Trường Hợp đặc Biệt Khi Phát âm Ed Trong Tiếng Anh | ELSA Speak
Có thể bạn quan tâm
Kỹ năng phát âm là tiền đề mấu chốt cho việc phát triển ngôn ngữ Anh của mỗi người. Để thành thục kỹ năng này, bạn cần chăm chỉ luyện tập hàng ngày với một nguồn học đúng và chất lượng.
Trong tiếng Anh có rất nhiều quy tắc phát âm, và cách phát âm động từ thêm -ed là một trong những vấn đề khiến nhiều người học cảm thấy “rối rắm”. Trong bài viết này, ELSA Speak sẽ giới thiệu cho bạn những quy tắc và trường hợp đặc biệt khi phát âm -ed cũng như các bài tập củng cố nhé!
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
{{ sentences[sIndex].text }} Tiếp tục Cải thiện ngay Click to start recording! Recording... Click to stop!Tổng hợp quy tắc phát âm đuôi -ed
Quy tắc 1: -Ed đọc là /ɪd/
Một động từ tận cùng bằng /t/ hay /d/ thì -ed sẽ được đọc là /ɪd/.
Ví dụ:
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Wanted | /ˈwɒn.tɪd/ | Muốn |
Needed | /ˈniː.dɪd/ | Cần thiết |
Added | /ædɪd/ | Thêm vào |
Quy tắc 2: -ED đọc là /t/
Nếu một từ kết thúc bằng một âm vô thanh (/s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/), thì đuôi -ed sẽ được đọc thành /t/.
Ví dụ:
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Watched | /wɒtʃt/ | Xem |
Missed | /mɪst/ | Bỏ lỡ |
Hoped | /hoʊpt/ | Hy vọng |
Quy tắc 3: -ED đọc là /d/
Các cách phát âm ed với những trường hợp không thuộc quy tắc 1 và 2 thì đuôi -ed được phát âm là /d/.
Ví dụ:
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Smiled | /smaɪld/ | Cười |
Worried | /wз:id/ | Lo lắng |
Allowed | /əˈlaʊd/ | Cho phép |
>> Xem thêm: Cách phát âm -ED đầy đủ nhất
Các trường hợp đặc biệt khi phát âm ed
Ngoài những quy tắc trên, trong tiếng Anh còn có những trường hợp đặc biệt khi phát âm -ed mà bạn cần chú ý để tránh nhầm lẫn và đọc sai. Cụ thể, phần lớn tính từ kết thúc bằng -ed sẽ phát âm thành /id/, ngoại trừ những từ sau:
Từ vựng | Cách phát âm | Dịch nghĩa |
naked (adj) | /ˈneɪkɪd/ | khỏa thân |
wicked (adj) | /ˈwɪkɪd/ | gian trá |
beloved (adj) | /bɪˈlʌvd/ | yêu quý |
sacred (adj) | /ˈseɪkrɪd/ | thiêng liêng |
hatred (adj) | /ˈheɪtrɪd/ | căm ghét |
wretched (adj) | /ˈretʃɪd/ | khốn khổ |
rugged (adj) | /ˈrʌɡɪd/ | lởm chởm, gồ ghề |
ragged (adj) | /ˈræɡɪd/ | rách rưới, tả tơi |
dogged (adj) | /ˈdɒɡɪd/ | kiên cường |
blessed (adj) | /ˈblesɪd/ | may mắn |
blessed (v) | /ˈblest/ | ban phước lành |
cursed (v) | /kɜːst/ | nguyền rủa |
cursed (adj) | /ˈkɜːsɪd/ | đáng ghét |
crabbed (adj) | /ˈkræbɪd/ | chữ nhỏ, khó đọc |
crabbed (v) | /kræbd/ | gắt gỏng |
crooked (adj) | /ˈkrʊkɪd/ | xoắn, quanh co |
crooked (v) | /ˈkrʊkt/ | lừa đảo |
used (adj) | /juːst/ | quen |
used (v) | /juːsd/ | sử dụng |
aged (adj) | /ˈeɪdʒɪd/ | lớn tuổi |
Tổng hợp 60 câu bài tập phát âm từ có đuôi -ed
Hãy chọn từ có phần phát âm -ed khác với những từ còn lại
1. A. arrived | B. believed | C. received | D. hoped |
2. A. opened | B. knocked | C. played | D. occurred |
3. A. rubbed | B. tugged | C. stopped | D. filled |
4. A. dimmed | B. travelled | C. passed | D. stirred |
5. A. tipped | B. begged | C. quarrelled | D. carried |
6. A. tried | B. obeyed | C. cleaned | D. asked |
7. A. packed | B. added | C. worked | D. pronounced |
8. A. watched | B. phoned | C. referred | D. followed |
9. A. agreed | B. succeeded | C. smiled | D. loved |
10. A. laughed | B. washed | C. helped | D. weighed |
11. A. walked | B. ended | C. started | D. wanted |
