Trục Trặc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • lắng nhắng Tiếng Việt là gì?
  • đánh Tiếng Việt là gì?
  • Việt Ngọc Tiếng Việt là gì?
  • trữ kim Tiếng Việt là gì?
  • sai khiến Tiếng Việt là gì?
  • bốc thuốc Tiếng Việt là gì?
  • luyện Tiếng Việt là gì?
  • nhảy tót Tiếng Việt là gì?
  • Tây Trạch Tiếng Việt là gì?
  • Thanh Uyên Tiếng Việt là gì?
  • mạn Tiếng Việt là gì?
  • quy thân Tiếng Việt là gì?
  • văn hóa Tiếng Việt là gì?
  • tú khí Tiếng Việt là gì?
  • siêu việt Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trục trặc trong Tiếng Việt

trục trặc có nghĩa là: - t. (hoặc d.). . (Máy móc) ở trạng thái hoạt động không bình thường do có bộ phận bị sai, hỏng. Máy bay trục trặc trước lúc cất cánh. Xe mới chạy vài hôm đã thấy trục trặc. Những trục trặc về kĩ thuật. . (kng.). Ở tình trạng gặp khó khăn, vướng mắc, không được trôi chảy. Công việc trục trặc. Trục trặc về mặt thủ tục, giấy tờ.

Đây là cách dùng trục trặc Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trục trặc là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Trục Trặc Tiếng Anh Là Gì