Trường Đại Học Cần Thơ Tuyển Sinh Năm 2022 Chính Thức
Có thể bạn quan tâm
- Đại Học
- Đại học khu vực miền nam
- Trường Đại Học Cần Thơ Tuyển Sinh
Trường Đại học Cần Thơ thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 74 ngành đạo tạo với mã ngành và tổ hợp xét tuyển chi tiết cho từng ngành. Thí sinh và phụ huynh quan tâm theo dõi tại đây
MỤC LỤC
- Liên Thông Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2023
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2023
Đại Học Cần Thơ Tuyển Sinh 2023
Trường Đại học Cần Thơ thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau:
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, C01, D01, D03 |
Giáo dục Công dân Mã ngành: 7140204 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: C00, C19, D14, D15 |
Giáo dục Thể chất Mã ngành: 7140206 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: T00, T01, T06 |
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, A01, B08, D07 |
Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D29 |
Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D24 |
Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: B00, B08 |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: C00, D14, D15 |
Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: C00, D14, D64 |
Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: C00, C04, D15, D44 |
Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: D01, D14. D15 |
Sư phạm Tiếng Pháp Mã ngành: 7140233 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: D01, D03, D14, D64 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 |
Kỹ thuật vật liệu Mã ngành: 7520309 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 |
Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét: A00, A01, D01 |
Kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7520103 Chỉ tiêu: 180 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Chỉ tiêu: 90 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7520207 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu: 200 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã ngành: 7580202 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét: A00, A01, D07 |
Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480106 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Hệ thống thông tin Mã ngành: 7480104 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu: 140 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201H Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Tài chính - Ngân hang Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101H Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Kinh doanh nông nghiệp Mã ngành: 7620114H Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Kinh tế nông nghiệp Mã ngành: 7620115 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Kinh tế nông nghiệp Mã ngành: 7620115H Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Mã ngành: 7850102 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Luật Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu: 20 Tổ hợp xét: A00, C00, D01, D03 |
Luật Mã ngành: 7380101H Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A00, C00, D01, D03 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu: 170 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 |
Công nghệ chế biến thủy sản Mã ngành: 7540105 Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 |
Công nghệ sau thu hoạch Mã ngành: 7540104 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 |
Chăn nuôi Mã ngành: 7620105 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét: A00, A02, B00, B08 |
Thú y Mã ngành: 7640101 Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét: B00, A02, D07, B08 |
Khoa học cây trồng Mã ngành: 7620110 Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét: A02, B00, B08, D07 |
Nông học Mã ngành: 7620109 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: B00, B08, D07 |
Bảo vệ thực vật Mã ngành: 7620112 Chỉ tiêu: 140 Tổ hợp xét: B00, B08, D07 |
Khoa học môi trường Mã ngành: 7440301 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D07 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 |
Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 |
Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Chỉ tiêu: 90 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Mã ngành: 7620113 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07 |
Khoa học đất Mã ngành: 7620103 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07 |
Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301 Chỉ tiêu: 20 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07 |
Bệnh học thủy sản Mã ngành: 7620302 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07 |
Quản lý thủy sản Mã ngành: 7620305 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07 |
Toán ứng dụng Mã ngành: 7460112 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét: A00, A01, B00 |
Sinh học Mã ngành: 7420101 Chỉ tiêu:70 Tổ hợp xét: A02, B00, B03, B08 |
Hóa học Mã ngành: 7440112 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, B00, C02, D07 |
Hóa dược Mã ngành: 7720203 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, B00, C02, D07 |
Sinh học ứng dụng Mã ngành: 7420203 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, B08 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu: 200 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07 |
Vật lý kỹ thuật Mã ngành: 7520401 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét: A00, A01, A02, C01 |
Văn học Mã ngành: 7229030 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15 |
Việt nam học Mã ngành: 7310630H Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201H Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: D01, D14, D15 |
Ngôn ngữ pháp Mã ngành: 7220203 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: D01, D03, D14, D64 |
Thông tin – thư viện Mã ngành: 7320201 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A01, D01, D03, D29 |
