Trục - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṵʔk˨˩ | tʂṵk˨˨ | tʂuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuk˨˨ | tʂṵk˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “trục”- 躅: thục, trục, độc, trạc
- 㛩: trục
- 蓫: trục
- 妯: tục, chục, chưu, trừu, trục
- 逐: trục
- 舳: trục
- 轴: trục
- 軸: trục
- 斸: chúc, trục
- 柚: dựu, du, dữu, dứu, trục
- 妽: trục
- 蠋: thục, trục
- 涿: trục, trác
- 櫾: dứu, trục
Phồn thể
[sửa]- 躅: trục
- 蠋: thục, trục
- 妯: trừu, trục
- 逐: trục
- 舳: trục
- 軸: trục
- 柚: dữu, trục
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 碡: trụ, trục, độc
- 躅: trục, xộc, trạc
- 蓫: trục
- 妯: chục, chúc, trục, dâu, trừu, chưu
- 逐: chục, trục, giục
- 舳: trục
- 轴: trục
- 軸: trục
- 斸: trục
- 柚: chục, trục, du, dó, dữu, dâu, dửu, dựu, giâu
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- trực
- trúc
Danh từ
[sửa]trục
- Bộ phận thẳng và dài quanh đó một vật quay. Trục bánh xe. Trục đĩa xe đạp.
- (Thiên văn học) . Đường tưởng tượng quanh đó một thiên thể quay. Trục Quả Đất.
- (Toán học) . Đường thẳng quanh đó một hình phẳng quay và sinh ra một khối tròn xoay trong không gian.
- Đường thẳng trên đó một chiều đã được xác định. Hai trục của một đồ thị là trục tung và trục hoành.
- Đường thẳng ở giữa nhiều vật hoặc kéo dài thành nhiều nhánh sang hai bên. Trục đối xứng. Trục giao thông.
- Đường lối chính trị liên kết hai hay nhiều nước. Trục Bá Linh-La Mã-Đông Kinh (Berlin-Roma-Tokyo) trong Thế chiến hai.
Dịch
[sửa]- tiếng Anh: axis
Động từ
[sửa]trục
- Bẩy hay nâng một vật gì nặng từ dưới lên trên. Trục một cái tàu đắm. Máy trục. Cần trục.
- Đuổi đi bằng sức mạnh. Trục tên phá hoại.
Dịch
[sửa]- tiếng Anh: expell, impel
Tham khảo
[sửa]- "trục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Thiên văn học
- Toán học
- Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa
Từ khóa » Trục Hay Trục
-
Trục – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trục Tung Là Trục Nào
-
Trục Tung Là X Hay Y - Văn Phòng Phẩm
-
Trục Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Trục Tung, Trục Hoành đến Tung Và Hoành
-
Trục Tung Là X Hay Y
-
Về Mặt Phẳng Toạ độ, Trục Tung, Trục Hoành
-
Kiến Thức Trục Hoành Là X Hay Y - Banmaynuocnong
-
Trục Hoành Là X Hay Y
-
Từ Điển - Từ Trục Trặc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bài 4. Hệ Trục Tọa độ - Củng Cố Kiến Thức
-
Mặt Phẳng Toạ Độ Trục Tung Trục Hoành, Đại Số/Đồ Thị