Trứng Cá - Wiktionary Tiếng Việt

trứng cá
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
    • 1.4 Từ đảo chữ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:trứng cá
Trứng cá hồi
Cành và quả của cây trứng cá
Mụn trứng cá

Từ nguyên

  1. Trứng + .
  2. Do quả của loài cây này, bên trong có chứa nhiều hạt nhỏ màu vàng, nhìn giống như trứng cá.
  3. Do các mụn này khi lấy ra hình giống như một trứng cá.[1]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɨŋ˧˥ kaː˧˥tʂɨ̰ŋ˩˧ ka̰ː˩˧tʂɨŋ˧˥ kaː˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂɨŋ˩˩ kaː˩˩tʂɨ̰ŋ˩˧ ka̰ː˩˧

Danh từ

trứng cá

  1. Trứng của các loài cá.
  2. Loài cây thân gỗ nhỏ; lá có mép khía răng cưa; hoa nhỏ màu trắng; quả khi chín có màu đỏ nhạt, ăn được.
  3. Mụn nhỏ lấm tấm thường mọc trên da mặt người. [...]. Tôi thấy chúng tôi thay đổi. Tiếng nói khác đi. Mặt hơi trứng cá. [...]. (Nam Cao) [...]. Những nốt trứng cá mọc dày trên hai má bì bì, [...]. (Nguyễn Huy Tưởng)

Đồng nghĩa

  • (Cây thân gỗ) mật sâm

Từ đảo chữ

  • cá trứng

Dịch

Trứng của các loài cá
  • Tiếng Anh: fish egg(s); roe
  • Tiếng Ba Lan: ikra gc
  • Tiếng Hungary: ikra
  • Tiếng Thụy Điển: rom
  • Tiếng Ý: uova di pesce
Mụn nhỏ
  • Tiếng Anh: acne
  • Tiếng Bồ Đào Nha: acne gc
  • Tiếng Catalan: acne gc
  • Tiếng Hà Lan: acne gc hoặc
  • Tiếng Pháp: acné gc
  • Tiếng Tây Ban Nha: acné
  • Tiếng Ý: acne gc

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trứng cá”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  1. Tại sao gọi là “Mụn trứng cá”.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=trứng_cá&oldid=2099412”

Từ khóa » Trái Trứng Cá Tiếng Anh Là Gì