Trường Đại Học Cần Thơ: Thí Sinh được đăng Kí Nhiều Phương Thức ...
Có thể bạn quan tâm
Năm 2020, với tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy là 8.900 Trường Đại học Cần Thơ công bố 5 phương thức xét tuyển như sau:
Xem thêm: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ NĂM 2019
Phương thức 1: Xét tuyển theo Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm học bạ THPT.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
Phương thức 4: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao.
Phương thức 5: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức.
Danh mục các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh1. Chương trình đào tạo đại trà
Mã ngành | Tên Ngành – chuyên ngành | Mã tổ hợp xét tuyển (Phương thức 2 vả 3) | Chỉ tiêu | Tham khảo điểm trúng tuyển | ||
2019 | 2018 | 2017 | ||||
Nhóm ngành Công nghệ | ||||||
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, B00, A01, D07 | 170 | 15 | 17,25 | 21,25 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 100 | 16,25 | 17 | 20,5 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: – Cơ khí chế tạo máy – Cơ khí ôtô | A00, A01 | 240 | 18,75 | 17,5 | 20,5 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 140 | 16 | 16,5 | 20,5 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01 | 100 | 15 | 15 | 18,25 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 100 | 16 | 16,5 | 19 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 100 | 15 | 15,25 | 16,5 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 180 | 16 | 16 | 19,25 |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00, B00, A01, D07 | 60 | 14 | 14 | 14 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 60 | 14 | 14 | 18 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 60 | 14 | 14 | 15,5 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 120 | 18 | 17,5 | 18,75 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | ||||||
7480201 | Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành: – Công nghệ thông tin – Tin học ứng dụng | A00, A01 | 180 | 19,75 | 18,25 | 20,25 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 80 | 15 | 15 | 16,5 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 100 | 16 | 15,75 | 16,5 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 140 | 17,5 | 17,75 | 20,5 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 80 | 15 | 15,75 | 18,25 |
Nhóm ngành Khoa học chính trị | ||||||
7310201 | Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 80 | 21,25 | 20,25 | 23,5 |
7229001 | Triết học | C00, C19, D14, D15 | 80 | 19,25 | 19,25 | 21,5 |
Nhóm ngành Khoa học tự nhiên | ||||||
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 200 | 17 | 18,25 | 22,75 |
7720203 | Hóa dược | A00, B00, D07 | 80 | 21 | 20 | 24 |
7440112 | Hóa học | A00, B00, D07 | 120 | 15,25 | 15,5 | 19,75 |
7420101 | Sinh học | B00, D08 | 110 | 14 | 14 | 17,5 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 60 | 14 | 15,25 | 15,5 |
7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 60 | 14 | 14 | 15,5 |
Nhóm ngành Khoa học xã hội | ||||||
7220201 | Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: – Ngôn ngữ Anh – Phiên dịch – biên dịch tiếng Anh | D01, D14, D15 | 180 | 22,25 | 21,25 | 23,5 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03, D01, D14, D64 | 80 | 17 | 16,25 | 18 |
7320201 | Thông tin – thư viện | A01, D01, D29, D03 | 80 | 16,5 | 15 | 17,75 |
7229030 | Văn học | C00, D14, D15 | 140 | 19,75 | 18,5 | 22,75 |
7310630 | Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00, D01, D14, D15 | 150 | 22,25 | 21 | 24,5 |
7310301 | Xã hội học | A01, C00, D01, C19 | 100 | 21,25 | 20,25 | 22,75 |
Nhóm ngành Kinh tế | ||||||
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, C02 | 90 | 21,25 | 19,5 | 22,75 |
7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, C02 | 80 | 20,25 | 18,5 | 21 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, C02 | 100 | 22,25 | 20,25 | 22,25 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, C02 | 80 | 21 | 19,25 | 21,25 |
