích.
觸手是熱毛巾。“Hiện tượng Chiếc khăn gió ấm”.
日較差和年較差較大。Lần này nó già yếu và chậm chạp hơn.
文章還報導安把加拿大哥華2010年冬季奥林匹克运动会放在眼中。Bài báo cũng nói Ahn đang chú ý đến Thế vận hội Mùa đông 2010 ở Vancouver, Canada.
在同一段时期,埃德·斯金纳从英国往印度去,在当地辛勤工作数十年,收割属灵的庄稼。Cũng vào khoảng thời gian này, Edwin Skinner đáp tàu từ Anh tới Ấn Độ, nơi đây anh đã nỗ lực làm công việc gặt hái trong nhiều năm.
11月,艾伯特夫妇返回莎,而王储亦返回剑桥学习。Tháng 11, Victoria và Albert trở về Windsor, và Hoàng tử xứ Wales trở về Cambridge, nơi ông ta đang theo học.
我们的合作者,艺术家罗斯 · 古德 做了一个实验,他用相机拍了一张照片, 然后他背包里的电脑 基于这张照片的内容, 用神经网络作了一首诗。Hệ thần kinh nhân tạo viết ra bài thơ đó đã được học một kho ngữ liệu lớn về thơ ca thế kỷ 20.
在列治文(加拿大大哥華地區的一部分),55%的人口是華人。Tại Richmond (Vancouver, Canada), 55% dân số là người Hoa.
就 為 了 給泰 · 蘭 尼斯 特 和 提利爾 家族 背後偷襲 的 機會Bị tấn công từ phía sau bởi Tywin Lannister và nhà Tyrell.
德利尔标(英语:Delisle scale,符号为°D)是1732年由法国天文学家约瑟夫-尼古拉斯·德利尔(1688-1768)发明的一种标。Thang Delisle (°D) là một thang nhiệt độ phát minh năm 1732 bởi nhà thiên văn học người Pháp Joseph-Nicolas Delisle (1688–1768).
哥林多前书11:1)他说:“我们从来没有向任何人讨过荣耀,......相反,我们在你们中间温柔,好像母亲乳养爱护自己的孩子一样。”(Nhưng chúng tôi đã ăn-ở nhu-mì giữa anh em, như một người vú săn-sóc chính con mình cách dịu-dàng vậy”.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 溫柔 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung

吸管 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?陶瓷 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?性慾高潮 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?呈现 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?工作量 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?售卖 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?哨子 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?哀怨 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?同心協力 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?理所当然 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?财政部 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?不聞不問 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?日本漢字 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?班长 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?可爱 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?病因 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?優酪乳 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?單獨監禁 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?陡峭 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?画廊 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.

Tiếng AnhTiếng Tây Ban NhaTiếng phápTiếng Bồ Đào NhaTiếng ÝTiếng ĐứcTiếng Hà LanTiếng Thụy ĐiểnTiếng Ba LanTiếng RumaniTiếng SécTiếng Hy LạpTiếng Thổ Nhĩ KỳTiếng TrungTiếng NhậtTiếng HànTiếng Ấn ĐộTiếng IndonesiaTiếng TháiTiếng IcelandTiếng NgaFull MeaningSignificarMot SignifieAmeiosPieno SignificatoVolle BedeutungVolledige BetekenisFull BetydelseZnaczenieSens DeplinVýznam SlovaΈννοια της λέξηςTam Anlam这个词的意思完全な意味단어의 의미पूरा अर्थArti PenuhความหมายของคำMerkinguзначениеJA PostKO PostTR PostES PostDE PostFR PostTH PostPT PostRU PostVI PostIT PostID PostPL PostHI Post

© Copyright 2021 - 2024 | | All Rights Reserved

Từ khóa » Từ Dịu Dàng Trong Tiếng Trung