12. A. killed | B. hurried | C. regretted | D. planned |
13. A. visited | B. showed | C. wondered | D. studied |
14. A. sacrificed | B. finished | C. fixed | D. seized |
15. A. needed | B. booked | C. stopped | D. washed |
16. A. loved | B. teased | C. washed | D. rained |
17. A. packed | B. punched | C. pleased | D. pushed |
18. A. filled | B. naked | C. suited | D. wicked |
19. A. caused | B. increased | C. practised | D. promised |
20. A. washed | B. parted | C. passed | D. barked |
21. A. killed | B. cured | C. crashed | D. waived |
22. A. imagined | B. released | C. rained | D. followed |
23. A. called | B. passed | C. talked | D. washed |
24. A. landed | B. needed | C. opened | D. wanted |
25. A. cleaned | B. attended | C. visited | D. started |
26. A. talked | B. fished | C. arrived | D. stepped |
27. A. wished | B. wrapped | C. laughed | D. turned |
28. A. considered | B. rescued | C. pulled | D. roughed |
29. A. produced | B. arranged | C. checked | D. fixed |
30. A. caused | B. examined | C. operated | D. advised |
31. A. discovered | B. destroyed | C. developed | D. opened |
32. A. repaired | B. invented | C. wounded | D. succeeded |
33. A. improved | B. parked | C. broadened | D. encouraged |
34. A. delivered | B. organized | C. replaced | D. obeyed |
35. A. painted | B. provided | C. protected | D. equipped |
36. A. tested | B. marked | C. presented | D. founded |
37. A. used | B. finished | C. married | D. rained |
38. A. allowed | B. dressed | C. flashed | D. mixed |
39. A. switched | B. stayed | C. believed | D. cleared |
40. A. recommended | B. waited | C. handed | D. designed |
41. A. annoyed | B. phoned | C. watched | D. remembered |
42. A. hurried | B. decided | C. planned | D. wondered |
43. A. posted | B. added | C. managed | D. arrested |
44. A. dreamed | B. neglected | C. denied | D. admired |
45. A. admitted | B. advanced | C. appointed | D. competed |
46. A. announced | B. apologized | C. answered | D. argued |
47. A. complained | B. applied | C. compared | D. polished |
48. A. booked | B. watched | C. jogged | D. developed |
49. A. contributed | B. jumped | C. introduced | D. vanished |
50. A. whispered | B. wandered | C. sympathized | D. sentenced |
51. A. worked | B. wanted | C. stopped | D. asked |
52. A. opened | B. knocked | C. played | D. occurred |
53. A. talked | B. watched | C. lived | D. stopped |
54. A. covered | B. installed | C. described | D. decorated |
55. A. claimed | B. warned | C. occurred | D. existed |
56. A. carried | B. looked | C. managed | D. opened |
57. A. pleased | B. smoked | C. stopped | D. missed |
58. A. waited | B. mended | C. objected | D. faced |
59. A. pleased | B. erased | C. increased | D. amused |
60. A. arrived | B. believed | C. received | D. hoped |
>> Có thể bạn quan tâm: Bài tập phát âm “ed, s, es và nhấn trọng âm” (Trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết)
Đáp án:
1 – D, 2 – B, 3 – C, 4 – C, 5 – A, 6 – D, 7 – B, 8 – A, 9 – B, 10 – D,
11 – A, 12 – C, 13 – A, 14 – D, 15 – A, 16 – C, 17 – C, 18 – A, 19 – A, 20 – B,
21 – C, 22 – B, 23 – A, 24 – C, 25 – A, 26 – C, 27 – D, 28 – D, 29 – B, 30 – C,
31 – C, 32 – A, 33 – B, 34 – C, 35 – D, 36 – B, 37 – B, 38 – A, 39 – A, 40 – D,
41 – C, 42 – B, 43 – C, 44 – B, 45 – B, 46 – A, 47 – D, 48 – C, 49 – A, 50 – D,
51 – B, 52 – B, 53 – C, 54 – D, 55 – D, 56 – B, 57 – A, 58 – D, 59 – A, 60 – D.