7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, C02 | 120 | 20,75 | 19 | 19 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, D01, C02 | 100 | 17,5 | 17,5 | 18,5 |
7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, D01, C02 | 100 | 17,25 | 18,75 | 18,75 |
7340115 | Marketing | A00, A01, D01, C02 | 80 | 21,5 | 19,75 | 22,25 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, C02 | 140 | 21 | 19,75 | 22,5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C02 | 120 | 22 | 20 | 22,5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, C02 | 90 | 21 | 19,25 | 21,75 |
Nhóm ngành Luật | ||||||
7380101 | Luật, có 3 chuyên ngành: – Luật hành chính – Luật thương mại – Luật tư pháp | A00, C00, D01, D03 | 300 | 21,75 | 20,75 | 25,25 |
Nhóm ngành Môi trường | ||||||
7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 140 | 14 | 14,25 | 17 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 100 | 14 | 14 | 16,5 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 140 | 15 | 15,25 | 19 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 100 | 15 | 16,5 | 21 |
Nhóm ngành Nông nghiệp | ||||||
7620112 | Bảo vệ thực vật | B00, D08, D07 | 180 | 15 | 16 | 20,75 |
7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, A02, D08 | 140 | 14 | 14,5 | 16,25 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, B00, D07, A01 | 60 | 14 | 14,25 | 18 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, A01 | 220 | 19,5 | 18,75 | 21,75 |
7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | B00, D07, D08, A00 | 60 | 14 | 14 | 15,5 |
7620110 | Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: – Khoa học cây trồng – Nông nghiệp công nghệ cao | B00, A02, D07, D08 | 180 | 14 | 14,5 | 17,25 |
7620103 | Khoa học đất Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón | B00, A00, D07, D08 | 60 | 14 | 14 | 15,5 |
7620109 | Nông học | B00, D08, D07 | 80 | 15 | 15,5 | 20,25 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, B00, A01, D08 | 90 | 14 | 14,25 | 18,75 |
7640101 | Thú y | B00, A02, D07, D08 | 170 | 19,5 | 18 | 21,75 |
Nhóm ngành Sư phạm | ||||||
7140204 | Giáo dục Công dân (*) | C00, D14, D15, C19 | 40 | 22,5 | 21,5 | 22,75 |
7140206 | Giáo dục Thể chất (*) | T00, T01 | 40 | 18,25 | 17,75 | 17,75 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học (*) | A00, D01, C01, D03 | 50 | 21,25 | 19,75 | 22 |
7140219 | Sư phạm Địa lý (*) | C00, C04, D15, D44 | 40 | 22,5 | 21,25 | 24 |
7140212 | Sư phạm Hóa học (*) | A00, B00, D07, D24 | 40 | 22,25 | 19,75 | 23,25 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử (*) | C00, D14, D64 | 40 | 22,75 | 21 | 23,75 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn (*) | C00, D14, D15 | 40 | 20,5 | 22,25 | 25 |
7140213 | Sư phạm Sinh học (*) | B00, D08 | 40 | 20,75 | 17 | 21 |
7140210 | Sư phạm Tin học (*) | A00, A01, D07, D01 | 40 | 18,25 | 17,25 | 16,5 |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh (*) | D01, D14, D15 | 50 | 23,5 | 21,75 | 24,5 |
7140233 | Sư phạm tiếng Pháp (*) | D03, D01, D14, D64 | 40 | 18,5 | 17 | 16,25 |
7140209 | Sư phạm Toán học (*) | A00, A01, D07, D08 | 40 | 20,5 | 20,75 | 23,5 |
7140211 | Sư phạm Vật lý (*) | A00, A01, A02, D29 | 40 | 21,75 | 18,75 | 21,75 |
Nhóm ngành Thủy sản | ||||||
7620302 | Bệnh học thủy sản | B00, A00, D07, D08 | 80 | 14 | 14 | 16,25 |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, B00, D07, A01 | 140 | 16 | 16,75 | 19 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B00, A00, D07, D08 | 280 | 15 | 15,5 | 17 |
7620305 | Quản lý thủy sản | B00, A00, D07, D08 | 80 | 14 | 14,5 | 15,5 |
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An (năm thứ 1 vả thứ 4 học tại Cần Thơ, năm thứ 2 và thứ 3 tại khu Hòa An) | ||||||
7480201H | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 60 | 14 | 15 | 15,5 |
7620114H | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01, C02 | 80 | 14 | 14 | 14 |
7620115H | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, D01, C02 | 60 | 14 | 14,5 | 14,5 |
