Trúc Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. trúc
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

trúc chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trúc trong chữ Nôm và cách phát âm trúc từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trúc nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 6 chữ Nôm cho chữ "trúc"

trúc [瘃]

Unicode 瘃 , tổng nét 13, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: zhu2, zhu3 (Pinyin); zuk1 zuk6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bệnh chân tay mọc nhọt vì giá lạnh.(Động) Lạnh cóng.竹

trúc [竹]

Unicode 竹 , tổng nét 6, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: zhu2 (Pinyin); zuk1 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Trúc, tre◇Cao Bá Quát 高伯适: Nhất giang yên trúc chánh mô hồ 一江煙竹正模糊 (Bạc vãn túy quy 薄晚醉歸) Cả một dải sông khói trúc mịt mờ.(Danh) Sách vở§ Ghi chú: Ngày xưa chưa biết làm giấy, viết vào thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là trúc bạch 竹帛◎Như: danh thùy trúc bạch 名垂竹帛 tiếng tăm ghi trong sách vở.(Danh) Tên nhạc khí, như địch 笛 ống sáo, tiêu 簫 ông tiêu, v.v(thuộc về tiếng trúc 竹, là một trong bát âm 八音).(Danh) Họ Trúc.Dịch nghĩa Nôm là: trúc, như "trúc (bộ gốc: cây trúc)" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [爆竹] bạo trúc 2. [急竹繁絲] cấp trúc phồn ti 3. [罄竹難書] khánh trúc nan thư 4. [金石絲竹] kim thạch ti trúc 5. [扶竹] phù trúc 6. [絲竹] ti trúc竺

trúc, đốc [竺]

Unicode 竺 , tổng nét 8, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: zhu2, du3 (Pinyin); zuk1 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tên gọi tắt của Thiên Trúc 天竺 nước Thiên Trúc, tức là nước Ấn Độ 印度 bây giờ§ Tức là chỗ sinh ra Phật tổ, nên gọi nước Phật là nước Trúc.Một âm là đốc(Động) Hậu đãi§ Thông đốc 篤◇Khuất Nguyên 屈原: Tắc duy nguyên tử, đế hà trúc chi? 稷維元子, 帝何竺之 (Thiên vấn 天問) Tắc là con đầu, sao nhà vua hậu đãi ông ta?Dịch nghĩa Nôm là: trúc, như "trúc (tên họ); Tây trúc" (gdhn)筑

trúc [築]

Unicode 筑 , tổng nét 12, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: zhu2, zhu4 (Pinyin); zuk1 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tên một nhạc khí◇Chiến quốc sách 戰國策: Cao Tiệm Li kích trúc, Kinh Kha hòa nhi ca 高漸離擊筑, 荊軻和而歌 (Yên sách tam 燕策三) Cao Tiệm Li gảy đàn trúc, Kinh Kha họa theo mà ca.Giản thể của chữ 築.Dịch nghĩa Nôm là: trúc, như "kiến trúc" (vhn)築

trúc [筑]

Unicode 築 , tổng nét 16, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: zhu2, zhu4 (Pinyin); zuk1 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đắp đất, nện đất cho cứng.(Động) Xây đắp, xây dựng◎Như: kiến trúc 建築 xây cất, trúc lộ 築路 làm đường.(Động) Đâm, chọc◇Tây du kí 西遊記: Tha tràng thượng lai, bất phân hảo đãi, vọng trước Bồ Tát cử đinh ba tựu trúc 他撞上來, 不分好歹, 望著菩薩舉釘鈀就築 (Đệ bát hồi) Nó xông tới, không cần phân biệt phải trái gì cả, nhắm vào Bồ Tát, đâm cái đinh ba.(Danh) Nhà ở◎Như: tiểu trúc 小築 cái nhà nhỏ xinh xắn.(Danh) Đồ bằng gỗ dùng để đập đất, phá tường.(Danh) Họ Trúc.Dịch nghĩa Nôm là:
  • trốc, như "trơ trốc" (vhn)
  • trúc, như "kiến trúc" (btcn)𥫗

    [𥫗]

    Unicode 𥫗 , tổng nét 6, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).

