Trúc - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuk˧˥ | tʂṵk˩˧ | tʂuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuk˩˩ | tʂṵk˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “trúc”- 築: trúc
- 筑: trúc
- 𥫗: trúc
- 竹: trúc
- 竺: trúc, đốc
- 茿: trúc
Phồn thể
[sửa]- 竹: trúc
- 筑: trúc
- 竺: trúc, đốc
- 築: trúc
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 笠: lợp, lấp, rợp, lạp, sụp, rạp, rập, tấp, lẹp, nập, lép, liếp, sệp, sếp, trúc, lớp, lụp, sập
- 築: trốc, trúc
- 筑: trúc
- 𥫗: trúc
- 竹: trúc
- 竺: đốc, trúc
- 茿: trúc
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- trực
- trục
Danh từ
[sửa]trúc
- Loài cây cùng loại với tre, thân nhỏ, mình dày, rễ có mấu, màu vàng, thường uốn làm xe điếu ống.
- Nhạc cụ bằng tre như ống sáo. Tiếng tơ tiếng trúc.
Tính từ
[sửa]trúc
- Ngả xuống, đổ xuống. Ngọn cây trúc về phía mặt ao.. Đánh trúc.. Đánh đổ:. Đánh trúc bọn thực dân.
Tham khảo
[sửa]- "trúc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Tính từ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Trúc Trong Tiếng Hán Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Trúc - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Trúc - Từ điển Hán Nôm
-
Trúc Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TRÚC 竹 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Trực - Wiktionary Tiếng Việt
-
Đặc điểm Nghĩa Của Nhóm Chữ Hán Có Chứa “竹” (Trúc) Trong Hệ ...
-
Bộ Trúc (竹) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bộ Thủ 118 – 竹 – Bộ TRÚC - Học Tiếng Trung Quốc
-
[PDF] ĐẶC ĐIỂM NGHĨA CỦA NHÓM CHỮ HÁN CÓ CHỨA “竹” (TRÚC ...
-
Nguyễn Dư, “Tre Trúc Việt Nam” - GOCNHIN.NET
-
Ý Nghĩa Tên Thanh Trúc - Tên Con
-
Ý Nghĩa Của Tên Trúc Kiều - Trúc Kiều Nghĩa Là Gì? - Từ Điển Tê