Trường Đại Học Văn Hóa Thành Phố Hồ Chí Minh

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh City University of Culture) có tiền thân là Trường Nghiệp vụ Văn hoá Thông tin (đào tạo bậc trung học) thành lập ngày 03/01/1976 theo quyết định của Bộ Văn hóa Thông tin Chính phủ Cách mạng lâm thời miền Nam Việt Nam.

Hệ đào tạo: Đại học. Địa chỉ:

  • Cơ sở 1: Số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh.
  • Cơ sở 2: Số 288 Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Long A, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tổ hợp môn văn hóa từ kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Xét tổ hợp môn văn hóa từ kết quả học bạ cấp THPT
  • Xét tuyển tổ hợp môn văn hóa từ kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu nghệ thuật
  • Xét tuyển tổ hợp môn văn hóa từ kết quả học bạ cấp THPT và điểm thi năng khiếu nghệ thuật

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 Thông tin - Thư viện 7320201 C00, D01, D09, D15 50
2 Bảo tàng học 7320305 C00, D01, D09, D15 30
3 Du lịch 7850101 C00, D01, D10, D15 80
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, D01, D10, D15 200
5 Kinh doanh xuất bản phẩm 7320402 C00, D01, D09, D15 80
6 Quản lý văn hóa 7229042 C00, D90, D04, D15 270
7 Văn hóa học 7229040 C00, D01, D09, D15 260
8 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112 C00, D01, D11, D15 30

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Học bạ THPT Quốc gia Học bạ THPT Quốc gia Học bạ Điểm thi THPT Học bạ Điểm thi THPT Học bạ Điểm thi THPT
1 Thông tin - Thư viện 16 15 15 15 15 15 15 16 24.75 24
2 Bảo tàng học 16 15 15 15 15 15 15 15 25 23.5
4 Kinh doanh xuất bản phẩm 16 15 15 15 18.5 15 21.5 21 26 25.3
5 Quản lý văn hóa
- Chuyên ngành quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội 18 15 21 22,25 19.5 19.5 23 22 26.4 25.85
- Chuyên ngành quản lý Di sản văn hóa và phát triển du lịch 18 15 16 16 21 21.25 16.25 17.75 25.75 25.25
- Chuyên ngành tổ chức, dàn dựng chương trình Văn hóa Nghệ thuật 16 15 18 19,25 17 17 17 17 22.03 22.5
- Chuyên ngành tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch 21 15 22,5 23,25 25 25 24.5 24 27 27.25
6 Văn hóa học
- Chuyên ngành văn hóa Việt Nam 16 16,5 16 16 20 21.5 21.5 21.5 26 25.5
- Chuyên ngành công nghiệp văn hóa 16 15 16 16 24.5 22.5 21.25 22 26.5 26.3
- Chuyên ngành truyền thông Văn hóa 21 20 23 22,5 25.5 25.5 25.5 24.25 27.5 27.85
7 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 16 15 15 15 15 15 15 15 26 22
8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Chuyên ngành quản trị lữ hành 25 25 25 25 26 26.25 24.25 24 26.5 27
- Chuyên ngành hướng dẫn du lịch 23 24 24 23,75 25.2 26 24 23.5 26.2 26.5
9 Du lịch 23,5 24 24.25 23,75 25.5 25.5 24 23.75 26.5 26.75

Từ khóa » đại Học Vhs