Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Mẫu Con Gái Lý Tưởng
Có thể bạn quan tâm
Hôm nay, Tiếng Trung Toàn Diện sẽ giới thiệu cho các bạn từ vựng chủ đề "Mẫu con gái lý tường". Cùng tìm hiểu các từ vựng miêu tả về một cô gái lý tưởng là như thế nào nhé!
96 từ vựng miêu về một cô nàng lý tưởng
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
个性开朗 | gè xìng kāi lǎng | tính cách hòa đồng, cởi mở |
有个性 | yǒu gè xìng | có cá tính |
活泼 | huópo | hoạt bát |
有活力 | yǒu huó lì | có sức sống |
大方 | /dà fāng/ | phóng khoáng |
温柔,体贴 | /wēn róu , tǐ tiē / | dịu dàng, ân cần |
温柔的女孩最受欢迎 | /wēn róu de nǚ hái zuì shòu huān yíng/ | kiểu con gái dịu dàng là được yêu thích nhất, được chào đón nhất. |
温和,善良 | /wēn hé , shàn liáng/ | ôn hòa, lương thiện |
热爱生活 | /rè ài shēng huó / | yêu đời |
单纯 | /dān chún / | đơn thuần |
天真 | /tiān zhēn/ | ngây thơ |
可爱 | /kě ài/ | đáng yêu |
美丽/漂亮 | /měi lì / piāoliang/ | xinh đẹp |
有气质 | /yǒu qì zhì / | có khí chất |
有智慧 | /yǒu zhì huì/ | có trí tuệ |
善解人意 | /shàn jiě rén yì/ | tâm lí |
听话,懂事 | /tīng huà , dǒng shì/ | nghe lời, hiểu chuyện |
贤惠 | /xián huì/ | hiền thục, nết na |
内涵丰富 | /nèi hán fēng fù/ | nội hàm phong phú |
孝顺 | /xiào shùn/ | hiếu thuận |
孝敬长辈 | /xiào jìng zhǎng bèi/ | hiếu kính với trưởng bối |
身材苗条/身材纤细 | /shēn cái miáo tiáo / shēn cái xiān xì/ | thân hình thon thả, mảnh mai |
爱说爱笑 | /ài shuō ài xiào/ | hay nói hay cười |
易于亲近 | /yì yú qīn jìn / | dễ gần |
说话细声细气 | /shuō huà xì shēng xì qì/ | ăn nói nhỏ nhẹ |
奶茶妹妹 | /nǎi chá mèi mèi/ | chỉ kiểu con gái có vẻ ngoài ngây thơ, trong sáng, ngọt ngào |
会处事 | /huì chǔ shì/ | biết xử lí công việc |
性感 | /xìng gǎn/ | quyến rũ, sexy |
有魅力 | /yǒu mèi lì/ | có mị lực |
大胸 | /dà xiōng/ | ngực to |
大长腿 | /dà cháng tuǐ / | chân dài |
内向 | /nèi xiàng/ | hướng nội |
外向 | /wài xiàng/ | hướng ngoại |
安静 | /ān jìng/ | an tĩnh, điềm đạm |
高颜值 | /gāo yán zhí / | có nhan sắc |
清纯,纯洁 | /qīng chún , chún jié/ | trong sáng, thuần khiết |
清纯乖巧的女人容易激发男人的保护欲 | /qīng chún guāi qiǎo de nǚ rén róng yì jī fā nán rén de bǎo hù yù/ | kiểu con gái thuần khiết ngoan ngoãn dễ làm cho con trai muốn bảo vệ. |
真诚 | /zhēn chéng / | chân thành |
重视家庭生活 | /zhòng shì jiā tíng shēng huó/ | coi trong cuộc sống gia đình |
真实 | /zhēn shí / | chân thật |
乖巧,老实 | /guāi qiǎo , lǎo shí/ | ngoan ngoãn, thật thà |
好厨艺 | /hǎo chú yì/ | nấu ăn ngon |
爱做家务 | /ài zuò jiā wù / | thích làm việc nhà |
爱小动物 | /ài xiǎo dòng wù/ | yêu động vật nhỏ |
爱小孩 | /ài xiǎo hái/ | yêu quý trẻ con |
温顺 | /wēn shùn / | ôn thuận |
长头发 | /cháng tóu fā/ | tóc dài |
会照顾人 | /huì zhào gù rén / | biết chăm sóc người khác |
会倾听男朋友的心事 | /huì qīng tīng nán péng yǒu de xīn shì/ | biết lắng nghe tâm sự của bạn trai |
了解男朋友的心思 | /liǎo jiě nán péng yǒu de xīn sī / | thấu hiểu tâm tư của bạn trai |
会支持男朋友的梦想 | /huì zhī chí nán péng yǒu de mèng xiǎng/ | ủng hộ ước mơ của bạn trai |
聪明 | /cōng míng/ | thông minh |
坚强 | /jiān qiáng/ | kiên cường |
柔弱 | /róu ruò / | yếu đuối |
自信 | /zì xìn/ | tự tin |
会撒娇 | /huì sā jiāo/ | biết làm nũng |
宽容大量 | /kuān róng dà liàng/ | khoan dung độ lượng |
不贪金钱 | /bù tān jīn qián/ | không ham tiền tài |