    Dịch nghĩa Nôm là: trúc, như "trúc (bộ gốc: cây trúc)" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • dẫn thuật từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cập môn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hung ác từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhũ ung từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bại sản từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trúc chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 瘃 trúc [瘃] Unicode 瘃 , tổng nét 13, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: zhu2, zhu3 (Pinyin); zuk1 zuk6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 瘃 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bệnh chân tay mọc nhọt vì giá lạnh.(Động) Lạnh cóng.竹 trúc [竹] Unicode 竹 , tổng nét 6, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: zhu2 (Pinyin); zuk1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 竹 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Trúc, tre◇Cao Bá Quát 高伯适: Nhất giang yên trúc chánh mô hồ 一江煙竹正模糊 (Bạc vãn túy quy 薄晚醉歸) Cả một dải sông khói trúc mịt mờ.(Danh) Sách vở§ Ghi chú: Ngày xưa chưa biết làm giấy, viết vào thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là trúc bạch 竹帛◎Như: danh thùy trúc bạch 名垂竹帛 tiếng tăm ghi trong sách vở.(Danh) Tên nhạc khí, như địch 笛 ống sáo, tiêu 簫 ông tiêu, v.v(thuộc về tiếng trúc 竹, là một trong bát âm 八音).(Danh) Họ Trúc.Dịch nghĩa Nôm là: trúc, như trúc (bộ gốc: cây trúc) (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [爆竹] bạo trúc 2. [急竹繁絲] cấp trúc phồn ti 3. [罄竹難書] khánh trúc nan thư 4. [金石絲竹] kim thạch ti trúc 5. [扶竹] phù trúc 6. [絲竹] ti trúc竺 trúc, đốc [竺] Unicode 竺 , tổng nét 8, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: zhu2, du3 (Pinyin); zuk1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 竺 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tên gọi tắt của Thiên Trúc 天竺 nước Thiên Trúc, tức là nước Ấn Độ 印度 bây giờ§ Tức là chỗ sinh ra Phật tổ, nên gọi nước Phật là nước Trúc.Một âm là đốc(Động) Hậu đãi§ Thông đốc 篤◇Khuất Nguyên 屈原: Tắc duy nguyên tử, đế hà trúc chi? 稷維元子, 帝何竺之 (Thiên vấn 天問) Tắc là con đầu, sao nhà vua hậu đãi ông ta?Dịch nghĩa Nôm là: trúc, như trúc (tên họ); Tây trúc (gdhn)筑 trúc [築] Unicode 筑 , tổng nét 12, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: zhu2, zhu4 (Pinyin); zuk1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 筑 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tên một nhạc khí◇Chiến quốc sách 戰國策: Cao Tiệm Li kích trúc, Kinh Kha hòa nhi ca 高漸離擊筑, 荊軻和而歌 (Yên sách tam 燕策三) Cao Tiệm Li gảy đàn trúc, Kinh Kha họa theo mà ca.Giản thể của chữ 築.Dịch nghĩa Nôm là: trúc, như kiến trúc (vhn)築 trúc [筑] Unicode 築 , tổng nét 16, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: zhu2, zhu4 (Pinyin); zuk1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 築 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đắp đất, nện đất cho cứng.(Động) Xây đắp, xây dựng◎Như: kiến trúc 建築 xây cất, trúc lộ 築路 làm đường.(Động) Đâm, chọc◇Tây du kí 西遊記: Tha tràng thượng lai, bất phân hảo đãi, vọng trước Bồ Tát cử đinh ba tựu trúc 他撞上來, 不分好歹, 望著菩薩舉釘鈀就築 (Đệ bát hồi) Nó xông tới, không cần phân biệt phải trái gì cả, nhắm vào Bồ Tát, đâm cái đinh ba.(Danh) Nhà ở◎Như: tiểu trúc 小築 cái nhà nhỏ xinh xắn.(Danh) Đồ bằng gỗ dùng để đập đất, phá tường.(Danh) Họ Trúc.Dịch nghĩa Nôm là: trốc, như trơ trốc (vhn)trúc, như kiến trúc (btcn)𥫗 [𥫗] Unicode 𥫗 , tổng nét 6, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 𥫗 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: trúc, như trúc (bộ gốc: cây trúc) (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • bang kì từ Hán Việt là gì?
    • tá trị từ Hán Việt là gì?
    • quan tiết từ Hán Việt là gì?
    • chế độ từ Hán Việt là gì?
    • ca từ từ Hán Việt là gì?
    • âm trị từ Hán Việt là gì?
    • kiền khôn nhất trịch từ Hán Việt là gì?
    • bỉ báng từ Hán Việt là gì?
    • cập đệ từ Hán Việt là gì?
    • bảo dong, bảo dung từ Hán Việt là gì?
    • phán quyết từ Hán Việt là gì?
    • cô ân từ Hán Việt là gì?
    • chu mật từ Hán Việt là gì?
    • kinh tế từ Hán Việt là gì?
    • châu bá từ Hán Việt là gì?
    • bái biệt từ Hán Việt là gì?
    • bệnh trạng từ Hán Việt là gì?
    • ác đức từ Hán Việt là gì?
    • ám lưu từ Hán Việt là gì?
    • cung tang từ Hán Việt là gì?
    • phi thường từ Hán Việt là gì?
    • tăng chúng từ Hán Việt là gì?
    • ngũ đới từ Hán Việt là gì?
    • áp đương từ Hán Việt là gì?
    • án sát sứ từ Hán Việt là gì?
    • quyền quyền từ Hán Việt là gì?
    • ngưng kết từ Hán Việt là gì?
    • chuyển di từ Hán Việt là gì?
    • mặc ngư từ Hán Việt là gì?
    • san định từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Trúc Trong Tiếng Hán Nghĩa Là Gì