Trục – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Trục trong tiếng Việt có thể có các nghĩa sau:
- Đường thẳng tưởng tượng hay vật cụ thể thẳng dài quanh đó có (các) vật thể tưởng tượng hoặc có thật quay quanh, thường dùng trong toán học hay vật lý, còn gọi là trục quay.
- Phe Trục trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
- Trang định hướng
- Tất cả các trang bài viết định hướng
- Tất cả các trang định hướng
Từ khóa » Trục Hay Trục
-
Trục - Wiktionary Tiếng Việt
-
Trục Tung Là Trục Nào
-
Trục Tung Là X Hay Y - Văn Phòng Phẩm
-
Trục Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Trục Tung, Trục Hoành đến Tung Và Hoành
-
Trục Tung Là X Hay Y
-
Về Mặt Phẳng Toạ độ, Trục Tung, Trục Hoành
-
Kiến Thức Trục Hoành Là X Hay Y - Banmaynuocnong
-
Trục Hoành Là X Hay Y
-
Từ Điển - Từ Trục Trặc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bài 4. Hệ Trục Tọa độ - Củng Cố Kiến Thức
-
Mặt Phẳng Toạ Độ Trục Tung Trục Hoành, Đại Số/Đồ Thị