Trường Đại Học Nông Lâm TP.HCM - Trang Tuyển Sinh
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM thành lập từ năm 1955 dựa trên sự sáp nhập giữa Trường Đại học Nông nghiệp 4 và Trường Cao đẳng Lâm nghiệp Đồng Nai, đây là trường đại học đa ngành lâu đời tại Việt Nam, chuyên đào tạo và nghiên cứu nhóm ngành nông – lâm – ngư nghiệp và tạo nên nguồn nhân lực giỏi chuyên môn và tư duy sáng tạo; thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu, phát triển, phổ biến, chuyển giao tri thức công nghệ, đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững kinh tế – xã hội của Việt Nam và khu vực. Trong năm học 2020, Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM tiếp tục tuyển sinh theo phương thức xét tuyển cụ thể:
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
- Tên trường: Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Nong Lam University (NLU)
- Mã trường: NLS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Tại chức – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Phân hiệu Gia Lai: Lê Thánh Tôn, tp. Pleiku, Gia Lai, Việt Nam
- Phân hiệu Ninh Thuận: TT.Khánh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận, Việt Nam
- SĐT: 028.3896.6780
- Email: vphanhchinh@hcmuaf.edu.vn
- Website http://www.hcmuaf.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/NongLamUniversity/
Hình ảnh Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM
II.TÊN NGÀNH HỌC, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG
Căn cứ yêu cầu đào tạo năm học 2020-2021 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM tuyển sinh với các ngành học, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu như sau:
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
4.975 | |||||
CƠ SỞ CHÍNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH – NLS | 4.215 | ||||
1 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 20 | |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 200 | |
3 | Kế toán | 7340301 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 110 | |
4 | Công nghệ sinh học | 7420201 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh | 155 | |
5 | Khoa học môi trường | 7440301 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 80 | |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 210 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 110 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 60 | |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 100 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 60 | |
11 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 160 | |
12 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 60 | |
13 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 80 | |
14 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 240 | |
15 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 75 | |
16 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 155 | |
17 | Chăn nuôi | 7620105 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 150 | |
18 | Nông học | 7620109 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 190 | |
19 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 85 | |
20 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 7620113 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 100 | |
21 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 75 | |
22 | Phát triển nông thôn | 7620116 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 60 | |
23 | Lâm học | 7620201 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 80 | |
24 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 60 | |
25 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 170 | |
26 | Thú y | 7640101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 160 | |
27 | Ngôn ngữ Anh (*) | 7220201 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh | 140 | |
28 | Kinh tế | 7310101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 150 | |
29 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 120 | |
30 | Quản lý đất đai | 7850103 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 260 | |
Chương trình tiên tiến |
|
| |||
1 | Công nghệ thực phẩm | 7540101T (CTTT) | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 60 | |
2 | Thú y | 7640101T (CTTT) | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 30 | |
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
|
| |||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101C (CLC) | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 60 | |
2 | Công nghệ sinh học | 7420201C (CLC) | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 30 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C (CLC) | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 30 | |
4 | Kỹ thuật môi trường | 7520320C (CLC) | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 30 | |
5 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C (CLC) | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 60 | |
Các ngành dự kiến mở mới và tuyển sinh từ năm 2020 |
|
| |||
1 | Hệ thống thông tin | 7480104 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 40 | |
2 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | Dự kiến | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 40 | |
3 | Bất động sản | 7340116 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 40 | |
4 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 7859002 (Dự kiến) | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 40 | |
5 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 7859007 (Dự kiến) | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hoá Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hoá, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hoá, Tiếng Anh | 40 | |
6 | Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 40 | |
Điểm chuẩn của trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Hệ đào tạo đại trà
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 17 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 18.5 | 20,50 |
Kế toán | 18.25 | 20,25 |
Công nghệ sinh học | 19.15 | 20,25 |
Bản đồ học | 18 | 16 |
Khoa học môi trường | 17 | 16 |
Công nghệ thông tin | 18.15 | 19,75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17.5 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật Ôtô | 19 | 20,50 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18.25 | 19 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.5 | 19 |
Kỳ thuật môi trường | 17 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 18.75 | 20 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 17 | 16 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 16 | 15 |
Chăn nuôi | 17 | 16 |
Nông học | 18 | 18 |
Bảo vệ thực vật | 18 | 18 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 17 | 16 |
Kinh doanh nông nghiệp | 16.5 | 16,75 |
Phát triển nông thôn | 16 | 16 |
Lâm học | 16 | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng | 16 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 17 | 16 |
Thú y | 19.6 | 21,25 |
Ngôn ngữ Anh | 20 | 21,25 |
Kinh tế | 17.5 | 19 |
Quản lý đất đai | 17 | 16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 17 | 16 |
Hệ đào tạo chương trình tiên tiến
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 |
Công nghệ thực phẩm | 18 | 18 |
Thú y | 19.6 | 21,25 |
Hệ đào tạo chương trình chất lượng cao
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 |
Quản trị kinh doanh | 18 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17 | 16 |
Kỹ thuật môi trường | 17 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 18 | 18 |
Công nghệ sinh học | 18 | 17 |
Hệ đào tạo cử nhân quốc tế
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 |
Kinh doanh | 16.75 |
|
Thương mại | 16.75 |
|
Công nghệ sinh học | 16 |
|
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp | 16 |
|
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG NĂM HỌC 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
– Thí sinh tốt nghiệp THPT có đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM
2.Thời gian xét tuyển
– Đợt 1: Từ ngày 04/05/2020 đến hết ngày 12/06/2020
– Đợt 2: Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
3. Hồ sơ xét tuyển
- Đơn đề nghị xét tuyển (theo mẫu của trường).