Học phát âm tiếng Anh chuẩn giọng bản ngữ cùng ứng dụng ELSA Speak
ELSA Speak được biết đến là “Ứng dụng phát âm tiếng Anh hàng đầu” trên Appstore/CH Play tại 101+ quốc gia với 40 triệu người dùng trên thế giới và 10 triệu người dùng Việt Nam.
Đặc biệt, chương trình học tại ELSA Speak được thiết kế riêng biệt, tùy theo năng lực của mỗi người. Cụ thể, bạn sẽ được làm bài kiểm tra đầu vào, hệ thống tự động chấm điểm và đưa ra nhận xét về những kỹ năng phát âm của bạn. Từ kết quả đó, trợ lý ELSA sẽ xây dựng lộ trình học cá nhân hóa dành cho bạn.
Tính năng ưu việt nhất của ELSA Speak là công nghệ nhận diện giọng nói độc quyền, nhận diện và chỉnh sửa lỗi phát âm ngay lập tức. Hệ thống sẽ ghi âm giọng nói của bạn, đối chiếu với giọng đọc chuẩn bản xứ để đánh giá một cách đầy đủ, chuẩn xác nhất.
Hiện nay, ELSA Speak đã phát triển hơn 192 chủ đề, hơn +7,000 bài luyện phát âm cho người dùng. Nhờ vậy, bạn có thể nói tiếng Anh đúng ngữ điệu, tự tin và lưu loát như người bản xứ.
Kết luận
Bài viết trên đây đã tổng hợp cho bạn những thông tin bổ ích về quy tắc và các trường hợp đặc biệt khi phát âm -ed. ELSA Speak tin chắc rằng với sự quyết tâm và tinh thần học tập bền bỉ thì bạn hoàn toàn có thể chinh phục mọi khó khăn trong việc học tiếng Anh.
Chỉ 10 phút luyện tập mỗi ngày với ELSA Speak, bạn sẽ được luyện tập đầy đủ 44 âm trong bảng phiên âm tiếng Anh IPA, cải thiện kỹ năng phát âm của mình lên đến 40%.
Đã có 95% người dùng tự tin hơn sau khi sử dụng dịch vụ học tập của ELSA rồi đó. Bạn còn chần chờ gì nữa mà không đăng ký ngay gói ELSA Pro ngay hôm nay?
Từ khóa » Switched Phiên âm
-
Switch - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Phát âm Switched - Tiếng Anh - Forvo
-
SWITCH | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Switch - Vietgle Tra Từ - Tratu Coviet
-
Switched Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Bí Quyết Cách Phát âm ED Không Bao Giờ Sai - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
SWITCH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Cụm Từ Khó Phát âm Trong Tiếng Anh | EF | Du Học Việt Nam
-
Tim Từ Có Cách Phát âm đuôi Ed Khác. 1. A. Mended B. Faced C ...
-
Bài Tập Phát âm S, Es, Ed Và Trọng âm (Có đáp án) | ELSA Speak
-
Switch Off Là Gì
-
PHẦN 1: PHÁT... - Bí Quyết ôn Thi THPT Quốc Gia Môn Tiếng Anh
-
200 Bài Tập Phát âm Ed Và S/es Có đáp án