会关心,照顾人 | /huì guān xīn , zhào gù rén/ | biết quan tâm chăm sóc |
胖胖的 | /pàng pàng de/ | mập mập |
不计较 | /bú jì jiào/ | không so đo tính toán |
不会管男朋友得太严 | /bú huì guǎn nán péng yǒu dé tài yán/ | không quản bạn trai quá chặt |
不会对男朋友要求得太高 | /bù huì duì nán péng yǒu yào qiú dé tài gāo/ | không yêu cầu quá cao đối với bạn trai. |
不会无理取闹 | /bú huì wú lǐ qǔ nào/ | không giận hờn sinh sự vô cớ |
不会乱吃醋 | /bù huì luàn chī cù/ | không ghen tuông lung tung |
宅女 | /zhái nǚ / | trạch nữ ( loại con gái ít khi ra ngoài, chỉ ở trong nhà ăn, ngủ, lướt web,…) |
喜欢素颜,不化妆 | /xǐ huān sù yán , bú huà zhuāng/ | thích để mặt mộc, không trang điểm |
自然美 | /zì rán měi / | đẹp tự nhiên |
乐观 | /lè guān / | lạc quan |
积极向上 | /jī jí xiàng shàng / | tích cực đi lên |
善友 | /shàn yǒu/ | thân thiện |
具有幽默感 | /jù yǒu yōu mò gǎn/ | có khiếu hài hước |
言行举止得体 | /yán xíng jǔ zhǐ dé tǐ / | ngôn từ và hành động phù hợp |
不骄傲自满 | /bù jiāo ào zì mǎn/ | không kiêu ngạo tự mãn |
能容忍男人的错误 | /néng róng rěn nán rén de cuò wù/ | có thể bao dung bỏ qua cho lỗi lầm của con trai |
懂礼仪 | /dǒng lǐ yí / | hiểu lễ nghi |
不限制男朋友的行动自由 | /bù xiàn zhì nán péng yǒu de xíng dòng zì yóu / | không hạn chế sự tự do hoạt động của bạn trai |
有耐心 | /yǒu nài xīn / | nhẫn nại |
浪漫 | /làng màn / | lãng mạn |
没有公主病 | /méi yǒu gōng zhǔ bìng / | không có bệnh công chúa, đỏng đảnh |
不挑剔 | /bù tiāo tī/ | không kén chọn |
高学历 | /gāo xué lì/ | học thức cao |
能聊得上的女孩 | néng liáo dé shàng de nǚ hái / | kiểu con gái có thể nói chuyện được( nói chuyện khá hợp gu, luôn có chuyện để nói với nhau ) |
男人会喜欢跟他聊得上的女孩 | /nán rén huì xǐ huān gēn tā liáo dé shàng de nǚ hái/ | con trai sẽ thích người con gái mà họ có thể nói chuyện được. |
笑起来很甜美 | /xiào qǐ lái hěn tián měi / | cười ngọt ngào |
成熟 | /chéng shú/ | trưởng thành |
理性 | /lǐ xìng/ | lí trí |
有主见 | /yǒu zhǔ jiàn/ | có chủ kiến |
通情达理 | /tōng qíng dá lǐ / | thấu tình đạt lí |
看得顺眼 | /kàn dé shùn yǎn / | nhìn thuận mắt |
女汉子 | /nǚ hànzi / | nữ hán tử ( kiểu con gái mạnh mẽ) |
独立 | /dú lì / | độc lập |
有才华 | /yǒu cái huá/ | có tài |
谦虚 | /qiān xū/ | khiêm tốn |
有同情心 | /yǒu tóng qíng xīn/ | biết đồng cảm, cảm thông |
那你喜欢的类型是属于哪一种的? | /nà nǐ xǐ huān de lèi xíng shì shǔ yú nǎ yī zhǒng de/ | Bạn thích loại nào? |
Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích và củng cố cho bạn học lượng từ vựng nhất định để bạn có thể miêu tả cô gái lý tưởng của mình đúng nhất. Chúc các bạn học tập thành công!
>>XEM THÊM: Từ vựng đặt hàng online
Từ khóa » Từ Dịu Dàng Trong Tiếng Trung
-
Dịu Dàng êm Dịu Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Việt-Trung
-
Ngoan Ngoãn Dịu Dàng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI
-
Dịu Dàng Trong Các Ngôn Ngữ Khác Nhau - Trình Dịch Từ Đa ...
-
Tra Từ: 柔 - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 曼 - Từ điển Hán Nôm
-
Nghiêm Khắc - Dịu Dàng - Từ Vựng Tiếng Trung - Chuyên Ngành
-
Mẫu Con Gái Lý Tưởng Trong Mắt Con Trai
-
MẪU CON GÁI LÝ TƯỞNG... - Tiếng Trung Ánh Dương - Cầu Giấy
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tính Cách Và Cảm Xúc Con Người
-
溫柔 Trong Tiếng Trung Nghĩa Là Gì?