Trứng Sáo - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨɨŋ˧˥ saːw˧˥ | tʂɨ̰ŋ˩˧ ʂa̰ːw˩˧ | tʂɨŋ˧˥ ʂaːw˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʂɨŋ˩˩ ʂaːw˩˩ | tʂɨ̰ŋ˩˧ ʂa̰ːw˩˧ | ||
Định nghĩa
trứng sáo
- Màu xanh da trời rất nhạt như vỏ trứng con sáo. Áo trứng sáo.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trứng sáo”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Trứng Sáo Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Trứng Sáo - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "trứng Sáo" - Là Gì?
-
Trứng Sáo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Trứng Sáo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Trứng Sáo
-
'trứng Sáo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Trứng Sáo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Trứng Sáo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Màu Xanh Trứng Sáo
-
Trứng Sáo Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nang Trứng Hình Thành, Phát Triển Và Thoái Hóa Thế Nào? | Vinmec