Triết học Mã ngành: 7229001 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: C00, C19, D14, D15 |
Chính trị học Mã ngành: 7310201 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: C00, C19, D14, D15 |
Xă hội học Mã ngành: 7310301 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A01, C00, C19, D01 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201T Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: Phương thức 1,2,3: A01, B08, D07 Phương thức 5: A00, A01, B00, B08, D07 |
Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301T Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: Phương thức 1,2,3: A01, B08, D07 Phương thức 5: A00, A01, B00, B08, D07 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401C Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: Phương thức 1,2,3: A01, B08, D07 Phương thức 5: A00, A01, B00, B08, D07 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101C Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: Phương thức 1,2,3: A01, B08, D07 Phương thức 5: A00, A01, B00, B08, D07 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201C Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07 Phương thức 5: A00, A01,D01, D07 |
Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201C Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07 Phương thức 5: A00, A01,D01, D07 |
Tài chính-Ngân hàng Mã ngành: 7340201C Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07 Phương thức 5: A00, A01,D01, D07 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201C Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét: Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07 Phương thức 5: A00, A01,D01, D07 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120C Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét: Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07 Phương thức 5: A00, A01,D01, D07 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201C Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét: Phương thức 1,2,3: D01, D14, D15 Phương thức 5: D01, D14,D15, D66 |
Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Cần Thơ gồm các khối ngành:
- Khối A00 gồm các môn (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 gồm các môn (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối A02 gồm các môn (Toán, Vật lí , Sinh học)
- Khối B00 gồm các môn (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối B03 gồm các môn (Toán, Sinh học, Văn)
- Khối B08 gồm các môn (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối C00 gồm các môn (Văn, Sử, Địa)
- Khối C02 gồm các môn (Văn, Toán, Hóa học)
- Khối C04 gồm các môn (Văn, Toán, Địa lí)
- Khối C19 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
- Khối D01 gồm các môn (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Khối D03 gồm các môn (Văn, Toán, tiếng Pháp)
- Khối D07 gồm các môn (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D14 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 gồm các môn (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
- Khối D24 gồm các môn (Toán, Hóa học, Tiếng Pháp)
- Khối D29 gồm các môn (Toán, Vật lí, Tiếng Pháp)
- Khối D44 gồm các môn (Văn, Địa lí, Tiếng Pháp)
- Khối D64 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Tiếng Pháp)
- Khối D66 gồm các môn (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
- Khối T00 gồm các môn (Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao)
- Khối T01 gồm các môn (Toán, Văn, Năng khiếu TDTT)
- Khối T06 gồm các môn (Toán, Địa, Năng khiếu TDTT)
Trường Đại Học Cần Thơ Là Trường Công Hay Tư ?
Trường Đại học Cần Thơ là một trường đại học công lập đa ngành lớn của Việt Nam, với thương hiệu về đào tạo nhóm ngành nông - lâm - ngư - sinh, một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của cả nước, được Chính phủ xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia của Việt Nam.
Trường Đại Học Cần Thơ Ở Đâu ?
- Tên trường Tiếng Việt: Đại học Cần Thơ
- Tên trường Tiếng Anh: Can Tho University (CTU)
- Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- Điện thoại: 0292.3832.663
- Email: dhct@ctu.edu.vn
- Web: https://www.ctu.edu.vn
- www.facebook.com/CTUDHCT
Nội Dung Liên Quan:
- Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ Chính Thức
- Học Phí Đại Học Cần Thơ Mới Nhất
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
TweetTIN CÙNG CHUYÊN MỤC
- Trường Đại Học Trà Vinh Tuyển Sinh
- Trường Đại Học Tây Đô Tuyển Sinh
- Trường Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An Tuyển Sinh
- Trường Đại Học Bạc Liêu Tuyển Sinh
- Trường Đại Học Bình Dương Tuyển Sinh
- Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương Tuyển Sinh
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất
.. Nhập họ tên đầy đủ Điện thoại liên hệ Thư điện tửMỤC LỤC
Bài viết nổi bật
-
Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô
-
Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng
-
Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe
-
Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng
-
Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực
Từ khóa » D01 đại Học Cần Thơ
-
Danh Mục Ngành Và Chỉ Tiêu Tuyển Sinh đại Học Chính Quy Năm 2022
-
Bảng điểm Chuẩn (Phương Thức 3 Và 6) - Tuyển Sinh Đại Học Cần Thơ
-
Trường Đại Học Cần Thơ - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Cần Thơ Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ 2021-2022 Chính Xác
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Cần Thơ Năm 2022 - TrangEdu
-
Đại Học Cần Thơ Có Những Ngành Nào - Toploigiai
-
ĐẠI HỌC CẦN THƠ - CTU - Hướng Nghiệp GPO
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Cần Thơ
-
Trường Đại Học Cần Thơ: Thí Sinh được đăng Kí Nhiều Phương Thức ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ Năm 2022
-
Review Trường Đại Học Cần Thơ (CTU) Có Tốt Không? - ReviewEdu
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ 2022 - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h