- Bản sao công chứng Học bạ THPT.
- Bản sao công chứng Giấy khai sinh.
- Bản sao công chứng Chứng minh nhân dân.
- Bản sao công chứng các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Bản sao công chứng Sổ hộ khẩu.
4. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
– Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD-ĐT.
– Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 5 học kỳ bậc THPT (xét học bạ bậc THPT từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 1 năm lớp 12) đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020 khoảng 40% – 50% tổng chỉ tiêu
– Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 khoảng 50%-60% tổng chỉ tiêu.
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
– Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2020 khoảng 10% – 15% tổng chỉ tiêu.
6. Quy định học phí
Mức học phí của Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2020 quy định như sau:
+ Chương trình đại trà: 4.500.000đ/ sinh viên/học kỳ 1.
+ Chương trình chất lượng cao: 13.200.000đ/ sinh viên/học kỳ 1.
+ Ngành Thú y (chương trình tiên tiến): 16.500.000đ/ sinh viên/học kỳ 1.
+ Ngành Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến): 14.000.000đ/ sinh viên/học kỳ 1.
Với thông tin tuyển sinh được chúng tôi cập nhật ở trên, hi vọng sẽ giúp ích cho các sĩ tử có nguyện vọng xét tuyển đại học năm học 2020 vào Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
Previous PostTrường Đại học Nông Lâm Bắc Giang
Next PostTrường Đại học Phạm Văn Đồng
Next PostTrường Đại học Phạm Văn Đồng
Discussion about this post
Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tếTHÔNG TIN CẦN BIẾT
Chứng chỉ PTE có thời hạn bao lâu? Ưu điểm chứng chỉ PTE
Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Đại học Dầu khí Việt Nam
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng
No Content Available https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html- Giới thiệu |
- Quy định chính sách |
- Liên hệ
- Trang chủ
- Bản tin
- TS Đại Học
- TP Hà Nội
- TP HCM
- Khu vực Miền Bắc
- Khu vực Miền trung
- Khu vực Miền Nam
- Quân đội & Công an
- TS Cao đẳng
- Tp Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- Miền Bắc
- Miền Nam
- Miền Trung
- Ngành Sư Phạm
- TS Trung cấp
- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- Miền Bắc
- Miền trung
- Miền Nam
- Đáp án – Đề thi
- Điểm chuẩn
- Liên thông
- Văn bằng 2
- THPT
Từ khóa » Hệ Cao đẳng Trường đại Học Nông Lâm Tp Hcm
-
Đào Tạo đại Học Và Cao đẳng Hệ Chính Quy Theo Hệ Thống Tín Chỉ
-
Tuyển Sinh - Trường Đại Học Nông Lâm TP.HCM: Trang Tư Vấn ...
-
Trang Chủ - Phòng Đào Tạo - ĐH Nông Lâm TP.Hồ Chí Minh
-
Trường Đại Học Nông Lâm TP.HCM
-
Trường Đại Học Nông Lâm TP.HCM - Thông Tin Tuyển Sinh
-
ĐH Nông Lâm TPHCM Tuyển Sinh Liên Thông 2021
-
QUY ĐỊNH MỚI VỀ ĐÀO TẠO... - Trường Đại Học Nông Lâm TP.HCM
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nông Lâm TPHCM 2022 - TrangEdu
-
Phân Hiệu Đại Học Nông Lâm TP. HCM Tại Ninh Thuận - Tuyển Sinh Số
-
Đại Học Nông Lâm Có Tuyển Học Bạ 2022 Không? - Luật Hoàng Phi
-
Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM | KenhTuyenSinh
-
điểm Chuẩn đại Học Nông Lâm Tp.hcm 2022 - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h
-
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM - NLU - Hướng Nghiệp GPO
-
Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM 2021-2022 Chính Xác