7580201H | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 60 | 14 | 14 | 15,5 |
7380101H | Luật Chuyên ngành Luật hành chính | A00, C00, D01, D03 | 80 | 19,25 | 18,75 | 23 |
7220201H | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 100 | 19,5 | 19 | 19,25 |
7340101H | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C02 | 60 | 18,5 | 17,5 | 18,5 |
7310630H | Việt Nam học Chuyên ngành HDV du lịch | C00, D01, D14, D15 | 80 | 19,75 | 19 | 21,25 |
2. Chương trình tiên tiến (CTTT) và chương trình chất lượng cao (CTCLC)
Mã ngành | Tên Ngành; Thời gian và Danh hiệu Học phí | Tổ hợp xét tuyển phương thức 2 vả 3; Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển phương thức 4; Chỉ tiêu dự kiến | Tham khảo điểm trúng tuyển | ||
2019 | 2018 | 2017 | ||||
7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) 4,5 năm; Cử nhân Mức học phí: 2,2 lần học phí CTĐT đại trà | A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 | A00, B00, A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 | 16 | 15,5 | 17,5 |
7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 4,5 năm; Kỹ sư Mức học phí: 2,2 lần học phí CTĐT đại trà | A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 | A00, B00, A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 | 15 | 15,5 | 15,75 |
7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) 4,5 năm; Kỹ sư Học phí: 28 triệu đồng/năm | A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 | A00, B00, A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 | 15 | 15,5 | 17,5 |
7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC)4,5 năm; Kỹ sư Học phí: 28 triệu đồng/năm | A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 | A00, B00, A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 | 15 | 15 | |
7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) 4,5 năm; Kỹ sư Học phí: 28 triệu đồng/năm | A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 80 | A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 40 | 17 | 15 | 17,25 |
7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) 4,5 năm; Cử nhân Học phí: 27 triệu đồng/năm | A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 80 | A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 40 | 19,25 | 17,75 | 19 |
7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) 4,5 năm; Kỹ sư Học phí: 28 triệu đồng/năm | A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 40 | A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 40 | 15 | 15,5 | |
7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)4,5 năm; Kỹ sư Học phí: 28 triệu đồng/năm | A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 40 | A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 40 | 15 | ||
7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) 4 năm; Cử nhân Học phí: 27 triệu đồng/năm | D01, D14, D15 Chỉ tiêu: 80 | D01, D14, D15, D66 Chỉ tiêu: 40 | 19,75 | 16,5 | |
7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) 4,5 năm; Cử nhân Học phí: 27 triệu đồng/năm | A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 40 | A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 40 | 15 |
(Theo Trường Đại học Cần Thơ)
Từ khóa » D01 đại Học Cần Thơ
-
Danh Mục Ngành Và Chỉ Tiêu Tuyển Sinh đại Học Chính Quy Năm 2022
-
Bảng điểm Chuẩn (Phương Thức 3 Và 6) - Tuyển Sinh Đại Học Cần Thơ
-
Trường Đại Học Cần Thơ - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Cần Thơ Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ 2021-2022 Chính Xác
-
Trường Đại Học Cần Thơ Tuyển Sinh Năm 2022 Chính Thức
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Cần Thơ Năm 2022 - TrangEdu
-
Đại Học Cần Thơ Có Những Ngành Nào - Toploigiai
-
ĐẠI HỌC CẦN THƠ - CTU - Hướng Nghiệp GPO
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Cần Thơ
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ Năm 2022
-
Review Trường Đại Học Cần Thơ (CTU) Có Tốt Không? - ReviewEdu
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ 2022 - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h