Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[sửa]Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:trứng cá Trứng cá hồiCành và quả của cây trứng cáMụn trứng cá
Từ nguyên
Trứng + cá.
Do quả của loài cây này, bên trong có chứa nhiều hạt nhỏ màu vàng, nhìn giống như trứng cá.
Do các mụn này khi lấy ra hình giống như một trứng cá.[1]
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨɨŋ˧˥ kaː˧˥
tʂɨ̰ŋ˩˧ ka̰ː˩˧
tʂɨŋ˧˥ kaː˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʂɨŋ˩˩ kaː˩˩
tʂɨ̰ŋ˩˧ ka̰ː˩˧
Danh từ
trứng cá
Trứng của các loài cá.
Loài cây thân gỗ nhỏ; lá có mép khía răng cưa; hoa nhỏ màu trắng; quả khi chín có màu đỏ nhạt, ăn được.
Mụn nhỏ lấm tấm thường mọc trên da mặt người. [...]. Tôi thấy chúng tôi thay đổi. Tiếng nói khác đi. Mặt hơi trứng cá. [...]. (Nam Cao) [...]. Những nốt trứng cá mọc dày trên hai má bì bì, [...]. (Nguyễn Huy Tưởng)
Đồng nghĩa
(Cây thân gỗ) mật sâm
Từ đảo chữ
cá trứng
Dịch
Trứng của các loài cá
Tiếng Anh: fish egg(s); roe
Tiếng Ba Lan: ikra gc
Tiếng Hungary: ikra
Tiếng Thụy Điển: rom
Tiếng Ý: uova di pesce
Mụn nhỏ
Tiếng Anh: acne
Tiếng Bồ Đào Nha: acne gc
Tiếng Catalan: acne gc
Tiếng Hà Lan: acne gchoặcgđ
Tiếng Pháp: acné gc
Tiếng Tây Ban Nha: acné gđ
Tiếng Ý: acne gc
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trứng cá”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
↑Tại sao gọi là “Mụn trứng cá”.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=trứng_cá&oldid=2099412” Thể loại: