TRÚNG SỐ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

TRÚNG SỐ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch trúng sốwin the lotterytrúng xổ sốthắng xổ sốgiành chiến thắng trong xổ sốwinning the lotterytrúng xổ sốthắng xổ sốgiành chiến thắng trong xổ sốwinning numberswon the lotterytrúng xổ sốthắng xổ sốgiành chiến thắng trong xổ sốwon a raffle

Ví dụ về việc sử dụng Trúng số trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi cũng trúng số.I also got the score.Mẹ trúng số hả, Darla?Did you win the lottery or something, Darla?Còn chờ… anh trúng số.But wait… you get the point.Mr. Bean trúng số một kỳ nghỉ tại Cannes.Mr. Bean's winning raffle ticket gets him a vacation to Cannes.Cô gái nhỏ hai lần trúng số.Little girl won the lottery twice.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từtrúng xổ số trúng số vé trúngcơ hội trúngtrúng giải trúng đích viên đạn trúngtỷ lệ trúngHơnSử dụng với trạng từSử dụng với động từbị đánh trúngrút thăm trúng thưởng bị bắn trúngNgười đàn ông Michigan trúng số 3 lần trong một ngày.Michigan man wins lottery three times in one day.Cha mẹ chúng vui mừng như trúng số.Their parents rejoice at winning the lottery.Bệnh nhân ung thư vú trúng số hai lần trong ba tháng.Cancer patient wins the lottery twice in 3 months.Cha mẹ chúng vui mừng như trúng số.Their parents rejoice at having won the lottery.Số vé trúng số và vé số không thể bị giả mạo.Tickets and winning numbers cannot be faked.Tôi là người Trúng số đây.It was me who had the winning number.Anh muốn trúng số nhưng anh lại không bao giờ mua vé số..I want to win the lottery but never buy tickets.Chúng ta rất nóng lòng muốn biết ai sẽ đó trúng số đây.”.We're anxious to see what those numbers hit at.”.Tôi biết rất nhiều người trúng số và bây giờ đã phá sản.I know a lot of people who won the lottery and are broke today.Nếu ngày mai em trúng số, thứ đầu tiên mà em muốn mua là gì?”?If you won the lottery tomorrow, what is the first thing you would buy?Một cặp vợ chồng ở Virginia cũng trúng số ba lần trong một tháng;A couple in Virginia won the lottery three times in one month;Nếu em trúng số, em sẽ đem tiền đi đầu tư và giúp đỡ những người kém may mắn.If I won the lottery, I will invest my money and help the less fortunate.Chỉ 20 tháng sau khi trúng số, Harrell trở nên khánh kiệt.Just 20 months after winning the lottery, Harrell committed suicide.Bạn sẽ“ trúng số” nếu bạn thực sự mong muốn nó và thực hiện các bước cần thiết để đạt được mong ước của mình.You will win the lottery if you truly want it, and take the steps necessary to claim your winnings.Mọi người đều có ước mơ về việc trúng số và trở nên giàu có chỉ sau một đêm.Everyone has dreams about winning the lottery and getting crazy rich overnight.Bạn nghĩ là bạn trúng số 1,5 tỷ USD và bạn sẽ không bao giờ lo lắng về tiền bạc nữa.You think you win the lottery for $1.5 billion and you never have to worry about money again.Ngoài việc được tăng lương hoặc trúng số, có vài cách để có thêm tiền.Aside from getting a raise or winning the lottery, there are a few ways to get more money flowing in.Nhưng cũng như nhiều người trúng số khác, ông không thể nói lời từ chối khi nhận được những lời“ xin xỏ”.But like many others who win the lottery, he just couldn't say'NO!' when people asked for a handout.Những kẻ lừa đảo nói rằng nhân công nhập cư đã trúng số, và cần bà giúp đỡ để mở tài khoản ngân hàng.Con men claimed the migrant worker had won the lottery, and needed her help to open a bank account.Rất nhiều người nghĩ rằng trúng số là con đường để đạt được giấc mơ của sự giàu có, nhưng Sykes có một tin xấu cho bạn.A lot of people think that winning the lottery is their ticket to success, but I have got bad news for you.Phương châm của tôi là nếu ông muốn trúng số, ông phải kiếm ra tiền mua vé số..My motto is if you wanna win the lottery, you have to make the money to buy a ticket.Điều đó giống như chuyện trúng số độc đắc bằng cách mua đủ lượng vé số để giành thêm cơ may.That's like winning the lottery jackpot by buying enough tickets to guarantee a win..Mọi người nghĩ rằng nếu họ trúng số thì cuộc sống của họ sẽ trở nên tuyệt vời.It turns out people think when they win the lottery their lives are going to be amazing.Ví dụ, trong 1 nghiên cứu cổ điển, trúng số dường như không đem lại hạnh phúc kéo dài.For example, in a classic study, winning the lottery didn't appear to yield lasting gains in happiness.Rất nhiều người nghĩ rằngthiết kế profile trúng số là vé của họ để thành công, nhưng tôi đã có tin xấu cho bạn.A lot of people think that winning the lottery is their ticket to success, but I have got bad news for you.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 152, Thời gian: 0.017

Xem thêm

trúng xổ sốwin the lotterywinning the lotterywon the lotteryngười trúng xổ sốlottery winnersđã trúng xổ sốhave won the lotterylottery

Từng chữ dịch

trúngđộng từhitgetwinwinningtrúngdanh từstrikesốdanh từnumbersốgiới từofsốtính từdigitalsốngười xác địnhmanysome trung sĩ cảnh sáttrung sơn

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh trúng số English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Tiếng Anh Trúng Số